anus trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anus trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anus trong Tiếng Anh.

Từ anus trong Tiếng Anh có các nghĩa là hậu môn, lỗ đít, 肛門, Hậu môn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anus

hậu môn

noun (lower opening of the digestive tract)

lỗ đít

noun (lower opening of the digestive tract)

肛門

noun (lower opening of the digestive tract)

Hậu môn

noun (opening at the opposite end of an animal's digestive tract from its mouth)

Xem thêm ví dụ

Black stools caused by the presence of blood usually indicate a problem in the intestines (the black color is a sign of digested blood), whereas red streaks of blood in stool usually are caused by bleeding in the rectum or anus.
Phân đen do sự hiện diện của máu thường là dấu hiệu của một vấn đề về ruột (màu đen chứng tỏ có chảy máu tiêu hóa ), trong khi các vệt máu đỏ trong phân thường do chảy máu ở trực tràng hoặc hậu môn.
This tablet says that the Sumerian gods Anu and Enlil decided to destroy mankind with a giant flood.
Tấm bảng này ghi là thần Anuthần Enlil quyết định dùng một trận lụt lớn để hủy diệt nhân loại.
The two main tertiary institutions are the Australian National University (ANU) in Acton and the University of Canberra (UC) in Bruce, with over 10,500 and 8,000 full-time-equivalent students respectively.
Hai cơ sở giáo dục bậc đại học chủ yếu là Đại học Quốc gia Úc (ANU) tại Acton và Đại học Canberra (UC) tại Bruce, với lần lượt trên 10.500 và 8.000 sinh viên tương đương toàn thời gian (FTE).
A somewhat controversial ejaculation control technique is to put pressure on the perineum, about halfway between the scrotum and the anus, just before ejaculating.
Một kỹ thuật kiểm soát xuất tinh khác còn đang bị tranh cãi là ép vào đáy chậu, ở khoảng giữa bìu và hậu môn, ngay trước khi xuất tinh.
Canberra has many venues for live music and theatre: the Canberra Theatre and Playhouse which hosts many major concerts and productions; and Llewellyn Hall (within the ANU School of Music), a world-class concert hall are two of the most notable.
Canberra có nhiều địa điểm biểu diễn âm nhạc trực tiếp và sân khấu: Sân khấu Canberra là nơi diễn ra nhiều buổi hòa nhạc và tác phẩm lớn; và Llewellyn Hall (trong Học viện Âm nhạc Đại học Quốc gia Úc), một hội trường hòa nhạc đẳng cấp thế giới là hai nơi nổi bật nhất.
It's where they cut you open from vagina to anus.
Họ sẽ rạch từ âm đạo xuống hậu môn để mở rộng ra.
Unfortunately , it can be easy to miss because the chancres are painless and can appear in areas that may not be easy to see , like in the mouth , under the fores kin , or on the anus .
Thật đáng tiếc , nó có thể dễ bị bỏ sót vì săng không gây đau đớn và có thể xuất hiện ở những vùng có thể không dễ dàng nhìn thấy , như trong miệng , dưới bao quy đầu , hay trên hậu môn .
There's a hole at the anus, penis level.
Có một cái lỗ ở hậu môn,
Crohn's disease is a type of inflammatory bowel disease (IBD) that may affect any part of the gastrointestinal tract from mouth to anus.
Bệnh Crohn là một loại bệnh viêm ruột (IBD) có thể ảnh hưởng đến bất kỳ phần nào của đường tiêu hóa từ miệng đến hậu môn.
Unless, of course, you think we should be asking the patient where his anus is first.
Trừ khi cậu nghĩ ta nên hỏi bệnh nhân xem hậu môn của hắn ở đâu trước.
However, its anus has moved forward during its evolution and is now located on its throat.
Tuy nhiên, nó hậu môn đã di chuyển về phía trước trong quá trình tiến hóa của nó và hiện đang nằm trên cổ họng của nó.
Relax your anus.
Thư giãn đi.
Sores sometimes appear on the lips , mouth , throat , vagina , and anus - but many people with secondary syphilis don't have sores at all .
Chỗ loét đôi khi xuất hiện trên môi , miệng , họng , âm đạo , và hậu môn - nhưng nhiều người mắc bệnh giang mai thời kỳ thứ hai không có vết loét nào .
Other forms of penetrative sexual intercourse include anal sex (penetration of the anus by the penis), oral sex (penetration of the mouth by the penis or oral penetration of the female genitalia), fingering (sexual penetration by the fingers), and penetration by use of a dildo (especially a strap-on dildo).
Các hình thức khác của quan hệ tình dục xâm nhập bao gồm quan hệ tình dục qua đường hậu môn (dương vật xâm nhập hậu môn), tình dục bằng miệng (dương vật xâm nhập vào miệng bằng hoặc miệng xâm nhập cơ quan sinh dục nữ), ngón tay (xâm nhập tình dục bằng ngón tay) và xâm nhập sử dụng một dương vật giả (đặc biệt là dương vật giả với một dây đeo).
Neferkamin Anu is mentioned on the entry 52 of the Abydos King list, which was compiled in the early Ramesside period.
Neferkamin Anu được đề cập tới ở mục thứ 52 của bản danh sách vua Abydos, nó được biên soạn vào đầu thời đại Ramesses.
In abscesses around the anus, computer tomography (CT) may be important to look for deeper infection.
Đối với áp-xe quanh hậu môn, chụp cắt lớp vi tính (CT) rất quan trọng để tìm những ổ nhiễm trùng sâu hơn.
As a pharaoh of the Eighth Dynasty, Neferkamin Anu would have reigned over the Memphite region.
Vì là một pharaon của vương triều thứ Tám, Neferkamin Anu sẽ cai trị toàn bộ khu vực Memphis.
The ziggurat E-ibe-Anu, dedicated to the goddess Urash, was located in the center of the city and was mentioned in the Epic of Gilgamesh.
Ziggurat E-ibe-Anu, dành riêng cho nữ thần Urash, được đặt tại trung tâm của thành phố và có đề cập đến trong bộ Sử thi Gilgamesh.
When Thompson and Venables were questioned about this aspect of the attack by detectives and a child psychiatrist, Eileen Vizard, the pair were reluctant to give details and also denied inserting some of the batteries into Bulger's anus.
Khi bị thám tử và bác sĩ tâm lý trẻ em Eileen Vizard hỏi về vấn đề này, Thompson và Venables tỏ ra khá miễn cưỡng khi kể chi tiết; chúng cũng bác bỏ việc nhét pin vào hậu môn của Bulger.
Certain food additives and flavorings can cause allergic reactions around and in the mouth, around the anus and vulva as food allergens pass out of the body, or cause a widespread rash on the skin.
Một số phụ gia thực phẩm và hương vị có thể gây ra phản ứng dị ứng xung quanh và trong miệng, xung quanh hậu môn và âm đạo như là chất gây dị ứng thức ăn đi ra khỏi cơ thể, hoặc gây ra một phát ban lan rộng trên da.
Some small bilaterians have no anus and dispose of solid wastes by other means (for example, through the mouth).
Một số động vật lưỡng cư nhỏ không có hậu môn và thải bỏ chất thải rắn bằng các phương tiện khác (ví dụ, qua miệng).
The viruses or bacteria that cause STDs can enter the body through tiny cuts or tears in the mouth and anus , as well as the genitals .
Các vi-rút hoặc vi khuẩn gây BLTQĐTD có thể đi vào cơ thể qua vết trầy xướt rất nhỏ trong miệng và lỗ hậu môn , cũng như đường sinh dục .
You may want to get an aII-cIear from him before you go sticking your finger in his anus, however.
Bạn có thể muốn có được sự đồng ý trước khi chọt ngón tay của bạn vào trong hậu môn anh ấy, tuy nhiên.
With regard to reading the fan criticisms, Akai stated that it was "like putting face next to an anus and breathing deeply."
Đối với việc đọc những lời chỉ trích của người hâm mộ, Akai nói rằng đó là "giống như đặt mặt của mình bên cạnh hậu môn và phải thở sâu."
( Man ) Masturbating the shaft or softly tugging or cupping the balls, or using your fingers to put some pressure on his perineum, that area between his balls and anus, can send him over the edge.
Thủ dâm gốc dương vật hoặc nhẹ nhàng kéo tinh hoàn, hoặc dùng ngón tay đè lên đáy chậu của anh ấy, là khu vực giữa hai bìu và hậu môn có thể làm anh ấy sướng ngất.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anus trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.