anymore trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anymore trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anymore trong Tiếng Anh.

Từ anymore trong Tiếng Anh có nghĩa là nữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anymore

nữa

adverb

You're not a child anymore so cut it out!
Bỏ nó đi, bạn đâu còn là trẻ con nữa.

Xem thêm ví dụ

I don' t care anymore
Anh ko quan tâm
" It 's not growing anymore . "
" Nó không phát triển nữa . "
How come no one is keeping her awake anymore?
Sao không còn giữ cô ấy tỉnh nữa vậy?
I don't need it anymore.
Anh không cần nó nữa.
We had this on our website for a while, but we found that after we put it on our website, we didn't get any job applications anymore.
Chúng tôi đã để nó trên website một thời gian, nhưng chúng tôi thấy rằng sau khi để nó trên website, chúng tôi không nhận được đơn xin việc nào nữa.
Don't use your people to mess with me anymore.
đừng dùng người của các anh để gây sự thêm một lần nào nữa
Wolf won't be able to deny that he's innocent anymore.
Wolf sẽ phải chấp nhận cậu ta vô tội.
Why do you need the plants anymore?
Vậy ta cần cây để làm gì nữa?
Never apart anymore
Mãi mãi không phải xa rời!
And you're not anymore.
Và giờ con không còn như thế nữa.
Maybe they would not be ridiculed or laughed at anymore.
Có lẽ họ sẽ không bị chế giễu hay nhạo báng nữa.
Dr. Gibson doesn't need my help anymore.
Bác sĩ Gibson không cần tôi giúp nữa.
You don't need to run anymore.
Con không cần phải trốn chạy nữa.
We're not going to hold each other back anymore, okay?
Chúng ta không còn gì níu kéo nhau nữa, được chưa?
(Ezekiel 18:4) While this is very different from what Christendom teaches, it is entirely consistent with what the wise man Solomon said under inspiration: “The living are conscious that they will die; but as for the dead, they are conscious of nothing at all, neither do they anymore have wages [in this life], because the remembrance of them has been forgotten.
(Ê-xê-chi-ên 18:4). Trong khi điều này rất khác so với điều mà các đạo tự xưng theo đấng Christ dạy, nhưng nó hoàn toàn phù hợp với điều mà Vua Sa-lô-môn khôn ngoan đã nói dưới sự soi dẫn: “Kẻ sống biết mình sẽ chết; nhưng kẻ chết chẳng biết chi hết, chẳng được phần thưởng gì hết [trong đời này]; vì sự kỷ-niệm họ đã bị quên đi.
I don't want to dance anymore.
Tôi không muốn nhảy nữa.
You know, guys, i don't think i want that burger too much anymore.
Tôi không nghĩ tôi muốn ăn burger nữa.
Nobody's being held accountable anymore.
Không ai bị đổ lỗi nữa.
Okay, finally, Kirk- - he can't take it anymore.
Và rồi cuối cùng, Kirk không chịu nổi nữa.
We have no family left there anymore.
Chúng ta không còn gia đình ở đó nữa.
Regarding those who will live in the future earthly paradise under God’s Kingdom, that verse says that God “will wipe out every tear from their eyes, and death will be no more, neither will mourning nor outcry nor pain be anymore.”
Về những người sẽ sống trong địa đàng tương lai, dưới sự cai trị của Nước Trời, câu đó nói là Đức Chúa Trời “sẽ lau hết nước mắt trên mắt họ, sẽ không còn sự chết, than van, khóc lóc hay đau đớn nữa”.
Plus, robots do a lot of the things that frankly we just don't want to do anymore.
Robot làm tất cả những việc mà con người không muốn làm nữa.
I don't wanna wait anymore.
Em không muốn chờ nữa.
Ever since they built that new connector, barely anyone uses that highway anymore.
thì hầu như chẳng còn ai dùng con đường cao tốc đó nữa.
And he hurled him into the abyss and shut it and sealed it over him, that he might not mislead the nations anymore until the thousand years were ended.”
Người quăng nó xuống vực, đóng cửa vực và niêm-phong lại, hầu cho nó không đi lừa-dối các dân được nữa, cho đến chừng nào hạn một ngàn năm đã mãn”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anymore trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.