anytime trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anytime trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anytime trong Tiếng Anh.

Từ anytime trong Tiếng Anh có nghĩa là bất cứ lúc nào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anytime

bất cứ lúc nào

adverb

Sheriff Wade he could close you down anytime.
Cảnh sát trưởng Wade ổng có thể đóng cửa anh bất cứ lúc nào.

Xem thêm ví dụ

Sheriff Wade he could close you down anytime.
Cảnh sát trưởng Wade ổng có thể đóng cửa anh bất cứ lúc nào.
Anytime.
Lúc nào cũng được.
Jarvis, anytime now.
Jarvis, đến lúc rồi.
Who do you think you are that you can come in anytime when you please?
Cô nghĩ mình là ai mà muốn vào đây là vào vậy hả?
I'll let him have the key to your cell anytime he wants it.
Tôi sẽ cho hắn mượn chìa khóa xà-lim mỗi khi hắn cần.
The demon could've escaped anytime.
Quỷ dữ có thể trốn thoát bất cứ lúc nào.
I guess that's not a mistake you'll be needing to make again anytime soon, is it?
Đây không phải loại lỗi lầm... cần tái phạm, phải không?
Anytime.
Không có gì.
Snowstorms, sometimes mixed with ice and rain, can disrupt work and travel schedules, while accumulating snow can fall anytime from late-October until mid-April.
Bão tuyết, thỉnh thoảng kèm với đóng băng và mưa, có thể phá hỏng lịch trình làm việc và lữ hành, tuyết rơi thành đống có thể xuất hiện từ tháng 11 đến giữa tháng 4.
Generally speaking, the campaign updates anytime the user arrives at your site via a search engine, referring website, or campaign-tagged URL.
Nói chung, chiến dịch cập nhật bất kỳ lúc nào người dùng truy cập vào trang web của bạn thông qua công cụ tìm kiếm, trang web giới thiệu hoặc URL được gắn thẻ chiến dịch.
(Indeed, because of our position on blood, it is the course of wisdom to alert our elders anytime we have to go to a health care facility.)
(Thật ra, vì lập trường của chúng ta về máu, chúng ta nên báo cho các trưởng lão biết trước bất cứ khi nào chúng ta phải đi đến một cơ quan y tế).
And anytime I would get a letter from my son, it was like a ray of light in the darkest place you can imagine.
mỗi khi nhận thư con trai, nó giống như là một tia sáng chiếu rọi vào nơi tăm tối nhất.
You can turn the setting OFF during set up, or you can follow these instructions to turn it ON/OFF anytime.
Bạn có thể TẮT cài đặt này trong khi thiết lập hoặc bạn có thể thực hiện theo các hướng dẫn sau để BẬT/TẮT cài đặt này bất kỳ lúc nào.
8 Similarly, anytime an event is recorded more than once in a book, it is taken as proof of more than one writer at work, even though ancient Semitic literature has other similar examples of repetition.
8 Tương tự như vậy, mỗi lần có biến cố gì ghi hai lần trở lên trong sách, họ cho đó là bằng cớ có hơn một người viết, mặc dù các tác phẩm văn chương Semitic cổ xưa cũng có những lần lặp lại giống như vậy.
The answer is, " Anytime! "
Câu trả lời là, " Bất kỳ lúc nào! "
Now anytime anybody wants 400, we just say, " Let's Ross it! "
Và giờ thì mỗi khi ai đó cần 400, chúng tôi chỉ nói, " Ross nó lên nào! "
Only in this way, in the future, we will achieve the dreams of the mouse: that we can tweet anytime, anywhere, without fear.
Chỉ có như thế này, trong tương lai, chúng ta mới có thể biến giấc mơ của chuột thành hiện thực: có thể tweet ở bất kỳ đâu, bất kỳ khi nào, không còn sợ hãi.
If none of these options were available, Anytime Upgrade provided an option for a user to purchase a DVD online and have it delivered by mail.
Nếu không có sẵn các lựa chọn trên, Anytime Upgrade cho phép người dùng mua một đĩa DVD trực tuyến và chuyển tới qua bưu điện.
Anytime, Bill.
Luôn luôn sẵn sàng, Bill.
Schools of thought : My kids won't be on Facebook anytime soon
Suy nghĩ của nhà trường : học sinh nên sớm không được sử dụng Facebook .
"Anytime You Need a Friend" is a mid-tempo song which draws influence from pop, R&B and gospel musical genres.
"Anytime You Need a Friend" là một bài hát có nhịp độ ở mức trung bình với ảnh hưởng từ nhạc pop, R&B và gospel.
"Anytime You Need A Friend" won a BMI Pop Award and an ASCAP Pop Music Award for the Songwriter Award in 1995.
"Anytime You Need A Friend" đã thắng một giải Pop của BMI và một giải ASCAP cho nhà viết nhạc ở hạng mục giải thưởng nhạc Pop vào năm 1995.
Anytime, anywhere, we can enlarge our knowledge, strengthen our faith and testimony, protect our families, and lead them safely home.
Bất cứ lúc nào, ở bất cứ nơi nào, chúng ta cũng đều có thể mở mang kiến thức, củng cố đức tin và chứng ngôn, bảo vệ gia đình của mình, và hướng dẫn họ trở về nhà an toàn.
Now, the Panic Monster is dormant most of the time, but he suddenly wakes up anytime a deadline gets too close or there's danger of public embarrassment, a career disaster or some other scary consequence.
Con quái vật này thường ngủ suốt, nhưng nó thình lình thức dậy vào lúc công việc hết thời hạn hay là lúc có nguy cơ bị bẽ mặt, một nguy hiểm nghề nghiệp hay một hệ quả đáng sợ.
Anytime.
Bất cứ lúc nào.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anytime trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới anytime

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.