any more trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ any more trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ any more trong Tiếng Anh.

Từ any more trong Tiếng Anh có các nghĩa là chút nào nữa, nữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ any more

chút nào nữa

adverb

You can't wring any more favours from a dead pope.
Mày chẳng hưởng xái chút nào nữa từ Giáo Hoàng đã chết.

nữa

adverb

I don't know what to do any more.
Tôi không còn biết phải làm gì nữa.

Xem thêm ví dụ

We can't waste any more time.
Chúng ta không thể lãng phí bất kỳ giây phút nào nữa.
I'm not sure I have a home any more.
Em không chắc em còn có nhà nữa.
Well, you don't have to be any more.
À, anh không phải làm vậy nữa.
Don't fool with it any more.
Đừng chần chừ nữa.
We can't take any more strangers.
Chúng ta không thể nhận thêm người lạ.
Won't be able to make any more bullets.
Sẽ không đủ để làm thêm đạn mới.
We don't know any more about the job.
Ta không biết gì thêm về công việc này nữa.
You're not her parents any more, you and Helen.
Nhưng anh chị không còn là bố mẹ của nó nữa.
You don't want any more people getting hurt, you turn yourself in.
Giờ nếu cậu không muốn thêm nhiều người bị thương, thì tự nộp mình đi.
I'm not trying to get into any more trouble, Steve.
Tôi không muốn dính vào rắc rồi nào nữa.
You don't need this any more.
Bạn bây giờ không cần nó nữa mà!
And then time passes, and suddenly they're not so needy any more.
Và rồi đến lúc đột nhiên họ không còn khổ sở nữa.
“I couldn't possibly make up a story any more ridiculous than the one I'm living right now.""
“Chị không thế làm nên một câu chuyện nào nực cười hơn chuyện chị làm lúc này.”
Any more witnesses, Marshal?
Còn nhân chứng nào nữa không, Cảnh sát trưởng?
As in the days of Moses, the people had to be restrained from bringing any more.
Cũng như vào thời của Môi-se, dân sự được lệnh ngưng không đem đến nữa (Xuất Ê-díp-tô Ký 36: 6).
But they don't become us any more than we would become them.
Nhưng chúng không trở thành ta giống như ta không trở thành chúng.
But we don’t even hear the word ‘Sin’ any more.
Nhưng ngay cả chữ «tội lỗi» chúng tôi cũng không nghe nói đến nữa.
She doesn't need any more of that.
Nó không thể chịu thêm đau khổ nữa.
We're not students any more.
Ta không còn là sinh viên.
We don't have to sit around waiting for the creatures any more.
Chúng tôi không phải ngồi xung quanh chờ đợi cho các sinh vật bất kỳ chi tiết.
Whoops. Not any more.
Chết rồi, chỉ còn có một!
All right, we won't ask you any more.
Ổn rồi, chúng tôi không hỏi anh nữa
I don't want any more scary stories in this house.
Em không muốn có thêm chuyện kinh dị gì trong nhà này nữa.
We would not be beholden to him any more than you, Metellus.
Chúng tôi không phụ thuộc vào ông ta hơn ông đâu, Metellus.
Melanie can't have any more children and he...
Melanie không thể sinh con được nữa và anh ấy....

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ any more trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới any more

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.