anywhere trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anywhere trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anywhere trong Tiếng Anh.

Từ anywhere trong Tiếng Anh có các nghĩa là đâu, bất cứ chỗ nào, bất cứ nơi đâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anywhere

đâu

adverb

That kind of thing can't be found just anywhere.
Thứ này không thể tìm ở bất cứ đâu.

bất cứ chỗ nào

pronoun

No sign of Black, nor anywhere else in the castle.
Nhưng không hề có dấu hiệu của Black Hay bất cứ chỗ nào trong lâu đài.

bất cứ nơi đâu

adverb

Xem thêm ví dụ

More Chinese launches have occurred at Jiuquan than anywhere else.
Nhiều đợt phóng của Trung Quốc đã được thực hiện ở đây hơn bất cứ nơi nào khác.
I don't want you anywhere near it.
Em nên tránh xa ra.
So, imagine you're standing on a street anywhere in America and a Japanese man comes up to you and says,
Hãy hãy tưởng tượng bạn đang đứng trên bất kì con đường nào ở Mỹ và một người Nhật lại gần và hỏi,
Don’t stop anywhere along the way.
Không được dừng lại giây lát nào ở dọc đường.
Don't go anywhere near Anna Watson or her baby.
Đừng đến gần Anna Watson hoặc con của cô ấy.
In fact, demographers have shown that there are anywhere between 60 million and 100 million missing females in the current population.
Sự thật là, các nhà nghiên cứu dân số đã chứng minh được dân số hiện nay thiếu hụt từ khoảng 60 triệu đến 100 triệu phụ nữ
I can sleep anywhere.
Tôi có thể ngủ ở bất cứ đâu.
Jehovah’s Witnesses have never posed any threat to national security anywhere.
Nhân-chứng Giê-hô-va chưa bao giờ là mối đe dọa cho nền an ninh quốc gia ở bất cứ nơi nào.
He jumped off his horse and fired before he was anywhere near within gunshot.
Ông ấy ngã ngựa và nổ súng trước khi tới gần tầm để bắn.
I've never seen, really, anywhere, this unique support for cancer research.
Tôi chưa bao giờ thấy sự ủng hộ đặc biệt này cho việc nghiên cứu ung thư ở đâu cả.
They'll go anywhere.
Ông đi nhiều nơi.
We' ve taken shortcuts for # minutes and we' re not getting anywhere
Chúng ta đã tìm # phút rồi, chúng ta sẽ ko đến được đó đâu
I'd recognize you anywhere.
Hãy lấy đồng hồ trên tay anh.
Really, the best principles that can be found anywhere are found in the Bible.
Thật ra những nguyên-tắc tốt đẹp nhất có thể có được là những nguyên-tắc ở trong Kinh-thánh.
No one goes anywhere alone.
Không ai được đi một mình cả.
As always, he moved as if he were in no hurry to get anywhere in particular.
Như thường lệ, anh di chuyển như thể anh không vội vã đi đến bất kỳ nơi nào hết.
They could be hidden anywhere.
Chúng có thể được giấu ở bất cứ nơi nào, có phải không ạ?
I don't see you anywhere.
Tôi không thấy cô ở bất cứ nơi đâu.
I'm afraid to go anywhere with that masked psychopath running around.
Tôi sợ phải đi ra ngoài khi mà tên điên đeo mặt nạ đang chạy ngoài đó.
I'm not going anywhere without you.
Anh sẽ không đi khỏi đây không có em.
I was to the point where I was using a stopwatch and painting squares out of randomness, and I wasn't getting anywhere.
Tôi đang ở một thời điểm mà tôi sử dụng đồng hồ bấm giờ và vẽ những hình vuông một cách ngẫu nhiên, và tôi không tiến triển gì cả.
I'm not walking anywhere!
Tôi không đi đâu hết.
Douglass' coffin was transported back to Rochester, New York, where he had lived for 25 years, longer than anywhere else in his life.
Linh cữu Douglass được đưa đến Rochester, New York, nơi ông sinh sống trong 25 năm, lâu hơn bất cứ nơi nào khác.
He could be anywhere by now.
Bây giờ ông ấy có thể ở bất cứ đâu.
Why would I go anywhere with you?
Và tại sao tôi lại phải đi đâu cùng với ông?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anywhere trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.