any time trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ any time trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ any time trong Tiếng Anh.

Từ any time trong Tiếng Anh có các nghĩa là bất cứ lúc nào, lúc nào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ any time

bất cứ lúc nào

adverb

But they can withdraw their goodwill at any time.
Nhưng họ có thể rút lại lòng tốt bất cứ lúc nào.

lúc nào

adverb

You're welcome here any time, any time at all, Grimms.
Các anh được chào đón ở đây bất kì lúc nào, Grimm.

Xem thêm ví dụ

You can change your switch assignments at any time by following the steps below.
Bạn có thể thay đổi tùy chọn gán nút chuyển bất cứ lúc nào bằng cách làm theo các bước dưới đây.
You can also edit the campaign, change the goal amount or delete the fundraiser at any time.
Bạn cũng có thể chỉnh sửa chiến dịch, thay đổi số tiền mục tiêu hoặc xóa chiến dịch gây quỹ đó bất cứ lúc nào.
You can call me " chica " any time you want.
Cậu không biết là mình đang làm đâu.
Any time I tell him to do something he doesn’t want to do, it’s World War III.
Mỗi khi tôi bảo cậu bé làm gì đó mà nó không thích, thì cứ như là Thế chiến thứ Ba nổ ra vậy.
I'm gonna say " splash " any time I see problems.
Mỗi khi thấy không ổn, chị sẽ bảo: " Bắn rồi. "
Like, what if one could be anyone at any time?
Ví như, chuyện gì xảy ra nếu một người có thể là bất kì người nào đó trong bất kì thời điểm nào?
On iOS, you can cancel your membership at any time from your iTunes account.
Trên iOS, bạn có thể hủy tư cách thành viên của mình bất kỳ lúc nào từ tài khoản iTunes.
“Bad influences can be accessed on any mobile device at any time,” says a mother named Karyn.
Một người mẹ tên Karyn nói: “Chỉ với một thiết bị cầm tay, con cái chúng ta dễ dàng tiếp cận với những nội dung xấu.
Any time.
Rất vui lòng.
They don't have to be in the office at a certain time, or any time.
Họ không cần phải có mặt ở văn phòng vào một thời gian nhất định, hoặc bất kỳ lúc nào.
You can print a copy of your mandate at any time.
Bạn có thể in bản sao giấy ủy nhiệm của mình bất kỳ lúc nào.
You can add missing data at any time, and you can change or delete it if needed.
Bạn có thể thêm dữ liệu bị thiếu bất cứ lúc nào và bạn có thể thay đổi hoặc xóa dữ liệu đó nếu cần.
You may create a new Merchant Center account at any time.
Bạn có thể tạo tài khoản Merchant Center mới bất kỳ lúc nào.
Communes can leave the syndicate at any time.
Các xã có thể rời xã đoàn bất cứ lúc nào.
But they can withdraw their goodwill at any time.
Nhưng họ có thể rút lại lòng tốt bất cứ lúc nào.
We have access to him from any place we may be and at any time we may choose.
Chúng ta có thể đến gần Ngài bất cứ lúc nào và ở bất cứ nơi nào mà chúng ta muốn.
Any time.
Không có gì.
If you don't like him you can leave any time.
Nếu cô không thích ông ấy, cô có thể bỏ đi ngay bất cứ lúc nào.
A resettable device identifier that can be updated by the user at any time.
Giá trị nhận dạng thiết bị có thể đặt lại, người dùng có thể cập nhật giá trị này bất cứ lúc nào.
I should be happy to introduce you there at any time when I'm in town.
Tôi sẽ rất vui mừng được giới thiệu với các quý cô nơi đó bất cứ khi nào tôi vào thị trấn
You're welcome here any time, any time at all, Grimms.
Các anh được chào đón ở đây bất kì lúc nào, Grimm.
You can also empty the Bin at any time.
Bạn cũng có thể dọn sạch thùng rác bất kỳ lúc nào.
You can create a draft campaign at any time.
Bạn có thể tạo chiến dịch dự thảo bất cứ lúc nào.
Our life could be cut short at any time.
Đời sống chúng ta có thể chấm dứt bất cứ lúc nào.
And tell your father he is most welcome to shoot with us at any time convenient.
Chác các cô luôn được chào đón đi săn cùng chúng tôi bất cứ dịp nào.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ any time trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.