appalto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ appalto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ appalto trong Tiếng Ý.

Từ appalto trong Tiếng Ý có nghĩa là sự bỏ thầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ appalto

sự bỏ thầu

noun

Xem thêm ví dụ

La torre è stata costruita dalla giapponese Taisei Corporation in una joint venture con ACC (Arabian Construction Co.) vincendo l'appalto promosso da Nakheel Properties il 16 luglio 2005.
Tòa tháp được xây dựng bởi Tập đoàn Taisei của Nhật Bản trong một liên doanh với Arabian Construction Co. (ACC), người đã được Nakheel Properties trao hợp đồng vào ngày 16 tháng 7 năm 2005.
Si è appena aggiudicata quattro appalti pubblici per lo sviluppo di 100 ambulanze e oggi è uno dei più importanti ed efficienti servizi di emergenza in India.
Họ vừa ký được 4 hợp đồng với chính phủ để cấp thêm 100 chiếc xe cấp cứu, và là một trong những công ty xe cấp cứu lớn nhất và thành công nhất ở Ấn Độ.
Il governo stanziò i fondi per il nuovo edificio e fu bandita una gara d’appalto per la rimozione del vecchio Ospedale di Cooktown.
Vì chính phủ dành ra một ngân khoản để xây bệnh viện mới nên cho đấu thầu để dời bệnh viện cũ đi nơi khác.
Non sarebbe diverso dal prendere un lavoro in appalto, ad esempio stipulando un contratto per rivestire o isolare il tetto della chiesa?
Liệu có khác với việc người đó đấu thầu để ký một hợp đồng, chẳng hạn như lợp ván mỏng hoặc cách nhiệt cho mái nhà thờ?
Dai contratti d'appalto.
Giấy phép của bên kia.
La Commissione Investimenti Esteri approvera'un progetto pilota per costruire un ponte sul Long Island Sound, da Port Jefferson a Milford, in cambio di un appalto sul pagamento dei pedaggi della durata di 25 anni.
Ủy ban đầu tư nước ngoài sẽ phê chuẩn một dự án cơ sở hạ tầng thí điểm để xây một cây cầu qua cửa sông Long Island Sound từ Cảng Jefferson tới Milford, đổi lại là hợp đồng thu phí cầu 25 năm.
Quindi, se si danno in appalto i lavori meno sofisticati, ad un certo punto, il passo successivo della scala deve seguire.
Vậy nên, nếu bạn tuyển ngoại nhân lực vào một công việc có ít mức độ tinh vi nhất, bạn phải đi tiếp nấc thang sau đó.
Il cristiano che ha tale autorità vorrebbe forse divenire partecipe delle attività di Babilonia la Grande prendendo in appalto o stipulando un contratto per un lavoro che aiuta una religione a promuovere la falsa adorazione?
Liệu người tín đồ Đấng Christ có thẩm quyền như thế có muốn hợp tác với Ba-by-lôn Lớn bằng cách đấu thầu làm một công việc nào hoặc ký hợp đồng để giúp một tôn giáo nào đó phát huy sự thờ phượng sai lầm không?
Dato che la Blohm & Voss ottenne l'appalto per l'"Incrociatore G", gli fu assegnato anche l'"incrociatore H".
Do hãng Blohm & Voss đưa ra giá thầu thấp nhất để chế tạo "Tàu tuần dương G", họ cũng giành được hợp đồng đóng "Tàu tuần dương H".
Volete soffiarmi l'appalto?
Các ông đã ký được hợp đồng rồi?
Ramsay, “lo stato trovava più comodo dare il lavoro in appalto che organizzare in proprio l’imponente apparato di uomini e di mezzi necessario per assicurare quel servizio impegnativo”.
Ramsay nói: “Giống như việc thâu thuế, chính quyền thấy việc cho thầu công việc thì dễ hơn là tự tổ chức bộ máy đồ sộ về công nhân và thiết bị cần thiết cho dịch vụ vĩ đại đó”.
Difesa, aerospazio, appalti governativi.
Bộ quốc phòng, cơ quan hàng không vũ trụ, chính phủ.
La nostra idea per l'appalto era un raffreddamento solare al 100%, basato sull'idea di utilizzare il tetto dello stadio per ricoprirlo con elementi di sistemi fotovoltaici.
Ý tưởng cho sự đầu tư là 100% điều hoà năng lượng mặt trời dựa vào ý tưởng chúng tôi sử dụng mái vòm SVĐ, chúng tôi bao phủ các mái vòm bằng hệ thống PV.
Dichiarazioni dei redditi, richieste di permessi, gare d'appalto.
Ghi chép về thuế, giấy cấp phép của bang và thành phố, hợp đồng thầu.
Prima di entrare in politica, Delancey aveva una societa'di appalti.
Trước khi ra tranh cử, Delancey sở hữu một công ty ký kết hợp đồng.
Ad esempio, un cristiano che lavora in proprio parteciperebbe a una gara d’appalto per la tinteggiatura di una chiesa, contribuendo così a promuovere la falsa religione? — 2 Corinti 6:14-16.
Thí dụ, khi một tín đồ Đấng Christ được mời đấu thầu sơn nhà thờ của khối đạo xưng theo Đấng Christ và làm thế là dự phần vào việc ủng hộ tôn giáo sai lầm, liệu người đó sẽ làm không?—2 Cô-rinh-tô 6:14-16.
Impiega 400 milioni di dollari l'anno per la retribuzione del personale, e circa mezzo miliardo di dollari per gli appalti.
Hàng năm, quỹ lương biên chế của nó là khoảng 400 triệu đô la, và gần 500 triệu đô la cho các nhân viên hợp đồng.
Non voglio l'appalto.
Tôi không muốn cái hợp đồng đó.
La ditta francese Atelier et Chantiers de St. Nazaire-Penhöet ricevette l'appalto nel dicembre 1926 per supervisionare il conseguente aggiornamento che fu effettuato dal cantiere navale Gölcük Naval Shipyard.
Hãng đóng tàu Pháp Atelier et Chantiers de St. Nazaire-Penhöet được thỏa thuận ký hợp đồng vào tháng 12 năm 1926 để giám sát việc tân trang, vốn được thực hiện tại Xưởng hải quân Gölcük.
Dato che la Blohm & Voss ottenne l'appalto per il Kreuzer G, gli fu assegnato anche il Kreuzer H. Il primo fu inserito nell'anno di costruzione 1908–09, mentre il secondo nel 1909–10.
Do hãng Blohm & Voss đưa ra giá thầu thấp nhất, họ cũng giành được hợp đồng để đóng cả hai chiếc vào năm 1908: "Tàu tuần dương G" được phân bổ trong tài khóa 1908–1909, trong khi "Tàu tuần dương H" được phân cho tài khóa 1909–1910.
Due studi britannici, Grant Associates e Gustafson Porter, hanno vinto gli appalti per la realizzazione rispettivamente dei Bay South e dei Bay East Gardens.
Hai công ty của Anh là Grant Associates và Gustafson Porter đã lần lượt được trao hợp đồng với Vườn Vịnh Nam và Vịnh Đông.
Nessuno partecipò alla gara d’appalto.
Không ai muốn đấu thầu cả.
Lo Stato in appalto.
Báo Đấu thầu.
Qualche anno fa, i Laboratori STAR avevano questo appalto con l'esercito per ricercare e risvegliare capacità latenti di lettura del pensiero da utilizzare negli interrogatori.
Vài năm trước, S.T.A.R. Labs có hợp đồng với quân đội để nghiên cứu và đánh thức khả năng đọc trí não cho mục đích thẩm vấn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ appalto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.