apparecchiare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ apparecchiare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apparecchiare trong Tiếng Ý.

Từ apparecchiare trong Tiếng Ý có các nghĩa là dọn, bày, sửa soạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ apparecchiare

dọn

verb

Helen, apparecchi la tavola per la cena, per favore?
Helen, con dọn bàn để ăn nhẹ được không?

bày

verb

sửa soạn

verb

Xem thêm ví dụ

Quali faccende puoi sbrigare per renderti utile all’intera famiglia? — Puoi aiutare ad apparecchiare la tavola, lavare i piatti, portare fuori la spazzatura, pulire la tua stanza e raccogliere i tuoi giocattoli.
Em có thể làm công việc nào để đem lại lợi ích cho cả gia đình?— Em có thể giúp dọn bàn, rửa chén, đổ rác, dọn phòng, và cất đồ chơi.
Tre bambini piccoli aiutavano ad apparecchiare i tavoli e a servire il cibo sotto la supervisione delle madri.
Ba đứa con nhỏ lo bố trí bàn ăn và phục vụ thức ăn dưới sự trông coi của mẹ chúng.
Bene, ecco alcuni semplici e tradizionali consigli del galateo su come apparecchiare la tavola.
Được rồi, đây là những mẹo đơn giản, từ nghi thức truyền thống để dọn bàn ăn.
Una madre sola dice: “Spesso, quando mi sento molto giù o irritabile perché al lavoro ho avuto una giornata particolarmente difficile, arrivo a casa . . . e proprio quel giorno mia figlia ha deciso di apparecchiare la tavola e di cominciare a preparare la cena”.
Một người mẹ đơn chiếc nói: “Tôi thường thấy là ngày nào tôi xuống tinh thần hoặc cau có vì làm việc cực nhọc và tôi về nhà, thì đó là ngày mà con gái tôi tự ý dọn bàn và sửa soạn bữa cơm chiều”.
Intanto aiutami ad apparecchiare.
Lại đây giúp mẹ dọn bàn nào.
Cioè, fa storie se le chiedo di apparecchiare la tavola, ma falle pelare una cazzo di patata con Bonnie...
Ý em là, nó kêu ca khi em sai nó dọn bàn ăn, nhưng đi bào vỏ mấy củ khoai tây vớ vẩn với Bonnie thì...
Una madre che sta crescendo i figli da sola ha scritto: “Spesso, quando mi sento molto giù o irritabile perché al lavoro ho avuto una giornata particolarmente difficile, arrivo a casa . . . e proprio quel giorno mia figlia ha deciso di apparecchiare la tavola e di cominciare a preparare la cena”.
Một người mẹ nói: “Ngày nào tôi về nhà với tâm trạng mệt mỏi và buồn nản thì con gái thường dọn sẵn bữa tối cho tôi.
Ecco un suggerimento utile: si va sempre dall'esterno all ́interno. quindi per apparecchiare per l'insalata, metteremo la forchetta da insalata all'esterno della forchetta principale e il coltello da insalata all'esterno del coltello principale.
Một mẹo hữu dụng đây: bạn luôn ăn từ ngoài vào trong, nên để chuẩn bị ăn salad, ta đặt dĩa salad bên ngoài dĩa ăn chính và dao salad ở ngoài dao ăn chính.
Avete mai aiutato ad apparecchiare la tavola chiedendovi dove posizionare le forchette?
Bạn đã bao giờ giúp dọn bàn ăn và tự hỏi mình rằng nên đặt những chiễc dĩa ở đâu chưa?
Nell’antico Israele alcuni che avevano poca fede in Dio iniziarono ad “[apparecchiare] una tavola per il dio della Buona Fortuna”.
Vào thời dân Y-sơ-ra-ên xưa, một số người thiếu đức tin nơi Đức Chúa Trời đã “đặt một bàn cho Gát”, tức Thần May Mắn.
Una madre finisce di apparecchiare per la cena.
Người mẹ đã dọn bàn ăn tối xong.
Si', tu sei la figlia che dovrebbe apparecchiare la tavola.
Có, con là người con gái đáng lẽ đang dọn bàn ăn.
Quale lavoro puoi fare tu che sia una benedizione per l’intera famiglia? — Puoi aiutare ad apparecchiare la tavola, ad asciugare i piatti, a pulire la tua stanza e a mettere a posto i giocattoli.
Các em có thể làm được những việc gì để mang lại hạnh phúc cho cả gia-đình?— Các em có thể giúp dọn bàn, rửa chén bát, quét nhà và dẹp đồ chơi của các em.
Helen Goff, puoi apparecchiare per la cena, per favore?
Helen Goff, con dọn bàn để ăn nhẹ được không?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apparecchiare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.