apparato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ apparato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apparato trong Tiếng Ý.

Từ apparato trong Tiếng Ý có các nghĩa là bộ máy, cơ quan, Hệ cơ quan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ apparato

bộ máy

noun

Un comune apparato per il numero della fuga?
Một bộ máy tiêu chuẩn cho ảo thuật trong màn trốn thoát?

cơ quan

noun

Hệ cơ quan

verb

Xem thêm ví dụ

“La gente cerca di dare un senso alla propria vita e non si accontenta più di essere un anonimo ingranaggio di cui si può fare a meno nell’apparato della società”. — Atlas World Press Review.
“Người ta tìm một ý nghĩa cho đời sống mình và không còn hài lòng làm những bánh xe không cần thiết trong guồng máy xã hội” (Atlas World Press Review).
È più comune nei paesi sviluppati ed è il tumore più comune dell'apparato riproduttivo femminile.
Nó là phổ biến hơn ở các nước phát triển và là loại ung thư phổ biến nhất ở đường sinh dục nữ ở các nước đang phát triển.
Le meraviglie dell’apparato circolatorio
Những khả năng kỳ diệu của hệ tuần hoàn
I neuroni sono l'apparato di elaborazione delle informazioni che quelle comunità di cellule hanno costruito.
Tế bào thần kinh là bộ máy xử lí thông tin mà quần thể tế bào cấu tạo nên.
Uno sguardo all’apparato cardiovascolare
Đi một vòng hệ tim mạch
La lingua, l’apparato digerente e le mani, per non menzionarne che alcune.
Còn bao nhiêu cơ quan kỳ diệu nữa, thí dụ như cái lưỡi của bạn, bộ máy tiêu hóa và bàn tay của bạn.
L’abuso di alcol implica questi e altri rischi per la salute che vanificano qualunque eventuale effetto positivo sull’apparato cardiovascolare.
Uống rượu quá độ gây ra những vấn đề kể trên và những nguy cơ khác có hại cho sức khỏe, vô hiệu hóa ảnh hưởng tốt của rượu trên hệ tim mạch.
Quindi il bambino è slegato dall'apparato riproduttivo e dal'atto riproduttivo.
Vậy bạn đã tách em bé ra khỏi cơ thể và hành động của mình.
“Allorché si beve un bicchierino”, spiega un opuscolo pubblicato dall’Istituto Nazionale americano per la Tossicomania, “l’alcool assorbito tramite l’apparato digerente passa nel sistema circolatorio e raggiunge subito il cervello.
Một ấn phẩm do Viện Nghiên Cứu Việc Lạm Dụng Chất Gây Nghiện Quốc Gia Hoa Kỳ giải thích: “Khi một người uống rượu, chất cồn vào máu qua hệ tiêu hóa và nhanh chóng đến não.
(Ebrei 12:5, 6) Inoltre, come un olivo letterale ha bisogno di un esteso apparato radicale per sopravvivere a un periodo di siccità, dobbiamo rafforzare le nostre radici spirituali per sopportare prove e persecuzione. — Matteo 13:21; Colossesi 2:6, 7.
(Hê-bơ-rơ 12:5, 6) Hơn nữa, như rễ cây ô-li-ve cần tỏa rộng hầu sống sót sau giai đoạn hạn hán, chúng ta cần củng cố rễ thiêng liêng nhằm chịu đựng những thử thách và ngược đãi.—Ma-thi-ơ 13:21; Cô-lô-se 2:6, 7.
Ma poi potrebbero comparire lesioni all’apparato digerente e infezione cerebrale con conseguente morte per insufficienza cardiaca.
Nhưng sau đó, cơ thể em có thể phát sinh những tổn thương trong đường tiêu hóa, trong não, và cuối cùng em có thể chết vì suy tim.
L’esteso apparato radicale dell’olivo gli permette di rigenerarsi anche quando il tronco è stato distrutto.
Nhờ bộ rễ vươn rộng, cây ô-liu có khả năng tự hồi sinh, ngay cả khi thân cây bị tàn phá.
Se trasmettiamo ora, Io controllerà Skynet il suo apparato militare.
Nếu chúng ta kết nối bây giờ, Skynet sẽ khống chế quân đội của ông.
Quindi abbiamo quest'idea di un apparato dallo scopo molto generico in aggiunta ad una sorprendente gamma di componenti super specializzati.
Ta có tranh về cỗ máy cho mục đích rất chung như thế này trong đầu cùng mặt đáng kinh ngạc này gồm những bộ phận rất chuyên biệt.
Qui finisce il nostro viaggio all’interno dell’apparato circolatorio.
Cuộc thăm viếng hệ tuần hoàn của chúng ta kết thúc ở đây.
I vasi linfatici, perciò, non formano un circolo come l’apparato cardiovascolare.
Vì vậy các mạch bạch huyết không hợp thành một vòng như hệ tim mạch.
Tutti gli apparati o "loop" di apparati sono collegati a degli switch Fibre Channel, concettualmente simili alle moderne implementazioni Ethernet.
Tất cả các thiết bị hay vòng lặp được kết nối tới bộ chuyển mạch Kênh sợi quang, tương tự như triển khai mạng Ethernet hiện đại.
(Risate) FIltriamo con dei semplici apparati; raccogliamo circa un miliardo di microbi in un solo giorno filtrando l'aria dalla cima di un palazzo a New York.
(Cười) Chúng tôi lọc qua một số máy đơn giản; và thu thập thứ tự của một tỷ vi khuẩn chỉ trong một ngày ở nóc một toà nhà tại thành phố New York.
Comunque, i ribelli disarmati non potevano affrontare l'apparato militare concentrato a Bucarest che ripulì le strade entro mezzanotte arrestando nel frattempo centinaia di persone.
Tuy nhiên, những người biểu tình không vũ trang không đương đầu nổi với lực lượng quân đội tập trung tại Bucharest, nửa đêm hôm ấy quân đội đã dẹp yên đường phố và bắt giữ hàng trăm người.
È possibile che il sole attivi queste riserve nell'apparato circolatorio, e lì proteggere il sistema cardiovascolare?
Mặt trời có thể kích hoạt các xưởng vào tuần hoàn, và trong vòng tuần hoàn sẽ làm những điều tốt của nó cho hệ thống tim mạch của bạn?
Comunque, l'identificazione dell'apparato boccale può, in molti casi, aiutare gli scienziati, e anche te, a classificare gli insetti.
Phần lớn nhận dạng phần phụ miệng, giúp các nhà khoa học và bạn phân loại các loài côn trùng.
Un'altra caratteristica dei celacanti è la presenza di un apparato elettrorecettivo, denominato organo rostrale, nella parte anteriore del cranio, il quale probabilmente aiuta l'animale nell'individuazione della preda.
Cá vây tay cũng có một cơ quan cảm nhận điện từ đặc biệt gọi là cơ quan ở mõm ở phía trước của hộp sọ, có lẽ để giúp chúng phát hiện con mồi.
Ora il compito di questo apparato è di intercettare i valori in ingresso dai sensori -- per esempio, dai sensori di pressione e dai sensori di vibrazione -- e di fornire al codice legittimo che resta in esecuzione durante l'attacco dei dati falsi.
Bây giờ cái mà thứ này làm là ngăn chặn quá trình nhập dữ liệu từ các cảm biến -- ví dụ như, từ cảm biến áp suất và cảm biến rung động -- và nó tạo ra các mã hợp pháp, vẫn tiếp tục chạy trong suốt cuộc tấn công, với dữ liệu cung cấp giả.
Gli elementi principali dell’apparato circolatorio
Các bộ phận chính của hệ tuần hoàn

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apparato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.