apparecchio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ apparecchio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apparecchio trong Tiếng Ý.

Từ apparecchio trong Tiếng Ý có các nghĩa là dụng cụ, máy bay, máy móc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ apparecchio

dụng cụ

noun

E ad un nuovo apparecchio che chiameremo Scava-Midollo.
Và một dụng cụ chúng tôi gọi là Marrow Miner.

máy bay

noun

Signori, lasciatemi dire che con quel apparecchio e la mia abilità di pilotaAlbert Johnson.
Với chiếc máy bay của tôi trên bầu trời và tài lái máy bay của tôi, Albert Johnson...

máy móc

noun

Nella cucina poco illuminata del suo piccolo appartamento Jeanne apparecchia con gesti meccanici la tavola.
Dưới ánh đèn mờ mờ trong nhà bếp của một căn hộ nhỏ bé, chị Jeanne chuẩn bị bàn ăn một cách máy móc.

Xem thêm ví dụ

Monica non si mise l'apparecchio perché Chi-Chi doveva operarsi al ginocchio.
Monica không thể nhận được niềng răng vì Chi Chi cần đi phẫu thuật đầu gối.
Ho portato con me, dalla California del Sud, un apparecchio FM.
Tôi mang theo từ Nam California chiếc máy FM này
Il velivolo subì numerosi problemi durante la fase di sviluppo, in particolare per quanto riguarda i materiali; nel gennaio del 1991 l'allora Segretario della Difesa, Dick Cheney, annullò il programma giustificando tale scelta con la previsione di un costo di costruzione per singolo apparecchio arrivata a 165 milioni di dollari.
Mẫu thiết kế này đã gặp phải nhiều vấn đề trong khi phát triển, đặc biệt là vật liệu để chế tạo, và khi chi phí dự đoán đối với mỗi chiếc máy bay phình ra ước lượng khoảng 165 triệu USD, thì dự án này đã bị hủy bỏ bởi Bộ trưởng bộ quốc phòng lúc đó là Dick Cheney vào tháng 1 năm 1991.
Se seguiste il cavo collegato a un normale apparecchio fisso, trovereste che porta a una presa o a una scatola di derivazione, collegata a sua volta all’impianto della vostra casa.
Nếu lần theo dây gắn vào một điện thoại thường, bạn sẽ được dẫn tới một cái kích biến điệu hay hộp cáp, nối với mạng điện trong nhà bạn.
Questo primo apparecchio, insieme agli altri tre MU-2A costruiti, era mosso da due motori Turboméca Astazou.
Chiếc MU-2 đầu tiên này, và ba chiếc MU-2A được lắp động cơ tuốc bin Turbomeca Astazou.
Romo è un robot che usa un apparecchio che già conoscete e adorate -- il vostro iPhone -- come cervello.
Romo là một con robot mà nó dùng một thiết bị mà các bạn đã biết và yêu thích chiếc iPhone của bạn -- như là bộ não cho con robot này
Ebbi il privilegio di spiegare come si usava questo nuovo apparecchio a un’assemblea di distretto tenuta a Detroit, nel Michigan, nel 1940.
Tôi được đặc ân trình bày cách sử dụng máy mới này tại hội nghị ở Detroit, Michigan, vào năm 1940.
Utilizzerò un apparecchio di un'azienda che si chiama Mobisante.
Tôi sẽ sử dụng thiết bị từ một công ty có tên gọi Mobisante.
E sono stati capaci di cambiare i trattamenti, compresa la disabilitazione dell'apparecchio -- e questo con un apparecchio vero -- semplicemente applicando il reverse engineering e mandandogli segnali wireless.
Và họ đã có thể thay đổi phương pháp điều trị, bao gồm việc vô hiệu hóa thiết bị - và điều này là với một thiết bị thương mại thực, không có trên kệ hàng -- đơn giản chỉ cần thực hiện đảo ngược kỹ thuật và gửi các tín hiệu không dây tới thiết bị này.
È un apparecchio incredibile, non perché mi dice quante calorie brucio al giorno, ma perché mi dice cosa faccio ora per ora.
Nó là 1 thiết bị đáng kinh ngạc, không chỉ bởi vì nó báo cho tôi biết tôi đã đốt cháy được bao nhiêu kilocalories mỗi ngày nó còn theo dõi 24h, những gì tôi đã làm trong 1 ngày.
E'un apparecchio per l'elettroshock.
Đó là liệu pháp gây giật điện.
Mentre parla con una donna, uno di noi che è elettricista nota un apparecchio rotto nella sua bottega e si offre di ripararlo.
Khi nói chuyện với một phụ nữ, một anh trong nhóm chúng tôi là thợ điện đã để ý thấy có dụng cụ điện bị hư tại nơi bà làm việc và đề nghị giúp sửa nó.
Queste sono le caratteristiche fondamentali del mio apparecchio, del nostro apparecchio.
Đó là những nét đặc trưng cơ bản của các thiết bị mà chúng tôi sử dụng.
Subito dopo il suo ritorno, papà vendette il suo apparecchio fotografico a lastre, e la mamma il suo braccialetto d’oro, per procurarsi i soldi per andare a un’assemblea.
Không lâu sau khi trở về nhà, cha bán máy chụp hình bằng tấm kính của cha và vòng đeo tay bằng vàng của mẹ để có tiền đi dự hội nghị.
Se il materiale non è appropriato, è assolutamente giusto uscire, spegnere l’apparecchio o metterlo via.
Nếu có điều không thích hợp, thì nên bỏ đi, tắt máy hoặc bỏ xuống.
I parametri di sicurezza dell'apparecchio sono racchiusi nella sua spina.
Những thông số vận hành của thiết bị được cài vào ổ cắm.
Forse il tuo apparecchio acustico fa i capricci.
Có thể là do máy trợ thính của em.
L'invenzione del microfono a carbone, dei trasmettitori, del chip di elaborazione del segnale digitale o DSP e lo sviluppo della tecnologia dei computer hanno contribuito a trasformare l'apparecchio acustico nella sua forma attuale.
Việc phát minh ra micrô, máy phát, chip xử lý tín hiệu số hoặc DSP, và sự phát triển của công nghệ máy tính đã hỗ trợ biến máy trợ thính chuyển sang hình dạng hiện tại của nó. ^ Howard, Alexander.
Probabilmente anche voi usate il telefono quasi ogni giorno, che si tratti di un apparecchio fisso o di un cellulare.
Rất có thể hầu như mỗi ngày bạn cũng dùng điện thoại—loại thường (để bàn) hay loại di động.
Hanno scoperto che c'è un apparecchio tecnologico per le bambine utilizzato per i messaggi che guarda caso opera esattamente sulla stessa frequenza del P25, e hanno costruito una cosa chiamata Il Mio Primo Jammer.
Họ phát hiện rằng thiết bị GirlTech này được sử dụng để nhắn tin thiết bị này vô tình hoạt động ở tần số hoàn toàn giống với P25, và họ đã xây dựng những gì họ gọi là Jammer-Đầu-Tiên-Của-Tôi (My First Jammer).
Chi comanda? Tu o il tuo apparecchio elettronico?
Bạn làm chủ các thiết bị công nghệ, hay chúng làm chủ bạn?
Da piccola pensavo che il mio voluminoso apparecchio acustico fosse qualcosa di divertente, benché non mi fosse di grande aiuto.
Lúc còn nhỏ, thậm chí tôi nghĩ rằng cái máy trợ thính cồng kềnh là một món đồ chơi, dù nó không giúp ích cho tôi được mấy.
L’invisibile elettricità si può usare per compiere varie funzioni, secondo il tipo di macchina o apparecchio a cui fornisce energia.
Điện năng vô hình có thể được sử dụng để thực hiện nhiều công việc, tùy theo loại động cơ hay loại dụng cụ chạy bằng điện.
È un apparecchio economico e veloce che risponde alla semplice domanda: Quest'acqua è contaminata?
Nó là một thiết bị nhanh và rẻ để trả lời cho một câu hỏi quan trọng: Liệu nguồn nước này có bị ô nhiễm?
Spero che tutti dedicherete un momento a pensare a come potreste usare un apparecchio simile per avere maggiore accesso al vostro mondo, per rendere i vostri viaggi più convenienti e divertenti.
Tôi hy vọng bạn sẽ dành thời gian chiêm nghiệm cách mà bạn có thể sử dụng một thứ như thế để tự khám phá thế giới, và khiến chuyến hành trình thuận tiện và nhiều niềm vui hơn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apparecchio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.