appannato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ appannato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ appannato trong Tiếng Ý.

Từ appannato trong Tiếng Ý có các nghĩa là mờ, đục, lờ mờ, không rõ ràng, mòn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ appannato

mờ

(dim)

đục

(dim)

lờ mờ

(bleary)

không rõ ràng

(dim)

mòn

(dull)

Xem thêm ví dụ

La nostra acutezza visiva è 20/20, la loro è circa 20/800, perciò vedono il mondo in un modo molto, molto appannato.
Thị lực của ta là 20/20; còn của em bé thì chỉ khoảng 20/800; nên chúng nhìn thế giới bên ngoài rất mờ ảo.
O magari il passare degli anni aveva appannato la sua capacità di giudizio.
Liệu có phải vì lúc này tuổi cao tác lớn mà ông không còn minh mẫn nữa?
La nostra acutezza visiva è 20/ 20, la loro è circa 20/ 800, perciò vedono il mondo in un modo molto, molto appannato.
Thị lực của ta là 20/ 20; còn của em bé thì chỉ khoảng 20/ 800; nên chúng nhìn thế giới bên ngoài rất mờ ảo.
" Attraverso un vetro appannato...
" Qua một tấm gương tối...
Soffiavamo continuamente vapore sulle finestre, ed ogni ora veniva un designer diverso a scrivere queste cose che aveva imparato, sulle finestre appannate.
Chúng tôi liên tục thổi hơi nước vào các cửa sổ, và mỗi giờ đồng hồ lại có một nhà thiết kế khác đi vào để viết những điều họ đã học được lên hơi nước trên cửa sổ.
E'difficile scrivere appannati da lacrime amare.
Tôi không thể viết khi lệ đắng cay tuôn trên mặt.
E ho costruito una sauna in una delle loro vetrine, e creato queste scene -- dal vivo, con i sosia all'interno delle vetrine, e le vetrine erano tutte appannate.
Tôi cho đặt phòng tắm hơi phía sau một trong số các cửa sổ đó, và dựng những cảnh nho nhỏ -- cảnh thực với người đóng thế sau cửa sổ, và những ô cửa được phủ đầy hơi nước.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ appannato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.