appartenente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ appartenente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ appartenente trong Tiếng Ý.

Từ appartenente trong Tiếng Ý có các nghĩa là thành viên, dương vật, hội viên, 陽物, ủy viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ appartenente

thành viên

(member)

dương vật

(member)

hội viên

(member)

陽物

ủy viên

(member)

Xem thêm ví dụ

Tra questi Luca menziona, per esempio, i sette figli di Sceva, appartenenti a una famiglia sacerdotale.
Lu-ca ghi lại trường hợp bảy con trai của Sê-va, là thành viên trong một gia đình thầy tế lễ, đã cố làm điều này.
La città ha inoltre il negozio Hwanggumbol, appartenente ad una catena di minimarket di proprietà statale che fornisce beni a prezzi inferiori a quelli dei mercati jangmadang.
Thành phố cũng có cửa hàng Hwanggumbol, một chuỗi cửa hàng tiện lợi do nhà nước cung cấp, cung cấp hàng hóa với giá rẻ hơn so với các cửa hàng ở jangmadang.
Perché allora molti appartenenti allo stesso popolo di Gesù rigettarono tutte queste testimonianze che egli era il Messia?
Thế nhưng tại sao nhiều người đồng hương với ngài lại từ khước tất cả những bằng cớ chứng nhận rằng Giê-su là đấng Mê-si?
Era una suora appartenente a un ordine religioso che presta assistenza ai malati e agli infermi negli ospedali e nelle case private.
Bà là một nữ tu thuộc một dòng tu chuyên giúp đỡ người bệnh và yếu đuối ở bệnh viện và tư gia.
Erano una razza appartenente al Vecchio West!
Họ là một chủng người ở miền Tây cũ!
Durante le ore successive, sulla superficie dell'acqua galleggiarono pezzi di legno ovunque, per diverse miglia - tutto questo appartenente alle baracche del quartiere povero.
Vài giờ sau, trên biển rải rác những mảnh gỗ cách nhau hàng dặm - tất cả đều từ những ngôi nhà ổ chuột.
Ciò ha indotto ulteriori ricerche, che hanno portato alla scoperta del veleno (e dei geni del veleno) in specie appartenenti a gruppi nei quali in precedenza non ne era nota la produzione, ad esempio, in Iguania (in particolare Pogona barbata dalla famiglia Agamidae) e Varanidae (da Varanus varius).
Điều này đã thúc đẩy nghiên cứu tiếp theo, dẫn tới sự phát hiện ra nọc độc (và các gen nọc độc) ở các loài trong các nhóm mà trước đây không được biết là có sản sinh ra nọc độc, như ở Iguania (cụ thể là Pogona barbata từ họ Agamidae) và Varanidae (từ Varanus varius).
In Efesini 4:25 Paolo scrisse: “Ora che avete allontanato la falsità, dite la verità ciascuno al suo prossimo, perché siamo membra appartenenti gli uni agli altri”.
Nơi Ê-phê-sô 4:25, Phao-lô viết: “Mỗi người trong anh em phải chừa sự nói dối, hãy nói thật với kẻ lân-cận mình, vì chúng ta làm chi-thể cho nhau”.
Il miele che Giovanni mangiava era probabilmente prodotto da api selvatiche appartenenti alla specie Apis mellifera syriaca, originaria della zona.
Mật ong mà Giăng ăn có thể là của loại ong rừng Apis mellifera syriaca phổ biến ở vùng đó.
Per trasmettervi tale senso di urgenza, inizio col raccontarvi la storia di Noelle Pikus-Pace, una delle atlete appartenenti alla Chiesa.
Để các em có thể cảm thấy mức độ cấp bách đó, trước hết tôi xin chia sẻ câu chuyện về Noelle Pikus-Pace, một trong các vận động viên Thánh Hữu Ngày Sau đó.
Per prima cosa stabilite un obiettivo: cercate di conoscere una persona appartenente a un gruppo che considerate negativamente a priori.
Đầu tiên, xác định mục tiêu: tìm hiểu một người ở nhóm có tư tưởng đối lập với bạn.
La USS Oriskany (CV/CVA-34), soprannominata anche Mighty O, The O-boat e Toasted O, è stata una delle ventiquattro portaerei appartenenti alla classe Essex completate durante o immediatamente dopo la seconda guerra mondiale.
USS Oriskany (CV/CVA-34) – có tên lóng là Mighty O, The O-boat và Toasted O - là một trong số 24 tàu sân bay thuộc lớp Essex của Hải quân Hoa Kỳ được hoàn tất trong hoặc ngay sau Thế Chiến II.
Neith (anche nota come Nit, Net e Neit) è una divinità egizia appartenente alla religione dell'antico Egitto.
Neith (còn viết là Nit, Net, Neit) là một nữ thần của Ai Cập cổ đại.
È l'unica specie appartenente al genere Cleithracara.
Chúng là loài duy nhất trong chi Cleithracara.
Gesù fa capire che un secondo invito sarà rivolto alle persone disprezzate appartenenti alla nazione giudaica e ai proseliti.
Chúa Giê-su nói rõ rằng trong tương lai, lời mời thứ hai sẽ được mở rộng cho những người hèn mọn trong dân Do Thái và người cải đạo.
Secondo gli appartenenti al Partito Minore lo spirito santo era la forza attiva di Dio, il suo “dito”.
Thành viên của Tiểu Phái xem thánh linh là sinh hoạt lực của Đức Chúa Trời, là “ngón tay” Ngài.
Secondo la trama della serie, il Dottore è un viaggiatore nel tempo, un alieno umanoide appartenente a una razza conosciuta come I Signori del Tempo.
Doctor là một nhà du hành thời gian ngoài hành tinh có hình dạng con người đến từ một chủng tộc gọi là Time Lord.
Poiché siamo uniti come “membra appartenenti gli uni agli altri”, di certo non dobbiamo essere tortuosi o cercare deliberatamente di indurre i fratelli a credere una cosa per un’altra, il che equivarrebbe a mentire loro.
Vì hợp nhất như “chi-thể cho nhau”, chắc chắn chúng ta không nên gian dối hay cố tình làm anh em lầm lẫn.
Come possiamo dimostrare personalmente che vogliamo essere “membri appartenenti [...] gli uni agli altri”?
Làm thế nào bạn cho thấy mình muốn ở trong số “các chi thể thuộc về một thân”?
Ci sono oggetti appartenenti alla moglie di Edwards ovunque.
Đồ đạc của vợ Edwards vẫn còn ở đây
Uno sviluppatore appartenente al team di riconoscimento vocale di Windows Vista in seguito spiegò che c'era un bug con la build di Vista che aveva fatto sì che il livello di guadagno del microfono fosse impostato molto alto, causando una ricezione «incredibilmente distorta» dell'audio da parte del software di riconoscimento vocale.
Một nhà phát triển với đội ngũ nhận dạng giọng nói của Vista sau đó giải thích rằng có một lỗi với các build của Vista đã gây ra việc tăng mức microphone lên rất cao, dẫn đến những âm thanh được nhận bởi các phần mềm nhận dạng giọng nói là "vô cùng méo mó".
Più di un milione di persone — uomini, donne e bambini — appartenenti a sei tribù di Israele stanno di fronte al monte Gherizim.
Có hơn một triệu người—đàn ông, đàn bà và trẻ con—thuộc sáu chi phái Y-sơ-ra-ên đứng trước núi Ga-ri-xim.
L'etichetta di light novel Monster Bunko appartenente a Futabasha è stata fondata il 30 luglio 2014 proprio per la pubblicazione di serie provenienti dal sito.
Nhãn hiệu Light Novel của Futabasha Monster Bunko được thành lập vào ngày 30 tháng 7 năm 2014, nơi độc quyền xuất bản các bộ truyện có nguồn gốc từ Shōsetsuka ni Narō.
E i loro compagni appartenenti alle “altre pecore” si uniscono loro e li sostengono nel parlare al genere umano di Geova e dei suoi propositi.
Và những bạn đồng hành của họ, các “chiên khác”, cũng kề vai sát cánh với họ và hỗ trợ cho họ trong công việc loan báo cho nhân loại biết về Đức Giê-hô-va và ý định của Ngài.
Il termine “icona” si riferisce ad uno specifico tipo di immagine, cioè a dipinti religiosi venerati dagli appartenenti alla Chiesa Ortodossa Orientale.
Các “tranh tôn giáo” (icon) là một loại hình tượng đặc biệt, đó là các bức tranh về đạo được các tín đồ thuộc Giáo hội Chính thống Đông phương tôn sùng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ appartenente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.