appartamento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ appartamento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ appartamento trong Tiếng Ý.
Từ appartamento trong Tiếng Ý có các nghĩa là căn hộ, Chung cư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ appartamento
căn hộnoun (Unità abitativa autonoma che occupa soltanto una parte di una costruzione. Può essere sia propria che prenderla in affitto.) Pensi che ci sono degli appartamenti senza fantasmi? Vậy chứ có căn hộ nào mà không có ma chứ? |
Chung cưnoun (tipo di abitazione) Tutti gli appartamenti che Summer prendeva in affitto costavano il 9,2% in meno del canone di mercato. Chung cư nào Summer thuê đều rẻ hơn giá thị trường 9,2%. |
Xem thêm ví dụ
Appena arrivato lì, il mio primo obiettivo era trovare un appartamento, per poter portare mia moglie e la mia nuova figlia, Melanie, ad unirsi a me in Idaho. Ngay khi tới đó, mục tiêu đầu tiên của tôi là tìm một căn hộ cho vợ và con gái Melanie của tôi đến sống cùng tại Idaho. |
Quanto ci vorrà per comprare un appartamento o un'auto, per sposarmi, o per mandare i bambini a scuola? Sẽ phải mất bao lâu mới đủ tiền mua một căn hộ hoặc một chiếc xe, để kết hôn, hay để gửi con tôi vào trường học? |
Era sera e lui e il suo collega stavano tornando al loro appartamento. Buổi chiều đó, anh và người bạn đồng hành của mình sắp trở lại căn hộ của họ. |
Ha appena saputo che deve trasferirsi con la moglie e il figlio piccolo in un altro appartamento lì vicino. Anh cả ấy mới vừa biết là mình phải đưa vợ và đứa con nhỏ dọn từ căn hộ nơi họ đang sống đến một căn hộ gần đó. |
Io e i miei amici più cari eravamo seduti nel mio appartamento dopo aver visto un film, ora chiacchierando tranquillamente, ora ridendo di gusto. Người bạn thân nhất của tôi và tôi đang ngồi trong căn hộ của tôi sau khi xem phim xong, thỉnh thoảng nói chuyện nhỏ và rồi cười lớn. |
Era un giorno di molti anni prima, nel vecchio appartamento. Cách đây nhiều năm, trong ngôi nhà cũ. |
Gli inquilini degli appartamenti stanno stretti come sardine, il che pone rischi considerevoli. Những người thuê nhà ở chung cư này bị nhồi nhét vào, những nơi mà chứa đựng những mối hiểm họa tiềm tàng. |
Lì vivevo con dei coinquilini, ad Harlem, in un edificio con appartamenti in rovina. Và tôi sống ở đó trong một căn hộ sắp sập ở Harlem với vài bạn cùng phòng. |
Quello che faceva sempre più spesso nell'appartamento sopra il negozio del barbiere. Đó là loại quan hệ ông có ngày một nhiều hơn trong những căn buồng phía trên hiệu cắt tóc nọ. |
Una giovane coppia con due bambine piccole ci ospitò in casa propria finché non trovammo un appartamento. Một cặp vợ chồng trẻ có hai con nhỏ tử tế mời chúng tôi cùng ở với họ cho tới khi tìm được chỗ ở riêng. |
Cosa fai nel mio appartamento? Ông làm gì trong nhà tôi, tôi phải nói gì. |
Sembra che Ramey e Wilhelm siano dentro l'appartamento. Hình như Ramey và Wilhelm ở trong căn hộ. |
La polizia dice che il ventiseienne Aaron Swartz si è ucciso ieri nel suo appartamento di Brooklin. Cảnh sát nói Aaron Swartz, 26 tuổi đã tự từ hôm qua trong căn& lt; br / & gt; hộ của mình ở Brooklyn. |
Il giorno seguente Mary costruì un divisorio nello scantinato ancora incompleto del loro appartamento, affinché Robert potesse avere un posto dove studiare senza essere disturbato. Ngày hôm sau, Mary ngăn một phần của tầng hầm chưa làm xong của căn hộ của họ thành một bức tường để Robert có một nơi học hành mà không bị quấy rầy. |
Perche'c'e'qualcuno nel suo appartamento. Vì có người đang trong căn hộ của anh ta |
Tutte gli appartamenti e le camere di hotel affittate negli ultimi due giorni. Tất cả các căn hộ và khách sạn được thuê trong hai ngày qua. |
Nella sala tutti e tre di loro ha preso il cappello da appendiabiti, tirato i loro bastoni dal titolare canna, si inchinò in silenzio, e lasciato l'appartamento. Trong hội trường, tất cả ba người trong số họ đã mũ của họ từ các rack áo, kéo gậy của họ chủ mía, cúi đầu lặng lẽ, và rời khỏi căn hộ. |
Qualunque cosa stava soffocando l'appartamento, adesso non c'e'piu'. Dù có bất cứ điều gì xảy ra trong căn hộ nữa, thì linh hồn đó cũng đã biến mất. |
Che vuoi fare, rinchiudermi in questo appartamento per i prossimi due anni? Anh muốn em ở lại trong căn hộ này suốt hai năm sao? |
Nel mio appartamento. Ở căn hộ tôi. |
Beh, sembra che abbia lasciato il suo appartamento da scapolo nelle fogne. Có vẻ hắn để chỗ ở của mình trong đường cống. |
Devono cercare un appartamento. Họ cần phải kiếm một căn hộ. |
È un appartamento, Obelix. Nó là căn hộ, Obelix! |
L' educazione dei miei ragazzi fu un pochino insolita, nel senso che passavo # mesi all' anno a Washington DC in un piccolo appartamento d' hotel Tuổi thơ tôi lớn lên với cảm giác hơi khác biệt một chútTôi trải qua tám tháng mỗi năm ở Washington DC trong một căn phòng khách sạn nho nhỏ |
Così mi sono presentato in questo cupo, sconnesso appartamento di New York, e mi ha convocato, ed era a letto. Và tôi đến nhà vào buổi tối, lang thang đến căn hộ ở New York, và bà ấy gọi tôi, bà đang ở trên giường. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ appartamento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới appartamento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.