appariscente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ appariscente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ appariscente trong Tiếng Ý.

Từ appariscente trong Tiếng Ý có các nghĩa là lòe loẹt, sặc sỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ appariscente

lòe loẹt

adjective

sặc sỡ

adjective

Xem thêm ví dụ

Il pesce pappagallo è tra i pesci più appariscenti e attraenti della barriera corallina.
Cá vẹt là một trong những loài cá dễ thấy và đẹp nhất ở dải san hô.
Alcuni erano dell’opinione che dovessimo predicare apertamente e andare di casa in casa, mentre altri ritenevano che dovessimo operare in maniera meno appariscente, contattando le persone in altri modi.
Một số người nghĩ rằng chúng tôi phải rao giảng một cách công khai và đi rao giảng từ nhà này sang nhà kia, trong khi đó thì những người khác nghĩ rằng chúng tôi phải rao giảng một cách kín đáo hơn, gặp người ta bằng những cách khác.
Molto appariscente, attrae molti insetti per il trasporto.
Rất phô trương để thu hút nhiều côn trùng làm công việc thụ phấn cho nó.
Anche se il suo aspetto era modesto decise di portare vestiti meno appariscenti ‘affinché non si parlasse ingiuriosamente della parola di Dio’. — Tito 2:5.
Dù cách phục sức của chị biểu lộ sự khiêm tốn rồi, thế nhưng chị quyết định ăn mặc giản dị hơn nữa “hầu cho đạo Đức Chúa Trời khỏi bị một lời chê-bai nào”.—Tít 2:5.
Agli inizi degli anni ’70 del XIX secolo, ad Allegheny, che ora fa parte di Pittsburgh (Pennsylvania, USA), si formò un gruppo poco appariscente di studenti biblici.
Vào đầu thập niên 1870, một nhóm tương đối nhỏ các học viên Kinh Thánh được thành lập ở Allegheny, Pennsylvania, Hoa Kỳ—nay thuộc thành phố Pittsburgh.
Forse devierà di poco, in maniera non appariscente.
Sự đi lệch có thể là nhỏ, người khác ít để ý tới.
15 Oggi le persone prive di intendimento spirituale ritengono che il segno della presenza di Gesù non si sia visto “in maniera appariscente”.
15 Ngày nay, những người không có sự hiểu biết về thiêng liêng cảm thấy rằng điềm chỉ về sự hiện diện của Chúa Giê-su không “rõ-ràng”.
La destinazione di Martin, qualche chilometro dopo, è invece molto appariscente.
Điểm đến của Martin, cách đó vài dặm, lại chẳng tinh tế chút nào.
La maggior parte delle persone non sa che noi siamo esattamente come gli altri e non sempre vestiti in modo strano e appariscente e la vita che conduciamo non è molto diversa dalla vita da quella della maggior parte delle altre persone.
Nhieu nguoi khong biet rang chung ta giong y chang nhung nguoi khac va cung ta khong phai luc nao cung an mac mot cach ky la va lam noi. va rang cuoc doi ma chung ta song chang khac gi nhieu so voi hau het nhung nguoi khac.
Probabilmente ti vedrei, sempre che tu sia vestita in modo appariscente.
Anh có thể thấy em, phụ thuộc vào việc em sẽ mặc rực rỡ thế nào nữa.
Un necrologio lo descrisse come "un gentiluomo poco appariscente, in cattiva salute".
Một bản cáo phó đã miêu tả rằng "một quý ông rất kín đáo, sống trong sự nghèo nàn về sức khỏe".
3:15) Essendo pazienti e amorevoli, oltre che buoni ascoltatori, possiamo cogliere le opportunità per dare testimonianza in maniera meno appariscente.
Nhờ biết kiên nhẫn, thương yêu và lắng nghe, chúng ta có thể tìm dịp tốt để làm chứng một cách tế nhị.
Ms. Candy, l'idea era di renderla meno... appariscente.
Cô Candy, việc chính của ta là phải làm cô ấy bớt thu hút sự chú ý.
Non sarebbe solo un petardo appariscente e complesso?
Nó chỉ là một trái pháo phức tạp thu hút sự chú ý chăng?
Adesso dobbiamo riadattare il nostro sguardo sulla I sull'informazione, che è meno appariscente ma in qualche modo molto più importante.
Chúng ta phải đúc kết lại cái nhìn của chúng ta, nhìn vào thông tin, dù nó ít rõ ràng hơn nhưng trong một số khía cạnh quan trọng hơn rất nhiều.
(Giovanni 14:19) Disse pure: “Il regno di Dio non viene in maniera appariscente”.
Không bao lâu trước khi qua đời, chính Giê-su nói: “Còn ít lâu, thế-gian chẳng thấy ta nữa” (Giăng 14:19).
Una vuole che, a cavallo tra il XVI e il XVII secolo, lo sfarzo, i colori e il lusso delle gondole fossero così esagerati da spingere il Senato di Venezia a stabilire sanzioni pecuniarie per i proprietari di gondole troppo appariscenti, allo scopo di incoraggiare la sobrietà.
Theo một giả thuyết, vào thế kỷ 16 và 17, những chiếc gondola được trang hoàng rực rỡ và lộng lẫy đến độ thượng viện Venice phải phạt các chủ thuyền vì tội quá xa hoa, để khuyến khích người dân làm những chiếc thuyền khiêm tốn hơn.
Nel novembre del 1581, Ivan picchiò violentemente la propria nuora, incinta di un figlio, per avere indossato vestiti troppo appariscenti, causandole un aborto.
Năm 1581, Ivan đã đánh cô con dâu đang mang thai của mình vì tội mặc quần áo khiếm nhã, có thể đây là nguyên nhân khiến cô bị sẩy thai.
Derubiamo l'aeronave più grande e appariscente dell'universo... e ci diamo alla fuga.
Hãy đi ăn cắp chiếc phi thuyền to nhất vũ trụ và dùng nó để bỏ trốn.
Ciò significa che i nostri abiti non dovrebbero essere appariscenti, eccentrici, provocanti, immodesti o esageratamente alla moda.
Điều này có nghĩa là ngoại diện của chúng ta không được lòe loẹt phô trương, lập dị, khêu gợi, hở hang, hoặc theo mốt nhất thời.
Il Vicepresidente terra'oggi una conferenza stampa molto appariscente.
Phó tổng thống đang tổ chức một hội nghị cấp cao vào ngày hôm nay.
Tek, paduk e altri tipi di legname vengono trasformati in appariscenti figure d’uomo e di animali come tigri, cavalli, bufali indiani ed elefanti.
Những khúc gỗ tếch, gỗ giáng hương và những thứ gỗ khác đã được tạc thành những pho tượng người, voi, cọp, trâu, ngựa trông rất hấp dẫn.
8 Quando i farisei lo interrogarono circa il tempo in cui sarebbe venuto il Regno, Gesù rispose che dal loro punto di vista esso non sarebbe venuto “in maniera appariscente”.
8 Khi người Pha-ri-si hỏi lúc nào Nước Trời sẽ đến, Chúa Giê-su trả lời rằng Nước Trời không đến “rõ-ràng” theo quan điểm của họ (Lu 17:20, 21).
Sono una donna molto appariscente, Pina, fin da quando ero piccola.
Tôi là người phụ nữ rất nổi bật, Pina, hồi còn là con gái...

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ appariscente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.