appassionato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ appassionato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ appassionato trong Tiếng Ý.
Từ appassionato trong Tiếng Ý có các nghĩa là nồng nàn, say mê, sôi nổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ appassionato
nồng nànadjective |
say mêadjective Credo che una delle cose che mi appassiona sia proprio il lavoro dei miei nonni. Tôi nghĩ một trong những thứ khiến tôi say mê, đó là công việc của ông bà tôi, |
sôi nổiadjective Si', ma lo appassionano la cheerleading e combattere con la gente. nhưng gã đó chỉ chuyên sôi nổi đi cổ động với cả phồng tôm người khác thôi. |
Xem thêm ví dụ
Faceva uso di droga ed era appassionato di motociclette La Torre di Guardia, 1/11/2009 Say mê mô tô, từng thử ma túy Tháp Canh, 1/11/2009 |
Mio marito era davvero appassionato di pesca. Thực sự thì chồng tôi đơn giản chỉ là một ngư dân cuồng tín. |
Ben, nostro nipote di quindici anni, è un appassionato dello sci e ha partecipato con successo a molte gare. Đứa cháu trai 15 tuổi của chúng tôi tên là Ben rất say mê trượt tuyết và đã tham gia thi đấu vài lần đều đạt kết quả rất tốt. |
Nel 2014 il concorso fotografico del National Geographic ha ricevuto oltre 9.200 domande di iscrizione inviate da professionisti e appassionati provenienti da oltre 150 paesi. Trong năm 2014, cuộc thi ảnh đẹp của National Geographic đã nhận được hơn 9.200 tấm ảnh của các nhà nhiếp ảnh chuyên nghiệp và những người đam mê nhiếp ảnh từ hơn 150 quốc gia. |
Quindi questo è un nuovo meraviglioso orizzonte, è una meravigliosa cosa da scoprire per i giovani e per i vecchi appassionati come me. Vậy điều này là một chân trời mới tuyệt vời, một điều tuyệt vời để khám phá cho các bạn trẻ và cho người đam mê già, và đó là tôi. |
Vogliono parlare agli appassionati, e forse si diffonderà. Họ muốn nói chuyện với những ai quan tâm và nó sẽ được lan truyền đi. |
Astieniti dai baci appassionati, giacere sopra un’altra persona o toccare le sacre parti intime di un’altra persona, con o senza vestiti. Đừng tham gia vào việc hôn nhau say đắm, nằm trên người kia, hoặc sờ vào những phần kín đáo thiêng liêng của thân thể của người kia, dù có hay không có mặc quần áo. |
Siamo appassionati di salvare materiali abbandonati e interrati, ma qualche volta non tanto appassionati nel salvare esseri viventi, vite umane. Chúng ta hết lòng giải cứu những vật liệu chết từ lòng đất nhưng đôi khi không được hết lòng về việc giải cứu cuộc sống, giải cứu con người được như vậy. |
Zappos é l'unico, il solo, il migliore posto in assoluto dove gli appassionati di scarpe possono incontrarsi, parlare dei loro interessi, dove gli appassionati di scarpe possono incontrarsi, parlare dei loro interessi, connettersi con le persone che si preoccupano più del servizio clienti che di guadagnare un soldo domani. Zappos là nơi duy nhất, nơi tốt nhất từng có cho những người yêu thích giầy tìm đến với nhau, để nói chuyện về đam mê của họ, để kết nối với những người quan tâm đến dịch vụ khách hàng hơn là việc kiếm được vài đồng tiền trước mắt. |
So solo che sei un grande appassionato di tennis. Tôi chỉ biết đó là từ một người cực hâm mộ anh chơi tennis. |
So che sei un'appassionata di mondi nascosti. Tôi biết cô có một thứ cho thế giới ngầm mà. |
Non sono un appassionato di leggende. Tôi không tin vào lời đồn. |
L'aereo fu in origine immaginato da Jeana Yeager, appassionata di volo e valida pilota, che espose la sua idea a Dick ed a suo fratello Burt Rutan ad un pranzo nel 1981. Chiếc máy bay đầu tiên được tưởng tượng bởi Jeana Yeager, Dick Rutan, và anh trai của Dick Burt Rutan khi họ đang ăn trưa vào năm 1981. |
Lo scrittore, Thomas Frank, dice che ciò potrebbe essere una specie di spiegazione per cui alcuni votanti votano contro i loro migliori interessi, che votanti, come molti di noi, presumono, che se sentono qualcosa che sembra sincero, che viene dal profondo, appassionato, sia più autentico. Nhà văn, Thomas Frank, nói rằng có lẽ đó là một cách giải thích tại sao một số cử tri đối nghịch với những lợi ích của họ, những cử tri, như rất nhiều người trong chúng ta, giả định rằng, nếu họ nghe thấy một thứ gì có vẻ thật thà, thứ gì đến từ ruột gan, nếu nó đầy nhiệt huyết, đam mê, thì tức là nó đáng tin cậy hơn. |
FRATE Tu uomo appassionato pazzo, mi senti parlare un po', Anh em Ngài thích người đàn ông điên, nghe tôi nói chuyện một chút, |
Prima del matrimonio, astieniti dai baci appassionati, dal giacere sopra un’altra persona o dal toccare le sacre parti intime di un’altra persona, con o senza vestiti. Trước khi kết hôn, đừng tham gia vào việc hôn nhau say đắm, nằm trên một người khác, hay chạm tay vào những phần cơ thể riêng tư, thiêng liêng của người khác, có hay không có mặc áo quần. |
Un giovane appassionato di treni apprende la verità Một thanh niên ham mê xe lửa học biết lẽ thật |
L’anziano Jensen ha fatto notare che tale mandato distingue il Dipartimento di genealogia e storia della Chiesa dagli altri storici professionisti o appassionati di storia. Anh Cả Jensen giải thích rằng lệnh truyền như thế làm nổi bật Sở Lịch Sử Gia Đình và Giáo Hội hơn các tổ chức chuyên môn và lịch sử khác. |
Ora gli appassionati controllano i prezzi mentre sono accampati ai lanci. Giờ đây thợ săn sneaker xem giá cả trong khi cắm trại chờ ra mắt sản phẩm. |
Generale, lei è un appassionato di... Đại tướng, ông có thích đọc... |
Qui abbiamo 300 studenti, appassionati a risolvere casi di omicidi della Scientifica mentre imparano fondamentali competenze scientifiche. Hiện chúng tôi có 300 sinh viên, đều đam mê điều tra các vụ mưu sát CSI khi đang theo học các kỹ năng khoa học. |
Mi sono appassionata incredibilmente a questo tema per via di ciò che ho visto nei paesi in via di sviluppo. Tôi thực sự cảm thấy rất đam mê về vấn đề này vì những điều tôi thấy được ở thế giới đang phát triển này. |
Come questo appassionato giovanotto, anch'io sono di umili origini. Cậu mập này, làm tôi nhớ đến lời dạy của cha tôi |
Henry Augustus Mears, detto Gus (1873 – 1912), è stato un imprenditore britannico, appassionato di calcio e fondatore del Chelsea Football Club. Henry Augustus "Gus" Mears (1873 – 4 tháng 2 năm 1912) là một doanh nhân người Anh, nổi tiếng vì thành lập Chelsea Football Club. |
Desiderò ardentemente i suoi appassionati amanti,+ gli assiri,+ suoi vicini. Nó ham muốn các tình nhân si mê nó,+ là những người A-si-ri+ láng giềng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ appassionato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới appassionato
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.