appartenenza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ appartenenza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ appartenenza trong Tiếng Ý.
Từ appartenenza trong Tiếng Ý có nghĩa là sự thuộc về. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ appartenenza
sự thuộc vềnoun |
Xem thêm ví dụ
Alcuni presidenti di missione ci informarono che molti bravissimi membri nascondono la loro appartenenza alla Chiesa a vicini e colleghi. Một số chủ tịch truyền giáo nói cho chúng tôi biết rằng có nhiều tín hữu tuyệt vời đang che giấu tư cách tín hữu Giáo Hội của họ với những người hàng xóm và các bạn đồng nghiệp của họ. |
Con una connotazione positiva, l'orgoglio si riferisce ad un umile e contenuto senso di attaccamento verso le proprie o altrui scelte e azioni, o verso un intero gruppo di persone, ed è un prodotto di lode, auto-riflessione indipendente e un senso di appartenenza soddisfatto. Với nghĩa tốt, tự hào đề cập tới một ý thức khiêm nhường và cảm giác thỏa mãn với sự lựa chọn và hành động của bản thân, hành động và lựa chọn của người khác hoặc đối với một nhóm xã hội, và là một sản phẩm của sự khen ngợi, tự suy ngẫm về bản thân, và một cảm giác hạnh phúc của sự bao hàm/thuộc về. |
Così ho deciso di tornare dalla mia università di appartenenza e, alla University of California, a San Diego, e ho proposto di aprire un centro di ricerca in scienze ingegneristiche per il patrimonio culturale. Vì vậy, tôi quyết định trở lại trường của mình, Đại học California, San Diego, đề nghi thành lập một trung tâm nghiên cứu phát triển các công nghệ áp dụng cho bảo tồn văn hóa. |
Egli li invitò coraggiosamente a parlare alla riunione sacramentale sul tema «Cosa significa per me l’appartenenza alla Chiesa di Gesù Cristo dei Santi degli Ultimi Giorni». Ông đã mạnh dạn mời họ nói chuyện trong lễ Tiệc Thánh về đề tài: “Vai trò tín hữu của tôi trong Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô có ý nghĩa gì đối với tôi.” |
Ed è stato perseguito diffusamente in tutto il mondo poiché le persone cercano un senso di appartenenza. Cách sống này được rất nhiều nơi trên thế giới theo đuổi khi người ta đang tìm cộng đồng. |
Le divisioni interne, il comportamento criminale dei leader e l'opposizione esterna provocarono alla fine un crollo dell'appartenenza, che scese a circa 30.000 unità entro il 1930. Chia rẽ nội bộ, những hành vi phạm pháp của những người lãnh đạo và sự chống đối công khai giữa các thành viên trong hội, đã được đưa ra khoảng 30,000 vụ vào năm 1930. |
Io gioisco dell’appartenenza a un’organizzazione così affettuosa e altruista. Tôi hân hoan được thuộc vào một tổ chức đầy thân tình và chu đáo như thế. |
Il desiderio di appartenenza porta altri a unirsi a dei gruppi di strada. Những em khác gia nhập các băng đảng để có cảm giác được đùm bọc. |
Se il vostro certificato di appartenenza non è nel rione che frequentate e non siete in condizione di ricevere delle chiamate, potete presto non essere più raggiungibili dai vostri dirigenti. Nếu hồ sơ tín hữu của các em không nằm trong tiểu giáo khu nơi mà các em tham dự và các em không ở trong vị thế để chấp nhận một sự kêu gọi thì các em có thể nhanh chóng tự thấy mình không được các vị lãnh đạo của mình biết đến. |
Potrebbero cercare di essere accettati indossando una particolare marca di vestiti per creare un senso di appartenenza o di popolarità. Họ có thể tìm kiếm sự chấp nhận bằng cách mặc quần áo của một thương hiệu đặc biệt để tạo ra cảm giác được thuộc vào hoặc thuộc một địa vị xã hội. |
In origine era stato descritto come una sottospecie di T. auratus, ma in seguito si è scoperta la sua appartenenza al gruppo di T. francoisi, tanto che alcuni continuano a ritenerlo una sottospecie di quest'ultimo. Loài này được mô tả lần đầu tiên như một phân loài của voọc Java (T. auratus) nhưng sau đó được phân vào nhóm T. francoisi dù một số người vẫn coi nó là một phân loài . |
Il teorema di Adleman afferma che l'appartenenza in qualsiasi linguaggio in BPP può essere determinata da una famiglia di circuiti booleani di dimensione polinomiale, che significa che BPP è contenuto in P/poly. Định lý Adleman phát biểu rằng mọi ngôn ngữ trong BPP đều có thể quyết định bởi một gia đình các mạch lôgic Bool, nghĩa là BPP nằm trong P/poly. |
Ho fatto ad alcuni di loro questa domanda: ‘Cos’è accaduto nella vostra vita che vi ha indotti a perdere temporaneamente la vostra appartenenza alla Chiesa?’ Tôi đã hỏi một số họ câu hỏi này: ′Điều gì đã xảy ra trong cuộc sống của các anh chị em khiến cho các anh chị em tạm thời mất tư cách tín hữu của mình trong Giáo Hội vậy? |
Se hai creato un evento ricorrente prima di agosto 2017: per assicurarti che l'elenco degli invitati di Calendar continui a corrispondere all'appartenenza al gruppo in futuro, annulla l'evento e crealo nuovamente. Nếu bạn đã tạo sự kiện lặp lại trước tháng 8 năm 2017: Để đảm bảo danh sách khách trên Lịch của bạn tiếp tục khớp với tư cách thành viên nhóm trong tương lai, hãy hủy và tạo lại sự kiện. |
Ma credo che sempre più spesso, oggi, emerga una crescente divisione in tutte le democrazie occidentali tra coloro che non vogliono andare oltre la nazione, gente più di provincia -- e non lo dico in senso negativo -- persone che hanno un maggiore senso di appartenenza, che hanno a cuore la propria città, la comunità e la nazione. Nhưng tôi nghĩ những gì chúng ta đang chứng kiến, ngày càng tăng là sự chia rẽ trong tất cả chế độ dân chủ phương Tây giữa những người muốn dừng ở mức độ quốc gia, những người có xu hướng địa phương-- và tôi không có ý đó là điều xấu -- những người mà có thiên hướng về nguồn cội nhiều hơn, họ quan tâm về thành phố, cộng đồng và dân tộc của họ. |
Non si può identificare nessuno per appartenenza etnica, che è ciò che all'inizio ha dato il via ai massacri. là những thứ, tất nhiên, là cái đã bắt đầu cuộc tàn sát |
Il nostro innato desiderio di appartenenza viene soddisfatto in rettitudine, quando camminiamo nella luce pieni di speranza. Nỗi khao khát bẩm sinh của chúng ta để được thuộc vào được làm tròn trong sự ngay chính khi chúng ta bước đi trong ánh sáng và hy vọng. |
Questo è il caso di quei nuovi membri che sono convertiti solo ai missionari o ai molti aspetti piacevoli della Chiesa o ai molti grandi frutti che derivano dall’appartenenza ad essa. Đây là trường hợp của các tín hữu mới, những người chỉ được cải đạo theo những người truyền giáo hay vì nhiều đặc tính hấp dẫn của Giáo Hội, hoặc nhiều thành quả vĩ đại của các tín hữu Giáo Hội. |
Se volete sentire un senso di appartenenza avete bisogno di un gioco sociale. Nếu bạn muốn tham gia, thì bạn cần trò chơi xã hội. |
La mancanza di stabilità in famiglia e di educazione in campo morale ha spinto molti giovani a raggrupparsi in bande alla ricerca di un senso di appartenenza. Vì thiếu sự ổn định trong gia đình và sự giáo huấn về mặt đạo đức đã khiến nhiều người trẻ gia nhập băng đảng để có người chú ý đến mình. |
In questo caso dipende dalla razza di appartenenza. Điều này phụ thuộc vào chủng đặc biệt của giống này. |
Nuove proprietà emergono grazie alla nostra appartenenza a legami sociali, e sono proprietà della struttura delle reti, non solo degli individui al loro interno. Các đặc tính mới xuất hiện bởi chúng ta được đặt trong các mạng xã hội, và những đặc tính có sẵn ở cấu trúc các mạng lưới, không chỉ ở những cá nhân trong đó. |
Cosa significa per me l’appartenenza alla Chiesa di Gesù Cristo dei Santi degli Ultimi Giorni? Vai trò tín hữu của tôi trong Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô có ý nghĩa gì đối với tôi? |
Devono fare in modo che le cose vengano fatte, devono mettere da parte ideologie, religione e appartenenza etnica e riunire la propria città. Họ phải được việc, họ phải đặt hệ tư tưởng, tôn giáo hay dân tộc sang một bên và kéo các thành phố lại với nhau. |
In seguito, in varie nazioni in tutto il mondo, ho intravisto dei piccoli scorci della mostruosità dei pregiudizi e delle discriminazioni subiti da coloro che vengono presi di mira a causa della propria razza o appartenenza etnica. Về sau, ở nhiều quốc gia trên khắp thế giới, tôi đã hiểu thêm một chút về những gì một người phải chịu đựng khi bị kỳ thị và bị phân biệt chỉ bởi vì chủng tộc hay tôn giáo của họ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ appartenenza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới appartenenza
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.