appena trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ appena trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ appena trong Tiếng Ý.

Từ appena trong Tiếng Ý có các nghĩa là hầu như không, ngay khi, tạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ appena

hầu như không

adverb

Altri ne conoscono appena l’esistenza.
Những người khác hầu như không biết là có chứng ngôn đó.

ngay khi

adverb

Ti prometto, che appena si sveglia, sarai il primo a vederla.
Tôi hứa, ngay khi cô ấy tỉnh lại, cậu sẽ là người đầu tiên gặp cô ấy.

tạm

adjective

Ii servizio di ascensore è stato sospeso, ma riprenderà appena possibile.
Dịch vụ thang máy tạm ngưng hoạt động và sẽ quay trở lại trong vòng ít phút nữa.

Xem thêm ví dụ

E noi invece eravamo lì appena due anni fa, dico bene?
Và chúng ta đã vào chung kết cách đây hai năm, đúng chưa?
Appena arrivato lì, il mio primo obiettivo era trovare un appartamento, per poter portare mia moglie e la mia nuova figlia, Melanie, ad unirsi a me in Idaho.
Ngay khi tới đó, mục tiêu đầu tiên của tôi là tìm một căn hộ cho vợ và con gái Melanie của tôi đến sống cùng tại Idaho.
(Salmo 83:18) Così, nella primavera del 1931, appena quattordicenne, mi schierai dalla parte di Geova e del suo Regno.
Vì vậy, vào mùa xuân năm 1931, khi mới 14 tuổi, tôi chọn đứng về phía Đức Giê-hô-va và Nước Trời của ngài.
So bene che quello che ho appena detto non è ovvio.
Tôi biết những điều tôi vừa nói khó có thể hình dung được
(The Cambridge History of the Pacific Islanders) Per esempio, due missionari cattolici appena approdati a Tahiti furono cacciati per ordine di un ex missionario protestante che godeva di una certa influenza.
Chẳng hạn, sau khi đến Tahiti, hai giáo sĩ Công giáo liền bị trục xuất theo lệnh của một người có thế lực từng là giáo sĩ đạo Tin Lành.
Ne parlo con Scott appena arriva.
Tôi sẽ nói với Scott khi anh ấy tới đây.
Ha appena saputo che deve trasferirsi con la moglie e il figlio piccolo in un altro appartamento lì vicino.
Anh cả ấy mới vừa biết là mình phải đưa vợ và đứa con nhỏ dọn từ căn hộ nơi họ đang sống đến một căn hộ gần đó.
L’episodio che ho appena raccontato, per quanto sia stato un viaggio difficile, fu breve e non vi furono conseguenze.
Sự việc tôi vừa thuật lại, mặc dù đó là một chuyến đi khó khăn, thì ngắn ngủi và không có những hậu quả lâu dài.
Così ho ascoltato il più letterale traduzione di questo e ho appena fatto, già.
Bố đã nghe theo cách giải thích thông thường nhất của câu đó, và cứ thế làm.
Appena abbiamo iniziato ad attraversare il deserto la Jeep si è guastata.
Và khi chúng tôi bắt đầu đi xuyên qua sa mạc, chiếc jeep hư máy.
Non abbiamo percepito quel sentimento sacro e santo che circonda quello spirito celeste, inviato da poco dal nostro Padre nel cielo nel suo puro corpicino appena creato?
Chúng ta đã có cảm giác thiêng liêng và thánh thiện xung quanh linh hồn thiên thượng này, mới vừa được Cha Thiên Thượng gửi đến thân thể thanh khiết mới vừa được tạo ra không?
Appena hai aperto bocca, Tiffany non desidera più venire a letto con te.
Ngay khi anh mở miệng, Tiffany bắt đầu băn khoăn về ý muốn ngủ với anh.
Ti conosco appena.
Anh thật khó hiểu.
Appena arrivati alla filiale del Brasile, iniziammo a imparare il portoghese.
Khi đến chi nhánh Brazil, chúng tôi được giới thiệu về tiếng Bồ Đào Nha.
L'umanità ha appena cominciato a esplorare con l'LHC e questa enorme energia, e abbiamo molte ricerche da fare.
Nhân loại chỉ vừa mới bắt đầu khám phá nó với máy LHC ở mức năng lượng này, chúng tôi còn phải nghiên cứu thêm.
Sono appena tornato dall'ufficio del rettore Scully.
Tôi vừa từ văn phòng Hiệu trưởng Scully trở về.
Tornerò appena...
Anh sẽ về ngay sau khi...
Sembra ieri che la festa sarebbe durata per sempre, ma, in appena 12 mesi, il luogo conosciuto come la'Capitale Americana delle Vacanze di Primavera'e', di fatto, diventata una citta'fantasma.
Nhưng chỉ trong vòng 1 2 tháng ngắn ngủi, 1 nơi được xem như là thủ đô nghỉ hè của Mỹ đã trở thành một thị trấn ma.
Assicuratevi che siano pronti a partire appena avremo quei fagioli.
Đảm bảo họ sẵn sàng đi ngay khi ta có đậu thần.
* 5 Noi abbattiamo i ragionamenti e tutto quello che si innalza contro la conoscenza di Dio,+ e prendiamo prigioniero ogni pensiero per renderlo ubbidiente al Cristo; 6 e siamo pronti a punire qualsiasi disubbidienza,+ non appena la vostra ubbidienza sarà completa.
5 Chúng tôi phá đổ những lập luận và mọi tư tưởng cao ngạo nổi lên chống lại sự hiểu biết về Đức Chúa Trời;+ chúng tôi cũng chế ngự mọi ý tưởng để bắt chúng vâng theo Đấng Ki-tô; 6 và chúng tôi sẵn sàng phạt những ai bất tuân,+ một khi anh em đã hoàn toàn vâng lời.
Ho appena saputo una storia molto triste su un comune amico che non vedevo da tanto tempo.
Chỉ là mẹ mới nghe chuyện buồn về một người bạn, người mẹ đã ko gặp rất lâu rồi.
Se dovessi entrare in una stanza piena di miei colleghi e dovessi chiedere loro supporto e cominciare a raccontare quello che vi ho appena detto, probabilmente comincerebbero a sentirsi a disagio prima che io cominci a raccontare la seconda storia, qualcuno tirerebbe fuori una barzelletta, cambierebbero argomento e andremmo avanti.
Nếu tôi phải đi vào một căn phòng đầy những đồng nghiệp của tôi và nhờ họ giúp đỡ ngay bây giờ và bắt đầu kể những gì tôi vừa kể cho các bạn, có lẽ tôi chẳng kể được hết hai chuyện trước khi họ thấy vô cùng khó chịu, ai đó sẽ pha trò, họ sẽ chuyển chủ đề và chúng tôi sẽ tiếp tục hội thoại.
Rimasi stupito per ciò che era appena accaduto.
Tôi rất lấy làm kinh ngạc trước điều mới vừa xảy ra.
Oh, beh, sì... Si nota appena.
Cũng... rất khó nhìn thấy nó.
Appena presumono di essere minacciati, passano all'azione.
Ngay khi cảm thấy bị đe dọa, họ chuyển sang hành động mà không suy nghĩ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ appena trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.