appendiabiti trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ appendiabiti trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ appendiabiti trong Tiếng Ý.

Từ appendiabiti trong Tiếng Ý có các nghĩa là mắc áo, móc, cái móc, cái mắc áo, móng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ appendiabiti

mắc áo

(coat hanger)

móc

(hook)

cái móc

(hook)

cái mắc áo

(hanger)

móng

(claw)

Xem thêm ví dụ

Nella sala tutti e tre di loro ha preso il cappello da appendiabiti, tirato i loro bastoni dal titolare canna, si inchinò in silenzio, e lasciato l'appartamento.
Trong hội trường, tất cả ba người trong số họ đã mũ của họ từ các rack áo, kéo gậy của họ chủ mía, cúi đầu lặng lẽ, và rời khỏi căn hộ.
Chiamavo tutte le lavanderie a secco di Winnipeg per scoprire quanto mi avrebbero pagato per gli appendiabiti.
Và tôi gọi cho tất cả những người giặt khô ở Winnipeg hỏi xem họ sẽ trả tôi bao nhiêu cho những chiếc mắc áo.
Altri clienti sedevano sulle sedie girevoli al banco di marmo, o nei separé, i cappotti appesi agli appendiabiti.
Những khách hàng khác ngồi ở ghế xoay tại quầy bằng đá cẩm thạch hoặc bên trong các quầy có các móc treo áo khoác.
Con una sorta di testardaggine del padre si rifiutò di togliere uniforme del suo servo anche a casa, e mentre il suo abito dorme appeso inutilizzato sul appendiabiti, il padre assopito completamente vestito al suo posto, come se fosse sempre pronto per la sua responsabilità e anche qui era in attesa per la voce del suo superiore.
Với một loại bướng bỉnh của người cha từ chối cởi bỏ đồng phục đầy tớ của mình ngay cả ở nhà, và trong khi áo choàng ngủ của ông treo không sử dụng trên móc áo, cha đẻ dozed hoàn toàn mặc quần áo trong vị trí của mình, như nếu anh ta luôn luôn sẵn sàng cho trách nhiệm của mình và ngay cả ở đây đang chờ đợi tiếng nói của cấp trên của mình.
Ottenni tre centesimi e mezzo per mille appendiabiti.
Tôi có 3,5 cent cho 1000 cái mắc áo.
Ti pagavano due centesimi per appendiabiti.
Họ thường trả bạn 2 cent cho 1 cái mắc áo.
Con bretelle, cinture e un appendiabiti.
Tôi làm thế bằng vòng, dây nịt và móc quần áo.
I pannelli posteriori hanno flange " appendiabiti " che permettono loro di appendere sulla flangia del pannello del tetto mentre sono allineati e avvitati al posto
Các bảng sau có " hanger " bích mà cho phép họ để treo trên mặt bích bảng mái nhà trong khi họ được liên kết và hơi say trong nơi
Ottenni tre centesimi e mezzo per mille appendiabiti.
Tôi có 3, 5 cent cho 1000 cái mắc áo.
" E dove pensi di trovare gli appendiabiti da vendere alle lavanderie? "
" Con định lấy mắc áo ở đâu để bán cho họ? "
C'è un appendiabiti.
Có 1 cái móc áo.
Quindi pensai, ci sono un sacco di appendiabiti in giro.
Và có tất cả các loại mắc áo.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ appendiabiti trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.