appello trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ appello trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ appello trong Tiếng Ý.

Từ appello trong Tiếng Ý có các nghĩa là lời kêu gọi, sự chống án, sự gọi tên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ appello

lời kêu gọi

noun

Tra voi ce ne sono due disposti a rispondere a questo appello?
Có hai người nào trong số anh em sẵn sàng đáp trả lời kêu gọi đó?

sự chống án

noun

I loro appelli presso i giudici furono vani.
Sự chống án của họ lên các quan tòa thất bại.

sự gọi tên

noun

Xem thêm ví dụ

E, tra l'altro, questo appello è diventato esecutivo dopo che aveva finito di scontare la pena, quindi era fuori e lavorava e si stava occupando della sua famiglia ma fu costretto a rientrare in prigione.
Và cũng nói thêm, án phúc thẩm được thông qua sau khi anh ta đã hoàn thành án phạt và được thả sau đó đi làm lại và đang phụ giúp gia đình và rồi anh ấy phải quay lại nhà giam.
In effetti fu lanciato un appello mondiale per sviluppare nuovi sistemi sostenibili di rilevamento laddove sono più necessari, ossia principalmente nei Paesi in via di sviluppo.
Thực tế, đã có lời kêu gọi toàn cầu về các cách dò tìm mới mà thân thiện với môi trường những nơi họ cần phải sản xuất, mà chủ yếu ở thế giới đang phát triển.
L'appello fu fatto rifiutare da Edmund Saakian, avvocato di una delle famiglie delle vittime, che commentò il fatto dicendo che un video così lungo avrebbe avuto bisogno di uno studio e un anno di tempo per essere falsificato.
Khiếu nại đã bị bác bỏ bởi Edmund Saakian, luật sư của một trong những gia đình nạn nhân, người đã bình luận: "Về lý thuyết, một bức ảnh có thể bị làm giả, nhưng để làm giả một video dài bốn mươi phút sẽ cần một studio và cả năm."
(2 Re 16:5-9) Poi, quando fu minacciato dagli eserciti di Babilonia, si appellò all’Egitto per avere sostegno, e il faraone in risposta inviò in aiuto un esercito. — Geremia 37:5-8; Ezechiele 17:11-15.
Sau đó, khi bị quân đội Ba-by-lôn đe dọa, Giu-đa bèn cầu cứu xin Ê-díp-tô tiếp viện và Pha-ra-ôn đáp ứng bằng cách gửi một đoàn quân đến giúp (Giê-rê-mi 37:5-8; Ê-xê-chi-ên 17:11-15).
19 L’avvocato della moglie di Pablo presentò immediatamente un appello.
19 Ngay lập tức, luật sư đại diện cho vợ của anh Pablo đã kháng án.
IN BREVE. Trasmetti chiaramente le idee e fai appello ai sentimenti di chi ti ascolta variando volume, tono e ritmo.
TÓM LƯỢC: Truyền đạt ý tưởng một cách rõ ràng và khơi dậy cảm xúc bằng cách thay đổi âm lượng, cao độ cũng như nhịp độ của giọng nói.
Abraamo si appellò a Dio dicendo: “È impensabile da parte tua che tu agisca in questa maniera per mettere a morte il giusto col malvagio così che debba accadere al giusto come al malvagio!
Áp-ra-ham khẩn khoản cầu xin Đức Chúa Trời bằng những lời này: “Không lẽ nào Chúa làm điều như vậy, diệt người công-bình luôn với kẻ độc-ác; đến đỗi kể người công-bình cũng như người độc-ác. Không, Chúa chẳng làm điều như vậy bao giờ!
Un appello a svegliarsi
Lời Kêu Gọi Đánh Thức
Obama ha fatto appello alla virtù.
Obama đã thu hút bởi đức hạnh.
27 L’appello viene concesso come atto di benignità nei confronti dell’accusato e per dargli un’ulteriore possibilità di esprimersi.
27 Việc kháng án là một sắp đặt nhân từ đối với bị cáo và cho người đó cơ hội được xét xử lại.
Quindi, "Tutte le università del paese lanciano l'appello, 'I nostri studenti non sanno scrivere, non sanno usare la punteggiatura.'"
Xin tiếp tục theo dõi, "Từ các trường đại học ở quốc gia đi lên từ trong nước mắt, "Những sinh viên năm nhất của chúng ta không thể đánh vần và ngắt câu được"
Lavorava con il mio avvocato da anni. Spendeva i suoi soldi, cercando di trovare qualunque... qualunque sciocchezza che potesse aiutare per un appello.
Anh ấy đã làm việc với luật sư của tôi mấy năm trời, dùng chính tiền của mình, truy tìm bất cứ- - bất cứ thứ điên khùng nào có thể giúp mở lại án.
Fratelli e sorelle, questo pomeriggio faccio appello alla vostra fede e alle vostre preghiere affinché mi assistano mentre condivido con voi alcune riflessioni in merito a tre caratteristiche fondamentali della nostra natura divina.
Thưa các anh chị em, buổi chiều hôm nay tôi cầu xin có được đức tin và lời cầu nguyện của các anh chị em trong khi tôi chia sẻ một vài suy nghĩ với các anh chị em về ba thuộc tính cơ bản của bản tính thiêng liêng của chúng ta.
Gesù conclude la parabola con l’appello che il padre rivolge al figlio maggiore: “Figlio mio, tu sei sempre stato con me, e tutto ciò che è mio è tuo.
Để kết luận minh họa, Chúa Giê-su kể về lời kêu gọi của người cha với người con cả: “Con ơi, con luôn ở với cha và mọi thứ của cha là của con.
Possiamo essere liberati dal male e dalla malvagità facendo appello agli insegnamenti delle sacre Scritture.
Chúng ta có thể được giải thoát khỏi những cách thức xấu xa và tà ác bằng cách tìm tới những điều giảng dạy của thánh thư.
L’ingiustizia della questione lo indignò al punto che andò con Joel a Washington per vedere se era possibile fare ricorso in appello.
Sự bất công trong vấn đề này khiến cha tôi nổi giận và ông cùng đi với Joel tới Washington, D.C., để xem nếu có thể chống án được không.
Il presidente Monson ha concluso la conferenza con un appello ai membri della Chiesa, di mostrarsi maggiore gentilezza reciproca e di “svolg[ere] sempre l’opera del Signore”.
Chủ Tịch Monson đã kết thúc đại hội với một lời khẩn nài cùng các tín hữu Giáo Hội là hãy nhân từ hơn đối với nhau và “luôn luôn được tìm thấy làm công việc của Chúa.”
Faccio un appello speciale ai padri: vi prego di parlare abbondantemente ai vostri figli del Salvatore.
Tôi đưa ra lời kêu gọi đặc biệt với những người cha: Xin hãy nghiêm chỉnh nói chuyện với con cái của các anh em về Đấng Cứu Rỗi.
Un sentito appello all’unità è stato l’ultimo messaggio che ricordo da parte del presidente David O.
Một lời khẩn nài về tình đoàn kết là sứ điệp cuối cùng tôi còn nhớ đã đọc trong một quyển sách nhỏ của Chủ Tịch David O.
Non c'e'alcuna possibilita ́ che il verdetto sia confermato in appello.
Không có cơ hội ở nhà giam. phán quyết này sẽ có hiệu lực khi kháng cáo.
Malgrado i molti appelli al governatore Ford, le accuse non furono ritirate.
Mặc dù có nhiều sự kháng cáo lên Thống Đốc Ford, nhưng lời buộc tội đã không được bãi bỏ.
Aggiungo la mia voce all’appello rivoltovi dall’anziano Jeffrey R.
Tôi lặp lại lời kêu gọi của Anh Cả Jeffrey R.
La Corte Suprema del Giappone di solito esamina gli appelli solo sulla carta e giudica se le decisioni delle corti inferiori sono corrette o no.
Thường thường Tối cao Pháp viện Nhật chỉ xem xét đơn kháng án và cho biết là quyết định của tòa dưới có đúng hay không.
* Fate appello a tutte le nazioni, prima ai Gentili, poi ai Giudei, DeA 133:8.
* Hãy kêu gọi tất cả các dân tộc, trước tiên là người Dân Ngoại, rồi đến người Do Thái, GLGƯ 133:8.
Ancora una volta l’accusa ha presentato appello, questa volta alla più alta corte dell’Armenia, la Corte di Cassazione.
Một lần nữa, bên nguyên lại chống án, và lần này vấn đề được trình lên tòa án cấp cao nhất ở Armenia—Tòa Phá Án.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ appello trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.