appendage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ appendage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ appendage trong Tiếng Anh.

Từ appendage trong Tiếng Anh có các nghĩa là phần phụ, máy phụ thêm, phần phụ thuộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ appendage

phần phụ

noun (external body part, or natural prolongation, that protrudes from an organism's body (in vertebrate biology, an example would be a vertebrate's limbs); any of the homologous body parts that may extend from a body segment)

Only especially fit organisms can afford to divert resources to maintaining such an extravagant appendage.
Chỉ những sinh vật đặc biệt tương thích mới có thể chuyển hướng nguồn năng lượng để duy trì phần phụ quá mức như vậy.

máy phụ thêm

noun

phần phụ thuộc

noun

Xem thêm ví dụ

They like to drag it and drop it from appendage to appendage.
Chúng thích vẽ lên và kéo rong từ nơi này qua nơi khác.
16 In the communion sacrifice, all the fat —around the intestines, the kidneys, the appendage upon the liver, and the loins, as well as the fatty tail of the sheep— was offered to Jehovah by being burned, made to smoke on the altar.
16 Khi dâng của-lễ thù ân, tất cả mỡ—phần chung quanh ruột, thận và phần phụ trên gan, phần lưng cũng như đuôi chiên đầy mỡ—được dâng cho Đức Giê-hô-va bằng cách thiêu trên bàn thờ.
So, the smasher raptorial appendage can stab with a point at the end, or it can smash with the heel.
Có thể thấy, cái chùy của tôm búa có thể đâm rất sâu vào con mồi, hoặc là đập nát con mồi bằng phần rìa.
He will also remove the appendage of the liver along with the kidneys.
Người cũng phải lấy mỡ trên gan chung với hai quả thận.
Our guiding principles were taught to us by the Prophet Joseph Smith: “The fundamental principles of our religion are the testimony of the Apostles and Prophets, concerning Jesus Christ, that He died, was buried, and rose again the third day, and ascended into heaven; and all other things which pertain to our religion are only appendages to it” (Teachings of Presidents of the Church: Joseph Smith [2007], 49).
Tiên Tri Joseph Smith giảng dạy cho chúng ta các nguyên tắc hướng dẫn: “Các nguyên tắc cơ bản của tôn giáo chúng ta là chứng ngôn của Các Sứ Đồ và Các Vị Tiên Tri, về Chúa Giê Su Ky Tô, rằng Ngài đã chết, được chôn cất, và sống lại vào ngày thứ ba, và thăng lên trời; và tất cả những điều khác liên quan đến tôn giáo của chúng ta chỉ là phần phụ cho chứng ngôn đó mà thôi” (Những Lời Giảng Dạy của Các Vị Chủ Tịch Giáo Hội: Joseph Smith [2007], 49).
On the other hand, bacterial conjugation is a type of direct transfer of DNA between two bacteria through an external appendage called the conjugation pilus.
Trái lại, sự kết hợp của vi khuẩn là một hình thức chuyển giao trực tiếp DNA giữa hai vi khuẩn thông qua một cơ quan phụ là lông kết hợp.
But biologists have repeatedly observed that females choose to have sex with the males that have the long appendages.
Nhưng các nhà sinh vật học đã phát hiện ra con cái chọn giao cấu với con đực có dương vật dài.
Almost all adult arachnids have eight legs, although the front pair of legs in some species has converted to a sensory function, while in other species, different appendages can grow large enough to take on the appearance of extra pairs of legs.
Tất cả các loài trong nhóm này có 8 chân đốt, mặc dù một cặp chân trước ở một số loài đã biến thành chức năng cảm giác, trong khi một số loài khác, các phần phụ khác nhau có thể phát triển đủ lớn để tạo thành một cặp chân không lồ.
So snakes have heat pits with which to detect infrared, and the ghost knifefish has electroreceptors, and the star-nosed mole has this appendage with 22 fingers on it with which it feels around and constructs a 3D model of the world, and many birds have magnetite so they can orient to the magnetic field of the planet.
Rắn có thụ thể nhạy nhiệt để dò tìm tia hồng ngoại, cá mao da đen có cơ quan thụ điện, ở chuột chũi mũi sao, trên chiếc mũi có 22 tua trên đó giúp nó cảm nhận xung quanh và xây dựng mô hình thế giới 3 chiều, nhiều loại chim có từ tính để chúng có thể định hướng theo từ trường của trái đất.
25 Then he took the fat, the fat tail, all the fat that was on the intestines, the appendage of the liver, the two kidneys and their fat, and the right leg.
25 Kế đến, ông lấy mỡ, cái đuôi mỡ, tất cả mỡ trên ruột, mỡ trên gan, hai quả thận cùng mỡ của thận và chân phải của con cừu đực.
Alex, Amputees can often feel their missing appendages.
Alex, đôi khi người ta vẫn còn cảm giác là các bộ phận vẫn còn.
When I called to see her in June, 1842, she was gone a- hunting in the woods, as was her wont ( I am not sure whether it was a male or female, and so use the more common pronoun ), but her mistress told me that she came into the neighborhood a little more than a year before, in April, and was finally taken into their house; that she was of a dark brownish- gray color, with a white spot on her throat, and white feet, and had a large bushy tail like a fox; that in the winter the fur grew thick and flatted out along her sides, forming stripes ten or twelve inches long by two and a half wide, and under her chin like a muff, the upper side loose, the under matted like felt, and in the spring these appendages dropped off.
Khi tôi gọi cô vào tháng Sáu năm 1842, cô đã được đi săn trong rừng, như đã được cô wont ( Tôi không chắc chắn cho dù đó là nam hay nữ, và do đó, sử dụng phổ biến hơn đại từ ), nhưng tình nhân của cô nói với tôi rằng cô ấy đi vào khu phố nhiều hơn một chút so với một năm trước, vào tháng Tư, và cuối cùng được đưa vào nhà của họ, rằng cô là một màu nâu xám tối, với một đốm trắng trên cổ họng cô, và bàn chân trắng, và có một cái đuôi rậm rạp lớn như một con cáo, vào mùa đông lông phát triển dày và flatted ra cùng bên cô, tạo thành các sọc dài mười hay mười hai inch bởi hai và một nửa rộng, và dưới cằm của cô giống như một đánh hụt, phía bên trên lỏng, dưới bê bết như cảm thấy, và trong mùa xuân này phụ giảm xuống.
The candiru has no appendages or other apparatus that would have been necessary to accomplish this, and if it were leaping out of the water as the patient claimed, it would not have had sufficient leverage to force its way inside.
Candiru không có phần phụ hoặc các cơ quan khác cần thiết để thực hiện điều này, và nếu nó nhảy ra khỏi nước như bệnh nhân tuyên bố, nó sẽ không có đủ lực bẩy để chui vào bên trong đường niệu đạo.
And while I was struggling to figure out how and why mantis shrimp, or stomatopods, make sound, I started to think about their appendages.
Và trong khi cố gắng hiểu làm thế nào và tại sao một con tôm tít, hay tôm chân miệng, lại phát ra âm thanh, tôi bắt đầu nghĩ tới những bộ phận phụ.
They have an appendage on their heads called an esca that contains bioluminescent bacteria able to produce a long-lasting glow which the fish can control.
Chúng có một phần phụ trên đầu được gọi là esca (giống cái đèn lồng treo lên vậy) có chứa các vi khuẩn phát quang có khả năng tạo ra một nguồn sáng lâu dài mà cá có thể kiểm soát.
First, they destroyed all appendages of idol worship and then “gave heaps upon heaps. . . .
Trước tiên họ phá hủy vật liên hệ đến sự thờ hình tượng và rồi “gom lại từng đống...
* The office of teacher is a necessary appendage to the lesser priesthood, D&C 84:30, 111.
* Chức phẩm thầy giảng là chức phẩm bổ túc cần thiết đối với chức tư tế thấp, GLGƯ 84:30, 111.
Each segment may possess one pair of appendages, although in various groups these may be reduced or missing.
Mỗi đốt có một cặp phần phụ, mặc dù ở nhiều nhóm những phần phụ này có thể bị tiêu giảm hay đã biến mất.
“The fundamental principles of our religion are the testimony of the Apostles and Prophets, concerning Jesus Christ, that He died, was buried, and rose again the third day, and ascended into heaven; and all other things which pertain to our religion are only appendages to it.
“Các nguyên tắc cơ bản của tôn giáo chúng ta là chứng ngôn của Các Sứ Đồ và Các Vị Tiên Tri về Chúa Giê Su Ky Tô rằng Ngài đã chết, được chôn cất, và sống lại vào ngày thứ ba, và thăng lên trời; và tất cả những điều khác liên quan đến tôn giáo của chúng ta chỉ là phần phụ vào chứng ngôn đó mà thôi.
The long train of feathers does not seem to slow a peacock down, although the appendage appears to be a bit inconvenient when the bird takes to flight.
Bộ lông dài thượt dường như không khiến công bay chậm lại tuy có vẻ hơi bất tiện khi nó mới cất cánh.
(2 Kings 15:1-4, 34, 35; 2 Chronicles 26:1, 4) When Hezekiah became king, he had to remove the appendages of Baal worship from the land.
(2 Các Vua 15:1-4, 34, 35; 2 Sử-ký 26:1, 4) Khi lên làm vua, Ê-xê-chia đã phải trừ khỏi xứ các tượng chạm và những thực hành liên quan đến sự thờ phượng Ba-anh.
In 1852, John Russell Hind wrote that "it is universally termed Hygiea, the unnecessary appendage 'Borbonica' being dropped" (as well as the final "ia" in favor of just "a").
Tuy nhiên, vào năm 1852, John Russell Hind đã viết rằng "nó thường được gọi là Hygeia, phần phụ không cần thiết 'Borbonica' được loại bỏ."
Typically, each body segment carries one pair of appendages.
Thông thường, mỗi khúc cơ thể đều mang một cặp phần phụ.
Water hammer has caused accidents and fatalities, but usually damage is limited to breakage of pipes or appendages.
Búa nước đã gây ra tai nạn và thậm chí là tử vong, nhưng thông thường thiệt hại chỉ hạn chế ở mức vỡ ống hoặc thiết bị phụ trợ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ appendage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.