appendix trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ appendix trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ appendix trong Tiếng Anh.

Từ appendix trong Tiếng Anh có các nghĩa là phụ lục, ruột thừa, Ruột thừa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ appendix

phụ lục

noun

If we choose to consider information from the appendix, how may we do it?
Nếu quyết định xem xét đề tài nơi phần phụ lục, chúng ta có thể làm gì?

ruột thừa

noun

Appendicitis can occur when the opening of the appendix to the large intestine gets blocked .
Viêm ruột thừa có thể xảy ra khi ống thông ruột thừaruột già bị nghẽn .

Ruột thừa

noun (blind-ended tube connected to the cecum, from which it develops embryologically)

Appendicitis can occur when the opening of the appendix to the large intestine gets blocked .
Viêm ruột thừa có thể xảy ra khi ống thông ruột thừaruột già bị nghẽn .

Xem thêm ví dụ

Her appendix?
Ruột thừa ấy?
Then invite the teachers to open to any lesson in a teacher manual or use the handout titled “Sample Lesson—3 Nephi 11:1–17,” which is provided in the appendix of this manual.
Sau đó mời giảng viên giở đến bất cứ bài học nào trong một sách học dành cho giảng viên hoặc sử dụng tài liệu phát tay có tựa đề “Bài Học Mẫu—3 Nê Phi 11:1–17,” mà đã được cung cấp trong phần phụ lục của sách học này.
Appendix
Bản Phụ Lục
If the appendix ruptures , the infection will likely spread to other areas of the abd omen , increasing the risk of serious complications and making treatment more difficult .
Nếu ruột thừa bị vỡ , nhiễm trùng sẽ có thể lan sang các vùng khác trong bụng , làm tăng nguy cơ phát triển các biến chứng nguy hiểm và làm cho việc điều trị trở nên khó khăn hơn .
“To put at defiance the armies of nations, to divide the earth, to break every band, to stand in the presence of God; to do all things according to his will, according to his command, subdue principalities and powers; and this by the will of the Son of God which was from before the foundation of the world” (Joseph Smith Translation, Genesis 14:30–31 [in the Bible appendix]).
“Thách thức những đạo quân của các nước, chia cắt đất, bẻ gãy mọi xiềng xích, đứng trong chốn hiện diện của Thượng Đế; làm tất cả mọi điều theo ý muốn của Ngài, theo lệnh truyền của Ngài, chế ngự các bậc chấp chánh và quyền lực; và điều này do ý muốn của Vị Nam Tử của Thượng Đế có từ trước khi thế gian được tạo dựng” (Bản Dịch Joseph Smith, Sáng Thế Ký 14:30–31 [trong phần phụ lục Kinh Thánh]).
See New World Translation Reference Bible, footnote; also Appendix 4 B.
Xem bản dịch New World Translation Reference Bible, phần ghi chú phía dưới trang và phụ đính 4 B.
"Appendix B: Netsh Command Syntax for the Netsh Firewall Context".
Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 11 năm 2008. ^ “Appendix B: Netsh Command Syntax for the Netsh Firewall Context”.
For an explanation of Daniel’s prophecy fulfilled in connection with Jesus, see the Appendix article “How Daniel’s Prophecy Foretells the Messiah’s Arrival.”
Muốn biết rõ lời tiên tri Đa-ni-ên được ứng nghiệm như thế nào về Chúa Giê-su, xin xem Phụ Lục, trang 197-199.
The Lord has set the age when accountability begins—eight years old (see D&C 68:25–27; Joseph Smith Translation, Genesis 17:11 [in Bible appendix]).
Chúa đã quy định tuổi tác khi trách nhiệm giải trình bắt đầu—tám tuổi (xin xem GLGƯ 68:25–27; Bản Dịch Joseph Smith, Sáng Thế Ký 17:11 [trong bản phụ lục Kinh Thánh]).
Historic Event, Evening Post, Wellington, Volume CXXXIV, Issue 127, 25 November 1942, Page 3 Tasman Tercentenary, Evening Post, Volume CXXXIV, Issue 144, 15 December 1942, Page 4 Memory of Tasman A new National Park, Evening Post, Volume CXXXIV, Issue 147, 18 December 1942, Page 4 Appendix to the Journals of the House of Representatives, 1949 Session I, C-10 Page 4 "National Parks gain ground". press release.
Truy cập 12 tháng 10 năm 2015. ^ a ă Historic Event, Evening Post, Wellington, Volume CXXXIV, Issue 127, ngày 25 tháng 11 năm 1942, Page 3 ^ Tasman Tercentenary, Evening Post, Volume CXXXIV, Issue 144, ngày 15 tháng 12 năm 1942, Page 4 ^ a ă Memory of Tasman A new National Park, Evening Post, Volume CXXXIV, Issue 147, ngày 18 tháng 12 năm 1942, Page 4 ^ Appendix to the Journals of the House of Representatives, 1949 Session I, C-10 Page 4 ^ “National Parks gain ground”. press release.
Sometimes they're just buried in the appendix of an academic study.
Đôi khi nó được ẩn trong phần phụ lục của một nghiên cứu khoa học.
The appendix provides a clear explanation of why the use of the divine name is appropriate.
Phần phụ lục giải-thích rõ tại sao việc dùng tên của Đức Chúa Trời là thích đáng.
Create a blank document similar to the one you saw in the video, or use the handout titled “Determining What to Teach” that is provided in the appendix of this manual.
Tạo ra một tài liệu trống tương tự như tài liệu các anh chị em đã thấy trong video, hoặc sử dụng tờ giấy phát tay có tựa đề “Quyết Định Giảng Dạy Điều Gì” mà đã được cung cấp trong phần phụ lục của sách học này.
I'll suggest it in Appendix 5.
Tôi sẽ thêm điều đó vào Phụ Lục 5.
Open your teacher manual to any lesson or use the handout titled “Sample Lesson—3 Nephi 11:1–17” that is provided in the appendix of this manual.
Giở ra quyển sách học dành cho giảng viên đến bất cứ bài học nào hoặc sử dụng tờ giấy phát tay có tựa đề là “Bài Học Mẫu—3 Nê Phi 11:1–17” nằm trong phần phụ lục của sách học này.
3 The appendix of this book provides details on various topics.
3 Phần phụ lục cung cấp các chi tiết về nhiều đề tài khác nhau.
5 If you choose to discuss the appendix material, you may prepare questions in advance and consider the paragraphs with the student just as you would the main text.
5 Nếu anh chị quyết định thảo luận đề tài nơi phần phụ lục, anh chị có thể soạn câu hỏi trước và thảo luận các đoạn với học viên như khi học bài chính.
All species are listed by CITES on Appendix I, which prohibits trade of specimens or parts, except for scientific purposes.
Tất cả các loài được liệt kê bởi CITES trên Phụ lục I, nghiêm cấm buôn bán mẫu vật hoặc các bộ phận, ngoại trừ cho các mục đích khoa học.
We've always remembered what this hospital did for Leo when his appendix burst.
Chúng tôi luôn nhớ những gì bệnh viện đã làm cho Leo khi cậu ta bị vỡ ruột thừa.
See Appendix A3 in the revised New World Translation; also A Book for All People, pp. 7-9, “How Did the Book Survive?”
Xem Phụ lục A3 trong Bản dịch Thế Giới Mới, ấn bản hiệu đính (Anh ngữ); cũng xem Cuốn sách cho muôn dân, trg 7-9, bài “Cuốn sách đã tồn tại thế nào?”.
5 The New World Translation is especially valuable in doing this, because it consistently renders the Hebrew term neʹphesh and the corresponding Greek word psy·kheʹ as “soul,” and in its appendix are listed many texts where these terms are found.
5 «Bản dịch Thế giới Mới» đặc biệt đáng quí ở điểm này, vì một mực dịch từ ngữ tiếng Hê-bơ-rơ neʹphesh và chữ Hy-lạp tương đương psy·kheʹ thành chữ “linh hồn”, và trong phần phụ lục có liệt kê nhiều câu văn chứa đựng những chữ này.
Use the appendixes of the New World Translation of the Holy Scriptures if available in a language you know.
Hãy tận dụng các phụ lục của Kinh Thánh—Bản dịch Thế Giới Mới.
Appendix: If the student understands and accepts the material in the main text, you can simply encourage him to review the corresponding appendix material on his own.
Phần phụ lục: Nếu học viên hiểu và chấp nhận nội dung của những đoạn trong bài, anh chị có thể chỉ cần khuyến khích người ấy tự xem phần phụ lục tương ứng.
The final chapters, 17–21, can be described as an appendix that reveals the depths of Israel’s sins.
Các chương cuối cùng, 17–21, có thể được diễn tả như là phần phụ lục, phần này vạch trần những sự đắm chìm tội lỗi của Y Sơ Ra Ên.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ appendix trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.