appunto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ appunto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ appunto trong Tiếng Ý.

Từ appunto trong Tiếng Ý có các nghĩa là chính, lời ghi, lời ghi chép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ appunto

chính

adjective

lời ghi

noun

Li uso spesso quando scrivo degli appunti per me e per gli altri.
Tôi thường dùng chúng khi viết những lời ghi chép cho mình và cho những người khác.

lời ghi chép

noun

Li uso spesso quando scrivo degli appunti per me e per gli altri.
Tôi thường dùng chúng khi viết những lời ghi chép cho mình và cho những người khác.

Xem thêm ví dụ

Dovremmo quindi credere che Joseph Smith abbia semplicemente dettato questi sermoni in maniera estemporanea, senza appunti di alcun genere?
Bây giờ chúng ta có tin rằng Joseph Smith đã chỉ đọc những bài giảng này từ ý nghĩ của ông mà không có bất cứ ghi chú nào cả không?
Il gruppo, promosso come "Disney Amici per il cambiamento" (titolo originale Disney Friends For Change), deriva dall'iniziativa Disney per l'ambiente che prende lo stesso nome, appunto Disney Friends For Change.
Cả nhóm, với tên "Disney's Friends For Change" là thành viên của chương cùng tên về môi trường.
L'idea era appunto quella.
Đó là như thế.
Il comando cut rimuove i dati selezionati dalla sua posizione originale, mentre il comando copia crea un duplicato; in entrambi i casi i dati selezionati sono conservati in uno strumento di memorizzazione temporaneo chiamato Appunti .
Lệnh cắt xoá dữ liệu được chọn khỏi vị trí nguồn, trong khi lệnh sao chép tạo ra một bản sao để đưa sang nơi khác; trong cả hai trường hợp dữ liệu được chọn sẽ được lưu tại bộ nhớ đệm.
Quindi, dopo un mese di frustrazione incredibile sono entrata in un'aula per conferenze piena zeppa di investigatori e di montagne di pratiche, gli investigatori erano seduti lì con i loro blocchi gialli a prendere appunti.
Nên sau khoảng một tháng cực kỳ thất vọng, Tôi đi vào một phòng hội nghị chật kín những cảnh sát hình sự và hàng chồng hồ sơ các vụ án, các cảnh sát ngồi đó với những tập giấy ghi chú màu vàng.
Josie corse in salotto, emozionata di ripetere i suoi appunti.
Josie chạy tới phòng khách, phấn khởi để tập đọc bản thông báo của nó.
Appunto, e cosa lo collega a Billy?
Ừ và mối liên hệ giữa anh ta và Billy là gì?
Il primo ministro britannico sul suo sito ha utilizzato la frase "paesi in una nazione" per descrivere appunto il Regno Unito.
Trang thông tin của Thủ tướng Anh Quốc sử dụng cách nói "các quốc gia trong một quốc gia" để mô tả Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland.
Egli aggiunse: “Chi sa se non sei pervenuta ad esser regina appunto per un tempo come questo?”
Ông nói thêm: “Song nào ai biết rằng chẳng phải vì cớ cơ hội hiện lúc nầy mà ngươi được vị hoàng hậu sao?
Ecco, appunto.
Chính xác đấy.
Mentre guardi il video, prendi appunti nel manuale Insegnare e apprendere il Vangelo su quelle che sono le pratiche importanti che vuoi ricordare.
Khi các anh chị em xem video, hãy ghi chú trong sách hướng dẫn Giảng Dạy và Học Hỏi Phúc Âm về những thực hành quan trọng mà các anh chị em muốn ghi nhớ.
Che genere di appunti usare.
Nên dùng loại ghi chép nào?
Appunto.
Chính xác.
(Ebrei 5:14) Quando studiate, prendete appunti nella vostra Bibbia o su un foglio di carta affinché il vostro studio risulti utile anche in futuro, sia a voi che a quelli che potrete aiutare.
(Hê-bơ-rơ 5:14) Khi nghiên cứu, hãy ghi chú vào cuốn Kinh Thánh của bạn hoặc vào một tờ giấy, vì điều đó sẽ mang lại lợi ích lâu dài cho bạn và những người bạn giúp.
Similmente, se consultate di continuo gli appunti, perderete il contatto con l’uditorio.
Tương tự như thế, nếu thường xuyên nhìn vào giấy ghi chép bạn sẽ mất sự tiếp xúc với cử tọa.
Sta prendendo degli appunti?
Anh ta có ghi chú hoặc gì không?
Questi sono i miei appunti per questo intervento... forse c’è una correlazione.
Đây là ghi chép bài thuyết trình của tôi - có thể có sự tương quan.
Mentre guardi il video, prendi appunti nel manuale Insegnare e apprendere il Vangelo su quelle che sono le pratiche importanti che vuoi ricordare.
Khi các anh chị em xem video, hãy ghi chú trong sách hướng dẫn Giảng Dạy và Học Hỏi Phúc Âm về những cách thực hành quan trọng mà các anh chị em muốn ghi nhớ.
Scrivete degli appunti ai margini per ricordare un momento di guida spirituale o un’esperienza che vi ha insegnato una lezione profonda?
Các anh chị em có ghi chú ở ngoài lề trang để ghi nhớ về một giây phút được Thánh Linh hướng dẫn hoặc một kinh nghiệm đã dạy cho mình một bài học thâm thúy không?
Sì, appunto!
Phải, cảm ơn cậu.
Chiedi agli insegnanti di scrivere nei loro appunti quale enfasi hanno scelto di dare a ogni gruppo di versetti e di discuterne le motivazioni in gruppo o in coppia.
Yêu cầu giảng viên viết xuống mức độ nhấn mạnh mà họ đã chọn cho mỗi phân đoạn của câu thánh thư trong các ghi chú của bài học của họ và thảo luận về lý luận của họ với nhóm hoặc theo từng cặp.
Crescendo ho iniziato ad accettare di essere, per l'appunto, una femminista, e orgogliosa di esserlo.
Khi tôi lớn tuổi hơn, tôi bắt đầu chấp nhận tôi thực là một nhà nữ quyền, và là một nữ quyền kiêu hãnh.
Abbiamo, appunto, perso coscienza, nel momento in cui abbiamo danneggiato la zona rossa del tronco encefalico.
Bạn đã, như một hậu quả, mất đi ý thức khi bạn có những tổn thương ở những vùng màu đỏ trong thân não.
Potrebbe essere utile prendere brevi appunti, come siamo abituati a fare alle assemblee.
Có lẽ nên ghi chú vắn tắt, giống như chúng ta thường ghi chú tại các hội nghị.
Hai i miei appunti, no?
Nhìn này, anh đã có ghi chú của tôi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ appunto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.