approvazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ approvazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ approvazione trong Tiếng Ý.
Từ approvazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là phê chuẩn, sự chuẩn y, sự thông qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ approvazione
phê chuẩnnoun |
sự chuẩn ynoun |
sự thông quanoun |
Xem thêm ví dụ
Discernere ciò che noi stessi siamo ci può aiutare ad avere l’approvazione di Dio e a non essere giudicati. Nhận biết vị thế của mình giúp chúng ta được Đức Chúa Trời tán thưởng và không bị xử phạt. |
7 Un quarto requisito per avere l’approvazione di Dio è che i suoi veri servitori dovrebbero sostenere la Bibbia come ispirata Parola di Dio. 7 Muốn được Đức Chúa Trời chấp nhận, điều thứ tư mà các tôi tớ thật của Đức Chúa Trời phải làm là ủng hộ Kinh-thánh là Lời được Đức Chúa Trời soi dẫn. |
Questo segno di approvazione divina è posto sulle nostre ordinanze e alleanze solo mediante la fedeltà. Sự chấp nhận thiêng liêng này chỉ được đặt trên các giáo lễ và giao ước của chúng ta qua lòng trung tín mà thôi. |
(Giovanni 3:35; Colossesi 1:15) Più volte Geova espresse il suo amore e la sua approvazione per il Figlio. Kinh Thánh miêu tả cảm xúc của Đức Chúa Trời về Chúa Giê-su, Con đầu lòng của Ngài, như sau: “Cha yêu Con” (Giăng 3:35; Cô-lô-se 1:15). |
Nel 1876 l’intera Bibbia, sia le Scritture Ebraiche che quelle Greche, venne finalmente tradotta in russo con l’approvazione del sinodo. Vào năm 1876, toàn bộ cuốn Kinh-thánh, gồm cả Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ lẫn tiếng Hy Lạp, cuối cùng được dịch sang tiếng Nga với sự chấp thuận của hội nghị tôn giáo. |
Per ottenere l’approvazione di Geova e il premio della vita eterna si deve perseverare in questa corsa sino alla fine. Cần chịu đựng cho đến cùng trong cuộc chạy đua này mới được Đức Giê-hô-va chấp nhận và thưởng cho sự sống đời đời. |
Mi serve la tua approvazione per buttarti fuori? Tôi có cần xin phép để tống anh ra ngoài không? |
Per molti che udirono parlare Gesù, l’approvazione degli uomini era più importante di quella di Dio. Đối với nhiều người được nghe Chúa Giê-su giảng, họ muốn được loài người chấp nhận hơn là Đức Chúa Trời (Giăng 5:44). |
Siamo gli altri ragazzi, quelli piu'grandi, che non si fanno mai vedere, e dei quali loro desiderano l'approvazione. Chúng ta khác, là những gã già dặn hơn những kẻ không bao giờ lộ mặt và sự ủng hộ của họ được nài nỉ. |
11:2-6: Se Giovanni sapeva già che Gesù era il Messia, in quanto aveva udito la voce di approvazione di Dio, perché chiese se Gesù era “Colui che viene”? 11:2-6—Mặc dù đã nghe lời Đức Chúa Trời chấp nhận Chúa Giê-su và biết Chúa Giê-su là Đấng Mê-si, tại sao Giăng lại hỏi ngài có phải là “Đấng phải đến” không? |
(1 Pietro 5:7) Siate certi che quelli che rallegrano il cuore di Dio hanno la meravigliosa prospettiva di godere per sempre della sua approvazione e amicizia. (1 Phi-e-rơ 5:7) Hãy tin chắc rằng những ai làm vui lòng Đức Chúa Trời sẽ có hy vọng tuyệt diệu là được Ngài chấp thuận và được làm bạn Ngài. |
In ogni caso non siamo alla ricerca dell’approvazione degli uomini. Tuy nhiên, sự chấp nhận của loài người không phải là điều chúng ta tìm kiếm. |
Vogliamo rimanere in piedi dinanzi al Figlio dell’uomo, avendo la sua approvazione. Chúng ta muốn đứng trước Con người và được ngài chấp thuận. |
L’espressione “nuova terra” non sta a indicare un nuovo pianeta; è un termine simbolico che si riferisce a una società di persone sulla terra che hanno l’approvazione di Dio (Salmo 66:4). Cụm từ “đất mới” không phải là một hành tinh khác, nhưng ám chỉ đến một xã hội gồm những người sống trên đất được Đức Chúa Trời chấp nhận.—Thi-thiên 66:4. |
La consapevolezza di avere l’amore e l’approvazione del Padre diede a Gesù il coraggio di affrontare l’opposizione e le critiche. Vì biết Cha yêu thương và chấp nhận nên Chúa Giê-su can đảm chịu đựng sự chống đối và lời chỉ trích. |
Anziani o no, molti di quelli che l’hanno fatto hanno perso irrimediabilmente l’unità familiare, l’amore e il rispetto della congregazione e l’approvazione di Geova, Colui che ci può dare la forza di rimanere leali e resistere a qualsiasi tentazione di Satana. — Isaia 12:2; Filippesi 4:13. Dù là trưởng lão hay không, nhiều người làm thế đã đánh mất vĩnh viễn khung cảnh gia đình hợp nhất, sự yêu thương và kính trọng của hội-thánh và sự chấp nhận của Đức Giê-hô-va—Ngài là đấng có thể ban cho sức lực để giữ sự trung thành và cưỡng lại bất cứ cám dỗ nào của Sa-tan (Ê-sai 12:2; Phi-líp 4:13). |
Il cibo era razionato, e per trovare ciò di cui avevamo bisogno ci voleva l’approvazione scritta del magistrato locale. Vì thực phẩm được phân phối hạn chế nên muốn có đủ số lượng cần thiết, tôi phải được sự chấp thuận của quan hành chính địa phương. |
Sia che l’invito venga accettato o meno, quando invitate gli altri a “venire e vedere”, sentite l’approvazione del Signore e, con tale approvazione, una fede maggiore per condividere continuamente ciò in cui credete. Khi các anh chị em mời những người khác “hãy đến xem,” cho dù lời mời có được chấp nhận hay không thì các anh chị em cũng sẽ cảm nhận được sự chấp thuận của Chúa, và sẽ có thêm đức tin mạnh mẽ hơn để nhiều lần chia sẻ niềm tin của mình. |
È morto più di dieci anni fa, ma riesco ancora a sentire la sua voce, a percepire il suo amore, a godere dei suoi incoraggiamenti e a sentire la sua approvazione. Ông đã qua đời hơn 10 năm rồi nhưng tôi vẫn có thể nghe tiếng ông nói, cảm nhận được tình yêu thương của ông, vui hưởng lời khuyên của ông, và cảm thấy sự chấp nhận của ông. |
Oggi il suo dono potrebbe essere considerato una cosa relativamente modesta ma Geova lo notò ed espresse la sua approvazione. Của-lễ của ông ngày nay có thể bị xem là nhỏ nhoi, nhưng của-lễ này được Đức Giê-hô-va lưu tâm và chấp nhận. |
Accettate l’invito di Dio a parlare della vera adorazione e otterrete la sua approvazione, sì, la vita eterna in Paradiso. — Malachia 3:16; Giovanni 17:3. Hãy đáp ứng lời mời của Đức Chúa Trời là nên thảo luận về sự thờ phượng thật để được sự chấp nhận của Ngài, ngay cả được sự sống đời đời trong Địa đàng (Ma-la-chi 3:16; Giăng 17:3). |
Cosa ci permetterà di “capire ogni cosa” necessaria per avere l’approvazione di Geova? Điều gì giúp chúng ta “hiểu mọi sự” cần thiết để làm vui lòng Cha trên trời? |
(1 Timoteo 1:11) Ora prenderemo in considerazione alcune pratiche da evitare se vogliamo rimanere moralmente puri, e avere così l’approvazione di Dio e una vita più felice. (1 Ti-mô-thê 1:11) Giờ đây hãy xem xét một số thực hành bạn cần tránh nhằm giữ sự trong sạch về mặt đạo đức, và nhờ thế hưởng một cuộc sống hạnh phúc và được Đức Chúa Trời chấp nhận. |
Approvazione di un genitore o dirigente Sự chấp thuận của cha, mẹ hoặc người lãnh đạo |
Non è ubbidendo a quella Legge che si ottiene l’approvazione di Geova, ma riconoscendo Gesù ed esercitando fede in lui. — Galati 2:16; 3:11. Để được Đức Chúa Trời chấp nhận, chúng ta không cần vâng giữ Luật Pháp nhưng cần phải nhận biết Chúa Giê-su và thể hiện đức tin nơi ngài.—Ga-la-ti 2:16; 3:11. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ approvazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới approvazione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.