appuntamento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ appuntamento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ appuntamento trong Tiếng Ý.

Từ appuntamento trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự hẹn gặp, cuộc hẹn, hẹn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ appuntamento

sự hẹn gặp

noun

cuộc hẹn

noun

Mutandine speciali per il tuo appuntamento con Wilson?
Quần lót đặc biệt cho cuộc hẹn với Wilson?

hẹn

verb

Mutandine speciali per il tuo appuntamento con Wilson?
Quần lót đặc biệt cho cuộc hẹn với Wilson?

Xem thêm ví dụ

Ho degli appuntamenti presto domani.
Có cuộc họp sớm.
Mutandine speciali per il tuo appuntamento con Wilson?
Quần lót đặc biệt cho cuộc hẹn với Wilson?
Non era un appuntamento.
Đó không phải là hẹn hò.
Non ci crederai ma ho avuto appuntamenti peggiori.
Tin hay không, nhưng tôi đã có buổi hẹn hò đầu tiên tệ nhất.
Quindi, come possiamo vedere da questo esempio, il segreto per ottenere un appuntamento per il ballo è quello di scontrarsi con qualcuno facendogli cadere tutti i libri.
Vậy, từ ví dụ này chúng ta có thể thấy, chìa khóa để có một cuộc hẹn dạ tiệc khiêu vũ đó là đâm sầm vào một ai đó và làm rơi sách khỏi tay người đó.
La mia segretaria era qui per fissare un appuntamento con Wangdu.
Thư kí của tao tới đây để sắp xếp lại lịch hẹn với Wangdu.
Hai avuto un solo appuntamento.
Cô chỉ có một cuộc hẹn.
Ciao, Tag, credo di avere un appuntamento oggi, è esatto?
Hi, Tag, tôi có cuộc họp ngày hôm hôm nay, có phải không?
Può prendersela con gli altri se si stancano di perdere tempo prezioso e non prendono più appuntamenti con lei?
Chị có thể nào trách móc người khác nếu họ chán phải mất thì giờ quý báu và tránh hẹn đi chung với chị nữa không?
Sin dall’antichità la tosatura delle pecore era un appuntamento fisso dell’anno lavorativo. — Genesi 31:19; 38:13; 1 Samuele 25:4, 11.
Thời xưa, hớt lông cừu là công việc mà người ta phải làm trong năm.—Sáng-thế Ký 31:19; 38:13; 1 Sa-mu-ên 25:4, 11.
È questo che ci si aspetta da un uomo quando esce per un appuntamento con una donna.
Đó là điều anh ta phải làm nếu anh ta hẹn hò với một phụ nữ.
HO UN appuntamento molto importante.
Tôi có một cuộc hẹn rất quan trọng.
Un appuntamento?
Hẹn hò à?
E aumentando il numero di collisioni, aumentiamo la probabilità che alcuni di questi scontri abbiano il giusto allineamento e energia sufficiente a generare un appuntamento al ballo.
Và nhờ tăng số cuộc va chạm, chúng ta làm tăng xác suất cuộc va chạm xảy ra theo đúng hướng và đủ năng lượng để tạo ra cuộc hẹn đến dạ tiệc khiêu vũ.
Abby, hai un appuntamento con il frigo?
Abby, con đang hẹn hò với cái tủ lạnh đấy à?
Ho un appuntamento con Alex Prout.
Tôi có một cuộc hẹn với Alex Prout.
Ieri sera sarei dovuta andare ad un appuntamento.
Đêm qua, đáng lẽ tôi phải đi hẹn.
Lo potete vedere, sia pure in modo approssimato, negli appuntamenti galanti.
Bạn có thể thấy nó trong mức độ kinh khủng của giới hẹn hò.
Fermarsi a prendere qualcosa è una questione personale, ma si è notato che a volte gruppi numerosi di fratelli e sorelle si danno appuntamento al bar o al ristorante.
Dù việc tạm ngừng để ăn uống là một quyết định cá nhân, đôi khi có những nhóm đông anh chị gặp nhau nơi tiệm cà phê hoặc tiệm ăn.
Non gli avevi rimandato tu l'appuntamento.
Cậu không đến căn hộ của ông ấy.
Possiamo anche usarla per gli appuntamenti.
Chúng ta còn có thể dùng nó trong hẹn hò.
Chi desidera andare in predicazione con lui o con sua moglie può prendere un appuntamento.
Ai muốn đi chung với anh hoặc vợ anh thì có thể đăng ký trước.
Hai preso appuntamento per le lezioni di guida?
Con đã đăng ký khóa học lái xe chưa?
Tu hai un appuntamento.
Đúng là cậu có hẹn.
Ho un appuntamento con Greg.
Tôi đến để gặp Greg.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ appuntamento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.