approvvigionamento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ approvvigionamento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ approvvigionamento trong Tiếng Ý.

Từ approvvigionamento trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự cung cấp, sự tiếp tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ approvvigionamento

sự cung cấp

noun

sự tiếp tế

noun

Xem thêm ví dụ

Così formarono una task force alla Casa Bianca, e passarono circa tre anni dibattendo su chi avesse più responsabilità nella catena di approvvigionamento mondiale.
Vì vậy họ thành lập một lực lượng đặc nhiệm Nhà Trắng, và họ dành khoảng ba năm để tranh luận về trách nhiệm của các bên trong chuỗi cung ứng toàn cầu.
Non avremo un vaccino o un approvvigionamento adeguato di antivirali per combattere l'influenza aviaria se si verificasse nei prossimi tre anni.
Chúng ta sẽ không có vaccine hay cung cấp đủ thuốc kháng virus để chống lại cúm gia cầm nếu nó xuất hiện trong ba năm tới.
NEGLI ultimi mesi della seconda guerra mondiale in Europa un blocco nazista impedì ogni approvvigionamento alimentare via nave alle principali città dei Paesi Bassi occidentali.
VÀO những tháng cuối Thế chiến II ở Âu Châu, Quốc Xã phong tỏa mọi chuyên chở thực phẩm bằng đường thủy vào những thành phố lớn miền tây Hà Lan.
Una città assediata è tagliata fuori da ogni approvvigionamento di viveri dall’esterno.
Thành đang bị bao vây, đường tiếp tế lương thực từ bên ngoài bị cắt đứt.
Lo applicheremo all'intera catena di approvvigionamento indipendentemente dalla proprietà o dal controllo.
Ta sẽ áp dụng chúng trong suốt chuỗi cung ứng toàn cầu của mình, không phân biệt quyền sở hữu hay kiểm soát.
Con la battaglia di Five Forks il 1o aprile le forze del Gen. Ulysses S. Grant tagliarono definitivamente la linea ferroviaria che garantiva gli approvvigionamenti all'esercito di Lee a Petersburg.
Trong trận Five Forks ngày 1 tháng 4, các lực lượng miền Bắc dưới quyền trung tướng Ulysses S. Grant đã cắt đứt tuyến đường xe lửa cuối cùng tiếp tế cho quân của Lee tại Petersburg, và tổ chức một cuộc công kích toàn diện dọc khắp tuyến công sự phòng thủ của Petersburg.
La politica energetica del Regno Unito riconosce la probabile futura carenza di approvvigionamento energetico, che potrà essere colmata dalla costruzione di nuove centrali nucleari o prolungando il tempo di vita degli attuali impianti esistenti.
Trong chính sách năng lượng của Liên liệp Vương quốc Anh cũng nêu rằng có sự sụt giảm cung cấp năng lượng trong tương lai, để bù đắp vào sự thiếu hụt đó hoặc là xây dựng các nhà máy năng lượng hạt nhân mới hoặc là kéo dài tuổi thọ của các nhà máy hiện tại.
(The Trees Around Us) Le foreste proteggono, sostengono e migliorano l’approvvigionamento idrico.
Các khu rừng che chở, duy trì và cải thiện nguồn nước sạch cho con người.
Approvvigionamenti da cucina.
Đồ dùng nhà bếp.
Richiesta urgente per approvvigionamento batteria 3,50.
Yêu cầu ba trăm năm mươi cục pin mới.
Così siamo stati in grado di sfruttare il potere e l'influenza dell'unica vera istituzione transnazionale nella catena di approvvigionamento, cioè le compagnie multinazionali, e far fare loro la cosa giusta, far sì che utilizzassero quel potere per fornire i principali beni pubblici.
Vì vậy việc chúng ta có thể làm là chúng ta có khả năng khai thác sức mạnh và ảnh hưởng của thể chế quốc tế thực, duy nhất trong chuỗi cung ứng toàn cầu, của các công ty đa quốc gia, và buộc họ phải làm đúng, phải sử dụng sức mạnh đó đúng đắn, để tạo ra các hàng hóa công cộng thiết yếu.
Ora, ci sono diverse cose che noi architetti dobbiamo imparare a fare, come gestire i contratti, imparare a redigere i contratti, capire i processi di approvvigionamento, capire il valore temporale del denaro e la stima dei costi.
Giờ có nhiều việc kiến trúc sư cần học, như quản lí hợp đồng, học cách viết hợp đồng, nắm rõ quá trình thu mua, hiểu giá trị thời gian của tiền bạc và cách lập dự toán.
In aggiunta alla leve che possiamo spingere sul lato dell'approvvigionamento, e ricordate, abbiamo bisogno di grandi quantità, perché per il momento, otteniamo il 90 per cento dell'energia da combustibili fossili.
Bên cạnh những đòn bẩy cung cấp mà ta có thể thúc đẩy, hãy nhớ rằng, ta cần một lượng lớn, vì hiện nay, chúng ta lấy 90% năng lượng tiêu dùng từ nhiên liệu hóa thạch.
Tito, tuttavia, era al corrente di essere diventato troppo dipendente dall'occidente e perciò gli approvvigionamenti militari si conclusero nel 1953 quando la Jugoslavia rifiutò di aderire alla NATO mentre iniziò a sviluppare una significativa industria nazionale.
Tuy nhiên, Tito cũng cảnh giác để không quá phụ thuộc vào phương Tây, các thảo thuận an ninh quân sự kết thúc vào năm 1953 và Nam Tư từ chối gia nhập NATO và bắt đầu phát triển ngành công nghiệp quân sự của chính mình.
Un semplice lavoro di approvvigionamento e richiesta.
Đơn giản chỉ cần cung cấp và nhu cầu trong công việc.
Per esempio, gli abitanti del quartiere possono essere invitati a esprimere la loro opinione sulla necessità di una maggiore illuminazione o di una migliore segnaletica stradale, di nuove scuole o di migliore approvvigionamento idrico e migliori fognature.
Thí dụ các người trong khu phố có thể được hỏi ý kiến xem có cần thêm đèn đường không, hoặc các bảng lưu thông ngoài đường, trường học mới hoặc ống nước hay cống rãnh tốt hơn.
Il valore principale del mandato per l'Impero giapponese era la sua localizzazione strategica, che permetteva di dominare le rotte marittime attraverso l'Oceano Pacifico e di fornire comodi scali di approvvigionamento per i velieri che avevano bisogno di acqua, frutta fresca, verdure e carne.
Ý nghĩa của Ủy thác đối với Đế quốc Nhật Bản là vị trí chiến lược, án ngữ tuyến đường qua Thái Bình Dương và cung cấp điểm dự phòng cho các tàu cần nước ngọt, hoa quả tươi, rau và thịt.
Il rame a copertura del tetto, è stato ottenuto da fonti rintracciabili, e l'Eden Project sta lavorando con il gruppo Rio Tinto per esplorare la possibilità di incoraggiare ulteriormente la tracciabilità dei percorsi di approvvigionamento dei metalli, il che permetterebbe alle persone di evitare i metalli estratti in zone di conflitto o con lo sfruttamento di manodopera.
Đồng lấy từ các nguồn nhất định, và Dự án Eden đang làm việc với nhóm Rio Tinto để khám phá các nguồn cung cấp kim loại đáng khuyến khích, cho phép người sử dụng tránh dùng kim loại khai thác không có đạo đức.
Quando l'approvvigionamento, la supply chain e la produzione non interagiscono tra loro abbiamo bisogno di più scorte, più capitale circolante.
Chúng ta cần--bạn biết đó, khi thu mua, cung cấp, sản xuất không hợp tác với nhau chúng ta cần nhiều cổ phần hơn, nhiều tài sản lưu động hơn, nhiều vốn lưu động hơn.
Il sovraffollamento impone un onere extra anche all’approvvigionamento idrico, alla rete fognaria e allo smaltimento dei rifiuti, rendendo proibitive la situazione sanitaria e l’igiene personale e al tempo stesso creando condizioni favorevoli agli insetti e ad altri vettori di malattie.
Mật độ dân cư quá cao còn đặt ra thêm vấn đề về nước, chất thải và hệ thống xử lý chất thải, gây khó khăn cho việc giữ vệ sinh chung và vệ sinh cá nhân, đồng thời tạo điều kiện thuận lợi cho côn trùng và các sinh vật mang bệnh khác phát triển.
Mali deve affrontare numerose sfide ambientali, tra cui la desertificazione, la deforestazione, l'erosione del suolo, la siccità, e l'insufficiente approvvigionamento di acqua potabile.
Mali phải đối mặt với nhiều thử thách về môi trường, bao gồm sự sa mạc hóa, phá rừng, xói mòn đất, và thiếu nguồn cung cấp nước sạch.
Birdsburg Chappie estendere un cordiale invito a tutti noi a saltar fuori un giorno e dare un'occhiata al nuovo sistema di approvvigionamento idrico, per la quale lo ha ringraziato.
Birdsburg một kẻ mở rộng một lời mời thân mật với chúng tôi tất cả để bật ra một số ngày và hãy nhìn vào các hệ thống cấp nước mới, mà chúng tôi cảm ơn ông.
Quando le truppe giapponesi meglio armate e addestrate avanzavano, i cinesi avrebbero adottato la tattica della terra bruciata per negare loro qualsiasi approvvigionamento.
Khi đội quân Nhật được trang bị và huấn luyện tốt hơn tiến lên, quân Trung Hoa sử dụng chiến thuật tiêu thổ trên đường tiến quân của địch để cắt nguồn cung cấp tại chỗ của họ.
La Marina imperiale giapponese fu incaricata di inseguire e distruggere lo squadrone tedesco dell'Asia orientale, nonché di proteggere le rotte di navigazione per gli approvvigionamenti alleati nell'Oceano Pacifico e Indiano.
Hải quân Đế quốc Nhật Bản được giao nhiệm vụ đuổi theo và phá hủy Hạm đội Đông Á của Đức và bảo vệ các tuyến thương mại hàng hải của Đồng Minh tại Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
Così un paio di anni fa c'è stato uno scandalo, che ha ucciso circa 80 persone nel mondo a causa di contaminanti entrati nella catena di approvvigionamento dell'eparina.
Vì vậy, vài năm trước, ta đã có một vụ bê bối, vụ này đã giết khoảng 80 người trên khắp thế giới, bởi các chất bẩn đã nhiễm vào trong chuỗi cung ứng heparin.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ approvvigionamento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.