aqueduct trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aqueduct trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aqueduct trong Tiếng Anh.

Từ aqueduct trong Tiếng Anh có các nghĩa là cống, cống nước, Aqueduct. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aqueduct

cống

noun

Moreover, aqueducts had to be maintained and protected.
Hơn nữa, các cống dẫn cần phải được bảo trì và bảo vệ.

cống nước

noun

How much water did the city’s aqueducts carry?
Các cống nước của thành này dẫn được bao nhiêu nước?

Aqueduct

noun (structure constructed to convey water)

My first real job was shoveling horseshit at Aqueduct Racetrack.
Công việc thực sự đầu tiên của tôi là xúc phân ngựa ở Trường đua Aqueduct.

Xem thêm ví dụ

Vehicular traffic is now catered for by a newer bridge, from which splendid views may be had of the original bridge and an aqueduct that takes water to the vineyards of Saint-Jean-de-Fos.
Hiện tại, giao thông bằng xe cộ qua lại được phục vụ bởi một cây cầu mới, từ đó có thể quan sát được vẻ đẹp lộng lẫy của cây cầu Pont du Diable, cầu máng nước đã cạn và khu vườn nho của Saint-Jean-de-Fos.
The aqueduct's tough structure incorporates 24,000 tons of steel and 68,000 cubic meters of concrete.
Cấu trúc khó khăn của hệ thống dẫn nước kết hợp 24.000 tấn thép và 68.000 mét khối bê tông.
It is home to Pythagoreion and the Heraion of Samos, a UNESCO World Heritage Site that includes the Eupalinian aqueduct, a marvel of ancient engineering.
Trên đảo có Pythagoreion và Heraion của Samos, một Di sản thế giới của UNESCO và bao gồm đường hầm Eupalinos, một kiệt tác của các kỹ sư thời cổ.
The Aqua Alsietina Roman aqueduct is constructed.
Aqua Alsietina aqueduct được xây dựng.
In 1851 the Solani Aqueduct Railway was built in Roorkee, hauled by a steam locomotive called Thomason, named after a British officer.
Năm 1851, Đường sắt Solani Aqueduct được xây dựng trong Roorkee, được kéo bởi một đầu máy hơi nước gọi là Thomason , được đặt theo tên của một sĩ quan Anh.
In an incident recorded by Josephus, the prefect began work on an aqueduct to bring water into Jerusalem and used funds from the temple treasury to finance the project.
Trong một sự việc Josephus kể lại, tổng đốc Phi-lát bắt đầu xây một hệ thống dẫn nước vào Giê-ru-sa-lem và dùng quỹ đền thờ để tài trợ công trình này.
The Romans also made use of aqueducts in their extensive mining operations across the empire, at sites such as Las Medulas and Dolaucothi in South Wales.
Người La Mã cũng đã sử dụng cống dẫn nước trong hoạt động khai thác khoáng sản phong phú của họ trên toàn đế quốc, tại các địa điểm như Las Médulas và Dolaucothi ở miền Nam xứ Wales.
You want to get them out through the aqueduct, don't you?
Anh muốn đưa họ ra ngoài qua ống thoát nước, phải không?
Some were quite complex, with aqueducts, dams, and sluices to maintain and channel the water, along with systems of gears, or toothed-wheels made of wood and metal to regulate the speed of rotation.
Một số khá phức tạp, với cống, đập và cống để duy trì và dẫn nước, cùng với hệ thống bánh răng, hoặc bánh răng làm bằng gỗ và kim loại để điều chỉnh tốc độ quay.
It was used for transporting construction materials for an aqueduct over the Solani river.
Nó được sử dụng để vận chuyển vật liệu xây dựng cho một aqueduct qua sông Solani.
Until the late 19th century most fountains operated by gravity, and needed a source of water higher than the fountain, such as a reservoir or aqueduct, to make the water flow or jet into the air.
Cho đến thế kỷ 19 thì các đài phun nước vẫn được hoạt động bởi trọng lực và cần một nguồn nước cao hơn đài phun, ví dụ như bể chứa hay cống nước, để đẩy nước lên cao.
As the Roman Empire grew, “the aqueducts went wherever Rome went,” says the book Roman Aqueducts & Water Supply.
Sách Roman Aqueducts & Water Supply cho biết, khi đế quốc La Mã phát triển, “các cống dẫn nước đi bất cứ nơi nào La Mã đi”.
The ancient Romans also had a complex system of aqueducts, which were used to transport water across long distances.
Người La Mã cổ đại cũng có một hệ thống dẫn nước phức tạp, được sử dụng để vận chuyển nước trên một khoảng cách dài.
Originally constructed between 1553 and 1570, the aqueduct stretches 45 kilometres (28 mi) long, beginning at Tecajete volcano just east of Zempoala and terminating at Otumba.
Được xây dựng giữa năm 1553 tới 1570, cầu máng nước dài 45 km (28 dặm) bắt đầu từ núi lửa Tecajete, ngay phía đông của Zempoala và kết thúc tại Otumba.
This was taken in the old Croton Aqueduct, which supplied fresh water to New York City for the first time.
Bức tranh này chụp trong đường ống Croton là đường ống đưa nước sạch tới New York đầu tiên.
Agrippa assisted Augustus in making Rome "a city of marble" and renovating aqueducts to give all Romans, from every social class, access to the highest quality public services.
Agrippa Augustus hỗ trợ trong việc xây dựng Roma bằng cẩm thạch và cải tạo cống dẫn nước để cung cấp cho tất cả các tín hữu Rôma, từ mọi tầng lớp xã hội, tiếp cận với các dịch vụ công có chất lượng cao nhất.
He participated actively in political life, both in his native town and in Padua, and contributed with his projects to the Ravenna-area land drainage and the Lugo aqueduct.
Ông đã tham gia tích cực vào đời sống chính trị, cả ở quê hương ông và ở Padua, và đóng góp với các dự án của ông cho hệ thống thoát nước của khu vực Ravenna và cống dẫn nước Lugo.
Josephus recounts another incident in which Pilate spent money from the Temple to build an aqueduct.
Josephus thuật lại một cuộc va chạm khác trong đó Philatô dùng tiền người dân dâng cúng vào Đền Thờ Do Thái để xây một cầu máng (aqueduct).
However, it was the Romans who developed large scale mining methods, especially the use of large volumes of water brought to the minehead by numerous aqueducts.
Tuy nhiên, người La Mã đã phát triển các phương pháp khai thác mỏ trên quy mô rộng, đặc biệt việc sử dụng một lượng nước lớn để mang quặng đi bằng cống thoát nước.
The methods had been developed by the Romans in Spain in 25 AD to exploit large alluvial gold deposits, the largest site being at Las Medulas, where seven long aqueducts tapped local rivers and sluiced the deposits.
Các phương pháp đã được phát triển bởi người La Mã ở Tây Ban Nha vào 25 CN để khai thác các mỏ vàng lớn trong bồi tích, khu mỏ lớn nhất nằm ở Las Medulas, ở đây có 7 hệ thống cống dài được xây dựng để lấy nước từ các con sông trong khu vực với mục đích là rửa quặng.
Between Langley Mill and Cromford Wharf, where the canal terminated in the mill complex, the canal crossed two aqueducts, traversed 3,000 yd (2,700 m) of tunnel beneath some ironworks at Bull Bridge, and fourteen locks.
Giữa Langley Mill và Cromford Wharf, điểm cuối của kênh đào trong khu liên hợp nhà máy ở Cromford, kênh đào tổng cộng chảy qua hai ống cống, 2.700 mét đường ngầm bên dưới một số xưởng sắt và mười bốn khóa nước.
He reported that one in Ahwaz was more than 910 m (3,000 ft) long, and that it had many water-wheels raising the water into aqueducts through which it flowed into reservoirs of the city.
Ông ghi nhận rằng có một cái ở Ahwaz dài hơn 910 m (3.000 ft), và nó có nhiều bánh xe nước đưa nước vào đường ống dẫn về các bể chứa trong thành phố.
Like a rat out of an aqueduct.
Biến mất như một con chuột trong cống!
In 1748, although the project was still unfinished, the aqueduct finally started to bring water to the city of Lisbon, a fact celebrated in a commemorative arch built in the Amoreiras neighbourhood.
Năm 1748, mặc dù dự án vẫn chưa hoàn thành, cuối cùng ống dẫn nước bắt đầu đưa nước đến thành phố Lisbon, một thực tế được tổ chức trong một vòm kỷ niệm được xây dựng trong khu phố Amoreiras.
I was welcomed into this loose, Internet- based network of people who regularly explore urban ruins such as abandoned subway stations, tunnels, sewers, aqueducts, factories, hospitals, shipyards and so on.
Tôi được chào mừng đến cộng đồng kết nối qua Internet của những người thường xuyên khám phá tàn tích thành phố như trạm xe điện ngầm bỏ hoang, đường hầm, hệ thống ống nước, cống rãnh, nhà máy, bệnh viện, xưởng đóng tàu và tương tự.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aqueduct trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.