aqueous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aqueous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aqueous trong Tiếng Anh.

Từ aqueous trong Tiếng Anh có các nghĩa là nước, có nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aqueous

nước

noun

có nước

adjective

Xem thêm ví dụ

Calcium bisulfite is an acid salt and behaves like an acid in aqueous solution.
Canxi bisunfit là muối axit và hoạt động như một axit trong dung dịch nước.
Aqueous solutions of NiSO4·6H2O and related hydrates react with ammonia to give SO4 and with ethylenediamine to give SO4.
Dung dịch nước của NiSO4·6H2O và các hydrat có liên quan phản ứng với amoniac để tạo ra SO4 và với ethylenediamin để tạo ra SO4.
Metal ions are Lewis acids, and in aqueous solution they form metal aquo complexes of the general formula M(H2O)nm+.
Ion kim loại là axit Lewis, trong dung dịch nước chúng hình thành ion kim loại ngậm nước, công thức M(H2O)nm+.
In another extraction method, monazite is decomposed with a 45% aqueous solution of sodium hydroxide at 140 °C. Mixed metal hydroxides are extracted first, filtered at 80 °C, washed with water and dissolved with concentrated hydrochloric acid.
Một phương pháp tách khác là monazit được phân rã trong dung dịch chứng 45% natri hydroxit ở 140 °C. Hỗn hợp hydroxit kim loại được tách ra đầu tiên, được lọc ở 80 °C, rửa sách bằng nước và cho hòa tan vào axit hydrochloric đậm đặc.
If the mixture is acidic, DNA will precipitate into the organic phase while RNA remains in the aqueous phase due to DNA being more readily neutralised than RNA.
Nếu hỗn hợp có tính axit, DNA sẽ kết tủa vào pha hữu cơ trong khi RNA vẫn còn ở pha nước, vì DNA dễ bị trung hòa hơn RNA.
Rhodium(II) acetate dimer, compared to copper(II) acetate, is more reactive and useful in differentiating ribonucleosides and deoxynucleosides because it is soluble in aqueous solution like water whereas copper(II) acetate only dissolves in non-aqueous solution.
Rhodi(II) axetat dime, so với đồng(II) axetat, có tính phản ứng và hữu ích hơn trong việc phân biệt ribonucleosit và deoxynucleosit bởi vì nó hòa tan trong dung dịch nước, trong khi đó đồng(II) axetat hòa tan trong dung dịch không chứa nước.
Because they're designed to wash away harmful substances, or particles, they're released in much larger amounts, and their aqueous layer contains more antibodies to stop any microorganisms that may be trying to get in, as well.
Chúng được tạo nên để rửa đi chất độc hại, hoặc những vật thể lạ, lượng nước mắt này nhiều hơn và lớp nước có chứa thêm kháng thể để ngăn chặn bất kỳ vi sinh vật nào cố tình xâm nhập.
Like most polymeric oxides, Sb2O3 dissolves in aqueous solutions with hydrolysis.
Giống như hầu hết các oxit polyme, Sb2O3 hòa tan trong dung dịch nước với thủy phân.
In aqueous solution HCl behaves as hydrochloric acid and exists as hydronium and chloride ions.
Trong dung dịch nước HCl hoạt động như axit hydrochloric và tồn tại dưới dạng ion hydronium và clorua.
Aqueous solutions of CeBr3 can be prepared from the reaction of Ce2(CO3)3·H2O with HBr.
Các dung dịch nước của CeBr3 có thể được điều chế từ phản ứng của Ce2(CO3)3*H2O với HBr.
In aqueous solution, deoxyribose primarily exists as a mixture of three structures: the linear form H−(C=O)−(CH2)−(CHOH)3−H and two ring forms, deoxyribofuranose ("C3′-endo"), with a five-membered ring, and deoxyribopyranose ("C2′-endo"), with a six-membered ring.
Trong dung dịch nước, deoxyribose chủ yếu tồn tại dưới dạng hỗn hợp của ba cấu trúc: dạng tuyến tính H- (C = O) - (CH 2) - (CHOH) 3 -H và hai dạng vòng, deoxyribofuranose ("C3'-endo") , Với một vòng năm thành viên, và deoxyribopyranose ("C2'-endo"), với một vòng sáu thành viên.
Nickel carbonates are hydrolyzed upon contact with aqueous acids to give solutions containing the ion 2+, liberating water and carbon dioxide in the process.
Niken cacbonat được thủy phân khi tiếp xúc với các axit lỏng để tạo ra các dung dịch chứa ion 2+, giải phóng nước và cacbon dioxit trong quá trình này.
The only californium ion that is stable in aqueous solutions is the californium(III) cation.
Ion californi duy nhất ổn định trong dung dịch là cation Cf(III).
It works by increasing the outflow of aqueous fluid from the eyes through the uveoscleral tract.
Chúng hoạt động bằng cách tăng dòng chảy của thủy dịch từ mắt qua đường thoát uveoscleral phía sau mắt.
Generally, aqueous solutions of the salt behave like other cobalt(II) salts since these solutions consist of the 2+ ion regardless of the anion.
Nói chung, các dung dịch nước của muối này hoạt động giống như các muối coban(II) khác vì các dung dịch này đều bao gồm ion 2+ ion không phụ thuộc các anion.
Good stability in aqueous environments.
Cây ưa sống trong môi trường nước tĩnh.
Diesel exhaust fluid (DEF) from a separate tank is injected into the exhaust pipeline, where the aqueous urea vaporizes and decomposes to form ammonia and carbon dioxide.
Dầu thải thải (DEF) từ một thùng riêng biệt được bơm vào đường ống dẫn khí thải, nơi mà chất urê trong nước bốc hơi và phân hủy để tạo thành ammoniac và cacbon dioxit.
4H-pyran easily disproportionates to the corresponding dihydropyran and the pyrylium ion, which is easily hydrolyzed in aqueous medium.
4 H -pyran dễ dàng disproportionates để tương ứng dihydropyran và pyrylium ion, đó là dễ dàng thủy phân trong môi trường nước.
Most acids encountered in everyday life are aqueous solutions, or can be dissolved in water, so the Arrhenius and Brønsted-Lowry definitions are the most relevant.
Hầu hết các axit gặp phải trong cuộc sống hàng ngày là dung dịch nước, hoặc có thể hòa tan trong nước, vì vậy định nghĩa Arrhenius và Brønsted-Lowry là phù hợp nhất.
Paul says: “The drops I use inhibit the production of the aqueous fluid in the eyeball.”
Anh cho biết: “Thuốc này hạn chế lượng thủy dịch tiết ra trong mắt”.
Urine is an aqueous solution of greater than 95% water.
Nước tiểu là một dung dịch chứa hơn 95% là nước.
In contrast to chemical and physical methods, microbial processes for synthesizing nanomaterials can be achieved in aqueous phase under gentle and environmentally benign conditions.
Trái ngược với các phương pháp hóa học và vật lý, quá trình vi sinh để tổng hợp vật liệu nano có thể được thực hiện trong môi trường nước khá nhẹ nhàng và thân thiện với môi trường.
It is also found in smokeless tobacco products, such as Skoal, and it is used in aqueous solution as a photographic lens cleaning agent, such as Eastman Kodak's "Kodak Lens Cleaner."
Nó cũng được tìm thấy trong các sản phẩm thuốc lá không khói, như Skoal, và nó được sử dụng trong dung dịch nước như một chất làm sạch ống kính nhiếp ảnh, như "Kodak Lens Cleaner" của Eastman Kodak.
Aqueous solutions are dark violet and turns green when it is heated above 50°C. In addition to the dodecahydrate, the hexahydrate KCr(SO4)2·6H2O, dihydrate KCr(SO4)2·2H2O, and the monohydrate KCr(SO4)2·H2O are known.
Dung dịch nước có màu tím sẫm và chuyển sang màu xanh lá cây khi nó được làm nóng ở trên 50 °C. Ngoài các mẫu dodecahydrat, hexahydrat KCr(SO4)2· 6H2O, dihydrat KCr(SO4)2· 2H2O, và các monohydrate KCr(SO4)2· H2O cũng được biết đến.
For controlling secondary efflorescence, admixtures containing aqueous-based calcium stearate dispersion (CSD) are often added at a later stage of the batching process with the mix water.
Để kiểm soát nở hoa thứ cấp, hỗn hợp chứa huyền phù stearat canxi (CSD) trên cơ sở dung môi lỏng thường được bổ sung vào giai đoạn muộn hơn của quá trình phối trộn vữa với nước.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aqueous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.