aquifer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aquifer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aquifer trong Tiếng Anh.

Từ aquifer trong Tiếng Anh có các nghĩa là tầng ngậm nước, lớp ngậm nước, Tầng ngậm nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aquifer

tầng ngậm nước

noun (an underground layer of water-bearing porous stone, earth, or gravel)

The underground aquifers are drying out.
Những tầng ngậm nước dưới mặt đất đang cạn dần.

lớp ngậm nước

noun

Tầng ngậm nước

noun (underground reservoir of water)

The underground aquifers are drying out.
Những tầng ngậm nước dưới mặt đất đang cạn dần.

Xem thêm ví dụ

Plentiful ancient aquifers exist beneath much of the peninsula, however, and where this water surfaces, oases form (e.g. Al-Hasa and Qatif, two of the world's largest oases) and permit agriculture, especially palm trees, which allowed the peninsula to produce more dates than any other region in the world.
Tuy nhiên, tầng ngậm nước cổ đại phong phú nằm bên dưới phần lớn bán đảo, và những nơi nguồn nước này nổi lên bề mặt được gọi là ốc đảo (như Al-Hasa và Qatif, hai trong số những ốc đảo lớn nhất thế giới), cho phép phát triển nông nghiệp, đặc biệt là các cây thuộc họ cọ, và đây là vùng sản xuất chà là nhiều nhất thế giới.
On the other hand, confined-aquifer groundwater levels experienced downward trends in almost all locations.
Tuy nhiên, ở tầng có áp thì mực nước ngầm có dấu hiệu hạ thấp ở hầu hết tất cả các điểm quan trắc.
Although all water bodies on the surface and in aquifers contain dissolved salts, the water must evaporate into the atmosphere for the minerals to precipitate.
Mặc dù tất cả các khối nước trên bề mặt và trong cáctầng ngậm nước đều chứa các muối hòa tan, nhưng nước phải bay hơi vào khí quyển để cho các khoáng vật có thể trầm lắng.
Of particular importance were Leroy Sherman's unit hydrograph, the infiltration theory of Robert E. Horton, and C.V. Theis's aquifer test/equation describing well hydraulics.
Đặc biệt quan trọng là biểu đồ thủy văn đơn vị của Leroy Sherman, lý thuyết thấm của Robert E. Horton, và phương trình Theis mô tả thủy lực học giếng khoan.
That leaves less than 1% available for sustaining all life on Earth, spread across our planet in rivers, lakes, underground aquifers, ground ice and permafrost.
Chỉ còn ít hơn 1% có sẵn để duy trì tất cả sự sống trên trái đất, trên khắp hành tinh trong các sông, hồ, các tầng nước ngầm, băng đáy và băng vĩnh cửu.
Aquifer depletion is a problem in some areas, and is especially critical in northern Africa, for example the Great Manmade River project of Libya.
Sự suy giảm tầng chứa nước là một vấn đến ở một số nơi, đặc biệt là ở bắc Phi; ví dụ như dự án Great Manmade River của Libya.
Many villages and even large cities draw their water supply from wells in aquifers.
Các làng và cả các thành phố lớn đều lấy nước từ các giếng trong các tầng chứa nước.
Lake Ptolemy is related to the Nubian Sandstone Aquifer; in simulations maximum water levels in the aquifer reached the surface of the lake, and about 3 cubic kilometres (0.72 cu mi) of water from the lake entered the aquifer every year.
Hồ Ptolemy có mối quan hệ đến hệ thống núi ngầm Nubian; trong mô phỏng, mực nước tối đa trong mạch nước ngầm nằm sát bề mặt hồ, và khoảng 3 kilômét khối/l (0,72 cu mi/l) nước hồ rút xuống mạch nước ngầm mỗi năm.
On Earth, it is found mostly in oceans and other large bodies of water, with 1.6% of water below ground in aquifers and 0.001% in the air as vapor, clouds, and precipitation.
Trên Trái Đất, nước phân bố chủ yếu trong các đại dương và các vực nước lớn khác, chỉ có 1,6% tồn tại trong các tầng chứa nước và 0,001% trong khí quyển ở dạng hơi, mây và hoạt động giáng thủy.
This process, which allowed for recovery of 98% of the petroleum stored in the facility, reduced the risk of further freshwater intrusion, and helped prevent the remaining oil from leaking into the aquifer that is located over the salt dome.
Tiến trình này cho phép thu hồi được 98% lượng dầu mỏ chứa trong hầm mỏ này, giảm nguy cơ nước ngọt xâm phạm, và giúp phần dầu còn lại không bị rò rỉ vào mạch nước ngọt nằm phía trên vòm muối.
Lying on an artesian aquifer and flat terrain, Minneapolis has a total area of 58.4 square miles (151.3 km2) and of this 6% is water.
Nằm trên một artesian aquifer và địa hình bằng phẳng, Minneapolis có tổng diện tích 58.4 mi2 (151.3 km2) và trong đó có 6% là nước.
Hydra later planned an all-out attack on the United States by smuggling missiles into New York for use in a planned bio-weapon assault on the Ogallala Aquifer.
Hydra sau đó lên kế hoạch dốc toàn lực tấn công toàn nước Mỹ bằng cách lén đưa tên lửa vào New York và sử dụng chúng trong cuộc tấn công bằng vũ khí sinh học lên Ogallala Aquifer.
An aquifer.
Mạch nước ngầm.
Uncountable wells that served communities were invaded by sea, sand, and earth; and aquifers were invaded through porous rock.
Vô số giếng nước phục vụ các cộng đồng dân cư bị vùi lấp bởi đất, cát và nước biển; những tầng nước ngầm (aquifer) bị đá tàng ong xâm lấn.
Aquifers near river systems that are over-pumped have been known to deplete surface water sources as well.
Các nguồn nước gần các hệ thống sông ngòi bị bơm quá mức cũng đã làm mất hết các nguồn nước bề mặt.
Fine-grained aquifers, such as sandstones, are better able to filter out pollutants from the surface than are rocks with cracks and crevices, such as limestone or other rocks fractured by seismic activity.
Các lớp ngậm nước hạt mịn, chẳng hạn như đá cát, là thích hợp để lọc bỏ các chất gây ô nhiễm từ bề mặt hơn nhiều so với các loại đá có các vết nứt và các kẽ hở như đá vôi hay các loại đá khác bị nứt nẻ do các hoạt động địa chấn.
The integration gives premises for the delineation of zones of potential groundwater resources in strongly fractured and karstified deep aquifers in the uplifted Meo Vac Highland, northern Vietnam.
Việc tích hợp này đã đưa ra các tiền đề để khoanh định các đới có triển vọng về nước dưới đất trong các tầng chứa nước sâu trong đá vôi bị nứt nẻ và castơ hóa mạnh ở vùng cao nguyên Mèo Vạc ở Miền Bắc Việt Nam.
The underground aquifers are drying out.
Những tầng ngậm nước dưới mặt đất đang cạn dần.
It's possible that life might persist in aquifers beneath the surface of Mars.
Có thể sự sống vẫn đang tồn tại trong tầng nước ngầm dưới bề mặt Sao Hỏa.
It is also used for assessing the relative importance of the various recharge sources of the shallow aquifer system in Hanoi, and for estimating the interactions between groundwater and the Red River.
Nó cũng được sử dụng để đánh giá tầm quan trọng của các nguồn bổ cập khác nhau của các tầng chứa nước ngầm nông ở Hà Nội cũng như được sử dụng để đánh giá mối tương tác giữa nước ngầm và Sông Hồng.
The use of non-sewage and greywater for on-site use such as site-irrigation will minimize demands on the local aquifer.
Việc sử dụng nước thải và nước thải sinh hoạt để sử dụng tại chỗ như mạng lưới tưới tiêu sẽ giảm thiểu nhu cầu về tầng chứa nước địa phương.
For example, historically, Los Angeles has obtained about a third of its water supply from a massive aquifer that underlies the San Fernando Valley.
Ví dụ, Los Angeles đã đạt được trong quá khứ khoảng 1/3 nguồn cấp nước là từ tầng nước ngầm khổng lồ nằm dưới thung lũng San Fernando.
The Mahomet Aquifer Consortium was formed in 1998 to study the aquifer with hopes of ensuring the water supply and reducing potential user conflicts.
Mahomet Aquifer Consortium được thành lập năm 1998 để nghiên cứu tầng chứa nước với hy vọng đánh giá chắc chắn lượng cấp nước và là giảm sự xung đột về sử dụng nước.
Response times for an aquifer are long (Young & Bredehoeft 1972).
Thời gian đáp ứng đối với một tầng nước ngầm là dài (Young & Bredehoeft 1972).
Trends in groundwater level (1995–2009) in 57 wells in the Holocene unconfined aquifer and 63 wells in the Pleistocene confined aquifer were determined by applying the non-parametric Mann-Kendall trend test and Sen’s slope estimator.
Với số liệu đo đạc trong giai đoạn 1995–2009 từ 57 giếng quan trắc của tầng chứa nước không áp Holocene và 63 giếng tầng có áp tầng Pleistocene, bài báo tiến hành xác định xu hướng và tốc độ biến đổi mực nước dưới đất được theo phương pháp không tham số Mann-Kendall.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aquifer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.