juez trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ juez trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ juez trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ juez trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là pháp quan, quan tòa, thẩm phán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ juez

pháp quan

noun

Entre bastidores, el clero a veces nos ataca mediante legisladores, jueces y demás personalidades.
Giới giáo phẩm đôi khi ngấm ngầm vận động các nhà lập pháp, quan tòa, hay những giới chức khác để tấn công chúng ta.

quan tòa

noun

Este juez es alguien con el que nunca querrías jugar al póquer.
Vị quan tòa này là người mà bạn sẽ không bao giờ muốn đùa giỡn.

thẩm phán

noun

La orden del juez Harkness fue muy específica.
Lệnh của thẩm phán Harkness rất cụ thể.

Xem thêm ví dụ

Y cuando hablo con los jueces alrededor de los Estados Unidos, cosa que hago todo el tiempo, todos dicen lo mismo, que es "pongamos a la gente peligrosa en la cárcel, y soltemos a las personas que no son peligrosos o no violentos".
Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra.
Como juez del Señor, les dará consejo y quizá también imparta disciplina que lleve a la cura.
Với tư cách là vị phán quan của Chúa, ông sẽ đưa ra lời khuyên bảo và có lẽ ngay cả kỷ luật mà sẽ đưa đến việc chữa lành.
Juez de viudas”
“Quan-xét của người góa-bụa”
Si se uniera a la potestad ejecutiva, el juez podría tener la fuerza de un opresor.
Nếu quyền tư pháp nhập lại với quyền hành pháp thì quan tòa sẽ có cả sức mạnh của kẻ đàn áp.
¿Qué prueba hay de que Jesús también sería Juez?
Có bằng chứng nào cho thấy rằng Giê-su cũng sẽ là Đấng xét xử?
Juez Graves, soy el Dr. Henry Morgan... jefe del despacho de medicina forense.
Thẩm phán Graves, tôi là bác sĩ Henry Morgan, thuộc Văn phòng giám định Y khoa.
Su nombre es Jefté, y es uno de los jueces del antiguo Israel.
Người này là Giép-thê, một trong các quan xét của xứ Y-sơ-ra-ên xưa.
Jesús hizo un contraste entre aquel juez injusto y Jehová, y dijo: “¡Oigan lo que dijo el juez, aunque era injusto!
Giê-su dùng sự tương phản giữa quan án không công bình và Đức Giê-hô-va mà nói: “Các ngươi có nghe lời quan án không công-bình đó đã nói chăng?
* Por fin, los israelitas comprenden su error, se arrepienten, buscan la ayuda de Jehová, empiezan a servirle y se deshacen de los dioses extranjeros (Jueces 10:6-16).
* Cuối cùng, dân Y-sơ-ra-ên tỉnh ngộ, ăn năn và tìm sự trợ giúp của Đức Giê-hô-va, bắt đầu phụng sự Ngài và loại bỏ các thần ngoại bang.—Các Quan Xét 10:6-16.
16 Aconteció, entonces, que los jueces explicaron el asunto al pueblo, y clamaron contra Nefi, diciendo: He aquí, sabemos que este Nefi debe haberse convenido con alguien para matar al juez, y luego divulgárnoslo, a fin de convertirnos a su fe, para enaltecerse como un gran hombre, elegido de Dios y un profeta.
16 Và giờ đây chuyện rằng, các phán quan bèn giải nghĩa vấn đề này cho dân chúng rõ, rồi lớn tiếng buộc tội Nê Phi mà rằng: Này, chúng tôi biết Nê Phi đã thông đồng với một kẻ nào đó để giết vị phán quan, để hắn có thể tuyên bố điều đó với chúng ta, ngõ hầu hắn có thể cải đạo chúng ta theo đức tin của hắn, để hắn có thể tự tôn mình lên làm một vĩ nhân, một người được Thượng Đế chọn lựa, và là một tiên tri.
Estos documentos le son obligatorios al paciente (o sus herederos) y ofrecen protección a los médicos, puesto que el juez Warren Burger sostuvo que un proceder de tratamiento erróneo o incompetente “parecería falto de apoyo” donde se hubiera firmado tal renuncia.
Những văn kiện này ràng buộc bệnh nhân (hoặc kẻ thừa kế di sản) và là một sự bảo vệ cho các bác sĩ, vì Chánh Án Warren Burger quyết định rằng một vụ thưa kiện hành nghề bất cẩn “sẽ tỏ ra không có bằng chứng” khi giấy khước từ đã được ký tên.
Dado que este alto tribunal supervisaba el sistema judicial de toda la nación, parece lógico suponer que los jueces que se hubieran labrado una buena reputación en los tribunales inferiores pudieran aspirar a formar parte del Sanedrín.
Vì tòa án tối cao giám sát hệ thống tư pháp trên toàn quốc, nên có vẻ hợp lý để kết luận là những người có uy tín trong các tòa án cấp thấp có thể được bổ nhiệm làm thành viên Tòa Công Luận.
6 Y así se reunieron para expresar sus opiniones concernientes al asunto; y las presentaron ante los jueces.
6 Và dân chúng đã quy tụ lại với nhau như vậy để nói lên tiếng nói của mình về vấn đề này, và tiếng nói của họ đã được đưa ra trước các phán quan.
Consígueme todo la suciedad que tenemos sobre el Juez Millstone, Bonnie.
Tìm kiếm cho tôi mọi hành vi bẩn thỉu của thẩm phán Millstone, Bonnie.
16 En cuanto a las instrucciones que recibieron aquellos jueces nombrados, Moisés dijo: “Proseguí a mandar a sus jueces en aquel tiempo en particular, y dije: ‘Al celebrar audiencia entre sus hermanos, tienen que juzgar con justicia entre un hombre y su hermano o su residente forastero.
16 Về phần những chỉ thị cho các quan xét được bổ nhiệm, Môi-se nói: “Trong lúc đó, ta ra lịnh cho những quan xét các ngươi rằng: Hãy nghe anh em các ngươi, và lấy công-bình mà xét-đoán sự tranh-tụng của mỗi người với anh em mình, hay là với khách ngoại-bang ở cùng người.
Puesto que Débora, Barac y Jael confiaron con ánimo en Dios, Israel “no tuvo más disturbio por cuarenta años”. (Jueces 4:1-22; 5:31.)
Vì Đê-bô-ra, Ba-rác, và Gia-ên can đảm tin cậy nơi Đức Chúa Trời, nên dân Y-sơ-ra-ên “được hòa-bình trong bốn mươi năm” (Các Quan Xét 4:1-22; 5:31).
Posteriormente fue nombrada «juez de menores», y allí se habría encargado de varios casos de apropiación de niños siendo la primera en restituir a los menores a la familia de los desaparecidos. En los años 1980 fue jueza subrogante en un juzgado de instrucción de mayores.
Sau đó, bà được mệnh danh là "thẩm phán của trẻ vị thành niên", và bà dã phụ trách một số trường hợp chiếm đoạt trẻ em, là người đầu tiên đưa trẻ em trở về gia đình của những người mất tích.
Un valiente juez israelita dice ser el menos importante de la casa de su padre.
Một quan xét can đảm Y-sơ-ra-ên cho mình là kẻ nhỏ hơn hết trong nhà cha mình.
20 Y sucedió que se retiraron y se fueron, mas volvieron al día siguiente; y el juez golpeó a Alma y a Amulek de nuevo en las mejillas.
20 Và chuyện rằng, chúng bỏ đi, nhưng qua ngày hôm sau chúng lại đến; và viên phán quan cũng lại tát vào má hai ông.
“En cierta ciudad había un juez que ni temía a Dios ni respetaba a la gente.
“Trong thành nọ có một quan tòa không kính sợ Đức Chúa Trời, cũng không nể người ta.
Acabo de hablar por teléfono con un juez, y dijo que cada vez que la salud de un paciente toma un giro para peor, cambios como éste - cambios de última hora - por lo general no se sostienen.
Con vừa nói chuyện xong với thẩm phán, và ông ấy nói bất cứ khi nào sức khỏe bệnh nhân trở nên tệ hơn, thay đổi thế này, thay đổi vào phút cuối, thường không trì hoãn được.
En el Sl 148 versículo 11 se invita a los seres humanos poderosos e influyentes, como reyes y jueces, a unírseles.
Ở câu 11, những người có uy quyền và thế lực như các vị vua và quan xét cũng được mời cùng ngợi khen Đức Giê-hô-va.
4 Jehová no es como un juez sin sentimientos que sencillamente castiga a sus siervos cada vez que cometen una falta.
4 Đức Giê-hô-va không phải giống như một vị quan án lạnh lùng chỉ biết phạt tôi tớ mình mỗi lần họ làm sai.
Los abogados, jueces, policías, doctores, ingenieros, funcionarios; esos son los líderes.
Các luật sư, thẩm phán, cảnh sát, bác sĩ, kĩ sư, công chức... họ là những người lãnh đạo.
Así que ahí lo tienen al juez Scalia enfrentando la premisa aristotélica de la opinión mayoritaria.
Vậy nên bạn có thẩm phán Scalia nói về tiên đề Aristotle của ý kiến số đông.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ juez trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới juez

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.