armoire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ armoire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ armoire trong Tiếng pháp.

Từ armoire trong Tiếng pháp có các nghĩa là tủ, tủ búp phê, tủ đựng chén. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ armoire

tủ

noun

Le thé et le café se trouvent dans cette armoire.
Trà và cà phê ở trong tủ này.

tủ búp phê

noun

tủ đựng chén

noun

Xem thêm ví dụ

Probablement entreposé dans une armoire.
Có lẽ được cất trong hộc khóa.
L'armoire est remplie des meilleures armes dernier cri.
Trên ngăn tủ đã được trang bị những loại vũ khí mới nhất và tối tân nhất.
Elle s'était aussi dit que ce serait pas mal d'aller piquer une robe dans mon armoire.
Em còn tự nhủ có lấy một cái áo trong tủ của tôi để mặc thì cũng chẳng sao.
Cisco-Armoire de stockageStencils
Cisco-Tủ hồ sơStencils
Le même homme sort de l'armoire.
Cùng một người bước ra từ cái tủ.
Prend un lacet d'une de mes chaussures dans l'armoire.
Lấy một sợi dây dày của bố trong tủ quần áo ra.
Je pense à une armoire richement sculptée que vous avez autorisé à sortir de l'aéroport.
Tôi đang nhắc đến một cái tủ được chạm khắc mà anh đã cho phép ra khỏi phạm vi sân bay ấy.
Vous rendez-vous compte que vous avez des quantités d'images dissimulées dans cette armoire qu'est votre esprit?
Bạn biết rằng bạn có nhiều hình ảnh, được che giấu trong cái tủ của cái trí bạn?
Je crois que quelque chose veut sortir de ton armoire, Tom.
Tôi nghĩ có vài thứ trong tủ Muốn thoát ra đó, Tom.
Ok, alors regarde dans l'armoire à pharmacie.
Thế này, giờ nhìn trong tủ thuốc.
Su-mi nous étions d'accord pour ne plus parler de cette armoire.
Su-mi Ta đã thống nhất không nói căn phòng đó
Ce changement de vêtements a lieu dans le vestiaire où chacun dispose d’une armoire et d’une cabine d’habillage qui est totalement privée.
Việc thay đổi quần áo này xảy ra trong phòng thay đồ là nơi mỗi người được sử dụng một ngăn tủkhóa và một chỗ thay quần áo hoàn toàn riêng tư.
Le thé et le café se trouvent dans cette armoire.
Trà và cà phê ở trong tủ này.
Je vis la grande armoire, les murs nus et les deux chaises.
Tôi thấy cái tủ lớn, những bức tường trơ trọi và hai cái ghế.
La seule différence étant que leurs erreurs étaient dans les armoires secrètes.
Chỉ khác là, sai lầm của họ được giấu trong tủ giấy tờ.
Je vous parlais, je me suis dirigé vers l'armoire, et j'ai dit...
Tôi đang nói chuyện với anh, và tôi bước tới ngăn tủ này, và tôi đã nói...
Mais comment cette valise a atterri dans ton armoire?
Phải, nhưng tôi không biết tại sao cái va Li đó lại đột nhiên xuất hiện trong tủ quần áo nhà cô
Tu étais dans l'armoire pendant tout ce temps?
Anh ở trong tủ khóa suốt sao?
DArtagnan sélança aussitôt dans son armoire.
D' Artagnan lập tức lao ngay vào tủ.
L'armoire à disparaître dans la Salle sur Demande.
Cái Vanishing Cabinet trong phòng theo yêu cầu.
On sort d’une armoire une vieille bible en allemand et, comme souvent chez les Amish, une discussion spirituelle animée s’engage.
Họ lấy từ trong tủ ra một cuốn Kinh Thánh cũ bằng tiếng Đức. Chúng tôi bắt đầu thảo luận Kinh Thánh rất sôi nổi, đây là một sinh hoạt thông thường trong gia đình người Amish.
Dans ses armoires on trouve du désinfectant, mais le produit infectant, ça n'existe pas.
Trong các tủ thuốc của anh ta có thuốc sát trùng, nhưng chất gây nhiễm trùng thì không tồn tại.
Harry jeta un bref coup d'œil autour de lui et repéra une grande armoire noire à sa gauche.
Harry nhìn thật nhanh chung quanh và thấy ngay cái tủ lớn màu đen ở bên trái.
Juste après qu'elle eut fermé la porte de l'armoire, elle entendit un bruissement minuscules.
Chỉ sau khi cô đã đóng cánh cửa tủ, cô nghe thấy một âm thanh xào xạc nhỏ.
Notre parti est terminée ", a déclaré Holmes, boutonnant sa vareuse et en prenant son cravache lourds de l'armoire.
Đảng của chúng tôi là hoàn tất ", ông Holmes, buttoning lên áo khoác bằng hạt đậu của mình và tham gia của ông nặng săn cây trồng từ các rack.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ armoire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.