coffre-fort trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coffre-fort trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coffre-fort trong Tiếng pháp.

Từ coffre-fort trong Tiếng pháp có các nghĩa là tủ sắt, két bạc, tủ bạc, két sắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coffre-fort

tủ sắt

noun

két bạc

noun

tủ bạc

noun

két sắt

noun

Tom a ouvert le coffre-fort.
Tom mở cửa két sắt.

Xem thêm ví dụ

Mais je n'ai pas de coffre-fort.
Nhưng tôi không có được sự an toàn.
Il est en cours pour le coffre-fort.
Kẻ đó đang tới chỗ két sắt.
Au coffre fort de l'hôtel probablement.
Chắc là căn hầm của khách sạn.
Le lendemain, Marvin Acme est retrouvé mort, écrasé par un coffre-fort.
Sáng hôm sau, người ta tìm thấy Acme đã chết do bị két sắt rơi trúng đầu.
J'aimerais louer un coffre-fort.
Tôi muốn thuê một hộp ký gửi.
Everhold fabrique peut-être des coffres fort de qualités, mais leur pare-feu laisse à désirer.
Everhold có thể làm ra két sắt chất lượng, nhưng tường lửa lại có lổ hổng.
Ouvrez ce coffre-fort.
Mở két của anh ra.
Tom a ouvert le coffre-fort.
Tom mở cửa két sắt.
Ce secret se trouve dans mon coffre-fort personnel.
Nó được cất trong két sắt cá nhân...
Elkhorn a fait ses débuts en tant que manufacture de coffres-forts.
Elkhorn khởi nghiệp là nhà sản xuất két sắt
Utilise le pour accéder au disque dur dans le coffre fort de l'hôtel.
Lợi dụng hắn để thâm nhập vào ổ cứng cất ở tầng hầm khách sạn.
Mais je joindrai ce jeu pour garder le coffre- fort de chacun d'entre vous.
Nhưng tôi sẽ tham gia trò này để đảm bảo các bạn được an toàn.
Le code du coffre-fort.
Đây là mật mã két của Estes.
D'accord mais ils ont dû déposer la carte signée dans le coffre-fort.
Được rồi, nhưng họ phải cho lá bài được kí tên vào trong hầm tiền.
J'ai vérifié les bases de données de certaines sociétés de coffres-forts.
Khi kiểm tra các dữ liệu ở các công ty bán két an toàn.
Dès qu'ils auront eu accès au coffre-fort, ils tueront Komarov.
Ngay khi vào được trong hầm, thì Komarov chết chắc.
Après la mort de Boyanov, Rayna a utilisé un coffre-fort d'une banque DSK à Varna.
Dù sao thì, cô nói đúng, sau khi Boyanov chết, ông ta đã để lại món hàng trong một ngân hàng ở Varna,
Le coffre fort est un Xerxes XO.
Két an toàn thuộc dòng Xerxes XO.
Un coffre-fort caché n'a jamais été mentionné lors de l'inventaire.
Một cái két ẩn chưa từng được nhắc đến trong mớ đồ đạc trong căn hộ của ông.
C'est le coffre-fort?
Đó là két sắt?
Ce coffre fort est rempli de preuves.
Toàn bộ hầm này được lấp đầy bằng chứng.
Je vais le mettre dans mon coffre-fort jusqu'à la cérémonie.
Tôi sẽ cất nó trong tủ an toàn cho đến khi nghi lễ diễn ra.
Je veux avoir la femme, des enfants, coffre- fort lecteur.
Tôi muốn có vợ, trẻ em, ổ đĩa an toàn.
Qui a un coffre fort rempli d'argent, de 6 passeports et d'une arme?
Ai lại có một hộp bảo hiểm đầy tiền với 6 hộ chiếu và một khẩu súng chứ?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coffre-fort trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.