arnaque trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arnaque trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arnaque trong Tiếng pháp.

Từ arnaque trong Tiếng pháp có các nghĩa là lừa đảo, trò lừa bịp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arnaque

lừa đảo

verb

J'ai chopé Phil entrain de mettre au point une de ces arnaques d'assurance.
Tôi bắt được Phil đang thực hiện trò lừa đảo tiền bảo hiểm của ông ta.

trò lừa bịp

noun

Xem thêm ví dụ

C'était une arnaque pour mon passeport.
Hắn lừa để lấy hộ chiếu của tôi rồi.
Tu veux monter une arnaque?
Cậu muốn lừa đảo?
C'est une arnaque.
Cái này toàn lừa đảo.
Vous vous doutiez bien qu'il y avait une arnaque, non?
Bạn biết đây là sự lừa đảo, phải không nào.
Ce sont 600 milliards de dollars par an, et c'est en croissance, et ces gens se font arnaquer.
Số tiền đó lên đến 600 tỷ đô la mỗi năm và còn đang tăng, vì những người này rất nhớ quê hương.
Et ils t'ont arnaqué.
Họ đã gian lận với anh.
Vous financez Babaco parce que c'est de l'arnaque.
Ông đã đổ tiền vào Babaco bởi vì bị thúc ép.
Tu vois, c'est pour ça que je suis contre ces arnaques.
đây là lý do tớ cấm lừa đảo đấy.
Ça s'appelle une arnaque, mon beau.
Đó gọi là " lừa tình " đó, anh bạn à.
Ça s'appelle une arnaque, ma belle.
Đó gọi là " lừa tình ", gái à.
Une arnaque totale.
cướp trắng.
J'ai chopé Phil entrain de mettre au point une de ces arnaques d'assurance.
Tôi bắt được Phil đang thực hiện trò lừa đảo tiền bảo hiểm của ông ta.
Par exemple, l'extrait de code HTML ci-dessous indique que le film "L'Arnaque" a remporté l'Oscar du meilleur film :
Ví dụ: đoạn mã HTML sau đây cho biết bộ phim "Lừa bịp" đã giành được Giải Oscar cho phim hay nhất:
La meilleure et plus longue arnaque au monde, j'imagine.
Trò lừa bịp lâu nhất trong lịch sử.
Vous savez très bien qu'il m'a arnaqué, moi aussi.
Và các anh cũng biết rõ là tôi muốn giết lão chó đó ngay!
Je préfère être de ce côté de l' arnaque
Có thể nói tôi thích ở cùng phe với anh hơn
On m'arnaque pas.
Anh không thể làm hoài một trò đâu.
Ce genre d’arnaque exploite un désir naturel chez les gens : recevoir un héritage.
Những âm mưu tương tự đánh vào ước muốn tự nhiên của con người là nhận được di sản.
Mais je sais reconnaître une arnaque.
Nhưng tôi đã phát hiện một chỗ bất thường.
Le gars veut m'arnaquer.
Hắn như ăn cướp vậy.
C'est une arnaque.
Hàng đểu đấy, Bretton.
Il n'a pas besoin d'avoir recours à des arnaques.
Anh ta sẽ không bày trò lừa đảo đâu.
Les spécialistes de la grande arnaque mènent une double vie.
Những tên trộm bậc thầy đã hành nghề lâu năm sống một đời sống riêng biệt...
Tu m'as arnaqué.
Anh làm tiền tôi.
Ils étaient tous de mèche et ils ont essayé de m'arnaquer.
Bọn khốn đó thông đồng, âm mưu chơi em.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arnaque trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.