arose trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arose trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arose trong Tiếng Anh.

Từ arose trong Tiếng Anh có các nghĩa là do bởi, hồi sinh, mọc lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arose

do bởi

verb

hồi sinh

verb

mọc lên

verb

Xem thêm ví dụ

A large part of Archimedes' work in engineering arose from fulfilling the needs of his home city of Syracuse.
Một phần lớn công việc kỹ thuật của Archimedes xuất hiện từ các nhu cầu thực tế của thành phố Syracuse.
After calling attention to several attempts that were made to overthrow the government, he reminded his antagonists that those conspirators arose from the ranks of the pagans, not the Christians.
Khi lưu ý đến một số mưu toan lật đổ chính quyền La Mã, ông nhắc đối phương của ông rằng những kẻ có mưu đồ đó đều là dân ngoại, chứ không phải là tín đồ Đấng Christ.
The first debates about the nature of human evolution arose between Thomas Henry Huxley and Richard Owen.
Các cuộc tranh luận đầu tiên về bản chất của quá trình tiến hóa của con người nảy sinh giữa Thomas Henry Huxley và Richard Owen.
Through subsequent centuries, Europe was generally ruled by monarchs, though various forms of parliament arose at different times.
Trong các thế kỷ tiếp theo, châu Âu thường được các quốc vương cai trị, mặc dù các hình thức quốc hội khác nhau đã phát sinh vào các thời điểm khác nhau.
When a question arose about paying this tax, Jesus instructed Peter: “Go to the sea, cast a fishhook, and take the first fish coming up and, when you open its mouth, you will find a stater coin.
Khi người ta nêu lên câu hỏi về việc nộp thuế, Chúa Giê-su bảo Phi-e-rơ: “Hãy ra biển câu cá, bắt lấy con cá nào dính câu trước hết, banh miệng nó ra, sẽ thấy một đồng bạc ở trong.
“He doesn’t even have to agree or figure out why the problem arose.
Thậm chí, anh không cần đồng ý hay tìm nguyên nhân của vấn đề.
Question: What takes greater faith —to believe that the millions of intricately coordinated parts of a cell arose by chance or to believe that the cell is the product of an intelligent mind?
Suy ngẫm: Tin rằng hàng triệu phân tử được sắp xếp một cách phức tạp trong một tế bào do tự nhiên mà có hoặc tế bào đó là sản phẩm của một bộ óc thông minh, bạn thấy tin điều nào là hợp lý hơn?
No evidence to support the newspaper's claim has ever emerged, and it seems that the report was either fabricated or arose from a misunderstanding of what Suvanant's character had said.
Không có bằng chứng để xác nhận cho tuyên bố của tờ báo đã xuất hiện, và dường như bản tin này là điều bịa đặt hoặc phát sinh từ sự hiểu lầm về những gì mà Suvanant đã nói.
Those who promote belief in evolution teach that unselfish love, such as that between a mother and her child, arose by chance and was preserved by natural selection because it benefited the species.
Những người ủng hộ thuyết tiến hóa dạy rằng tình yêu thương bất vị kỷ, chẳng hạn tình mẫu tử, là tự nhiên mà và được giữ lại qua sự chọn lọc tự nhiên vì nó mang lại lợi ích cho giống loài.
Originally used by river traders, Sango arose as a lingua franca based on the Northern Ngbandi dialect of the Sango tribe, part of the Ngbandi language cluster, with some French influence.
Ban đầu được sử dụng bởi những người buôn bán trên sông, Sango phát sinh như một ngôn ngữ chung dựa trên phương ngữ Bắc Ngbandi của bộ tộc Sango, một phần của cụm ngôn ngữ Ngbandi, với một số ảnh hưởng của Pháp.
Tropical rainforests arose, sparking new layers of interdependence.
Rừng mưa nhiệt đới mọc lên, tầng tầng lớp lớp nương tựa vào nhau.
A reform movement arose in 1923, led by another Republican, Murray Seasongood.
Phong trào cải cách bắt đầu vào năm 1923, được hương dẫn bởi một người Cộng hòa khác, Murray Seasongood.
An invasion of England by Napoleon seemed imminent, and a massive volunteer movement arose to defend England against the French.
Một cuộc xâm lược nước Anh của Napoleon có vẻ đang đến gần, và một phong trào tình nguyện lớn nổ ra nhằm ủng hộ nước Anh trong cuộc chiến với nước Pháp.
Additional sengoku-daimyō such as the Mōri, Tamura, and Ryūzōji arose from the ji-samurai.
Những sengoku daimyo nữa như gia tộc Mōri, gia tộc Tamura và gia tộc Ryūzōji đi lên từ các kokujin.
(John 12:6; 13:29) Likewise, first-century congregations took up collections when the need arose and organized relief on a larger scale. —Acts 2:44, 45; 6:1-3; 1 Timothy 5:9, 10.
(Giăng 12:6; 13:29) Tương tự thế, các hội thánh vào thế kỷ thứ nhất cũng quyên góp khi có nhu cầu và tổ chức việc cứu trợ trên quy mô lớn.—Công-vụ 2:44, 45; 6:1-3; 1 Ti-mô-thê 5:9, 10.
51 And the enemy came by night, and broke down the ahedge; and the servants of the nobleman arose and were affrighted, and fled; and the enemy destroyed their works, and broke down the olive trees.
51 Và rồi kẻ thù đến vào lúc ban đêm, và phá sập ahàng rào; và các tôi tớ của nhà quý phái thức dậy, sợ hãi và bỏ chạy trốn; và kẻ thù đập phá các công trình của họ, và đốn ngã các cây ô liu.
Development problems arose due to changing military demands and a funding shortfall in the wake of the 1991 Indian economic crisis.
Những vấn đề trì hoãn việc phát triển máy bay là do thay đổi trong nhu cầu quân sự và thiếu hụt ngân sách do khủng hoảng kinh tế Ấn Độ 1991.
But when our species arose about 200,000 years ago, sometime after that we quickly walked out of Africa and spread around the entire world, occupying nearly every habitat on Earth.
Nhưng khi loài cảu chúng ta xuất hiện khoảng 200,000 năm trước, gần như sau đó chúng ta nhanh chóng bước ra khỏi Châu Phi và lan ra khắp thế giới, chiếm đóng hầu hết các hệ sinh thái trên Trái đất.
Isolated proponents of polygenism held forth in the mid-20th century, such as Carleton Coon, who thought as late as 1962 that H. sapiens arose five times from H. erectus in five places.
Những người ủng hộ cô lập của polygenism còn tiếp diễn vào giữa thế kỷ 20, như Carleton S. Coon, người đưa ra giả thuyết vào cuối năm 1962 rằng Homo sapiens xuất hiện năm lần từ Homo erectus tại năm địa điểm.
As the shadow of a cross arose
Khi bóng của thập tự giá xuất hiện
A "second wave" arose in the early 1990s, spearheaded by Norwegian bands such as Mayhem, Burzum, Darkthrone, Immortal, and Emperor.
"Làn sóng thứ phát" bùng lên vào đầu thập niên 1990, tiên phong là các ban Na Uy như Mayhem, Burzum, Darkthrone, Immortal và Emperor.
Agriculture may have first been introduced from the west or arose independently in the region.
Nông nghiệp có thể được đưa đến từ phía tây hoặc phát sinh độc lập trong khu vực.
That means that all of these cancers actually are the same cancer that arose once from one individual devil, that have broken free of that first devil's body and spread through the entire Tasmanian devil population.
Điều đó có nghĩa là tất cả những căn bệnh ung thư này thực chất là cùng một bệnh ung thư trước kia đã phát sinh từ một cá thể devil, chúng thoát ra từ cơ thể con devil đầu tiên đó và lan rộng ra toàn số lượng loài Tasmanian devil.
17 And it came to pass that there arose another mighty man; and he was a descendant of the brother of Jared.
17 Và chuyện rằng, lại có một người hùng mạnh khác nổi lên. Người này là con cháu của anh của Gia Rết.
He went on a mission to Bithynia to secure the assistance of King Nicomedes's fleet, but he spent so long at Nicomedes' court that rumours arose of an affair with the king, which Caesar vehemently denied for the rest of his life.
Trong một nhiệm vụ đi sứ ở Bithynia để đảm bảo sự giúp đỡ từ hạm đội của vua Nicomedes, Caesar ở lại lâu đến nỗi làm xuất hiện tin đồn về "tình yêu" của ông với nhà vua, điều mà Caesar kiên quyết bác bỏ nhưng cứ đeo đẳng ông suốt cuộc đời.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arose trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới arose

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.