arredato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arredato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arredato trong Tiếng Ý.

Từ arredato trong Tiếng Ý có các nghĩa là có sãn đồ đạc, có sẵn đồ đạc, có sẵn bàn ghế, có đồ đạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arredato

có sãn đồ đạc

(furnished)

có sẵn đồ đạc

(furnished)

có sẵn bàn ghế

có đồ đạc

Xem thêm ví dụ

Dal momento che né io né Fredrik sono adatti in camere arredate.
Cả tôi lẫn Fredrik đều không phù hợp.
Era davvero impaziente di lasciare la stanza calda, confortevolmente arredate con mobili che aveva ereditato, essere trasformato in una caverna in cui avrebbe, ovviamente, quindi in grado di strisciare in tutte le direzioni senza disturbo, ma al tempo stesso con un oblio rapido e completo della sua umana passato bene?
Thực sự mong muốn cho căn phòng ấm áp, thoải mái trang bị bằng các tác phẩm ông đã thừa kế, được biến thành một hang động, trong đó ông sẽ, tất nhiên, sau đó có thể thu thập dữ liệu trong tất cả các hướng mà không cần xáo trộn, nhưng cùng một lúc với một quên đi nhanh chóng và đầy đủ của con người mình trước đây cũng?
Le adunanze di solito si tengono nelle Sale del Regno, locali lindi ma non arredati in maniera sontuosa che sono usati esclusivamente per scopi religiosi: regolari adunanze, matrimoni, commemorazioni.
Các buổi nhóm họp như thế thường được tổ chức trong những Phòng Nước Trời tươm tất nhưng không trang trí quá rườm rà và được dành riêng cho mục đích thuần túy tôn giáo như các buổi nhóm họp thường lệ, hôn lễ và lễ mai táng.
Ho considerato la cosa un attimo, e poi siamo andati su per le scale, e sono stato introdotto in un piccola stanza, fredda come un mollusco, e arredato, abbastanza sicuro, con un letto prodigioso, quasi abbastanza grande in realtà per ogni quattro ramponieri a dormire al passo.
Xem xét vấn đề một chút thời gian, và sau đó lên cầu thang, chúng tôi đã đi, và tôi đã mở ra thành một phòng nhỏ, lạnh như nghêu, và trang bị, chắc chắn đủ, với một giường phi thường, gần như đủ lớn thực sự cho bất kỳ harpooneers ngủ ngang nhau.
Neanche le stanze di sopra sono arredate.
À, trên kia cũng không có đồ đạc gì luôn.
Se siete uniti, il vostro matrimonio assomiglia a una casa ben arredata che trasmette gioia e calore.
Nếu hai vợ chồng bạn cảm thấy gần gũi nhau, hôn nhân của bạn sẽ giống như ngôi nhà được trang hoàng, trở nên xinh đẹp và ấm cúng.
Bonnie l’aveva arredata in maniera semplice e senza fronzoli affinché la famiglia potesse concentrarsi sulle attività spirituali.
Bonnie giữ nhà giản dị và gọn gàng để gia đình có thể tập trung vào việc thiêng liêng.
Mi piace come hai arredato questo posto.
Thích cách anh trang trí nơi này đấy.
Più lontano nei boschi di uno di questi, dove la strada si avvicina più vicina alla stagno, Wyman il vasaio squat, suoi concittadini, e arredate con vasellame, e lasciato discendenti a succedergli.
Xa hơn trong rừng hơn bất kỳ trong số này, đường tiếp cận gần nhất đến các ao, Wyman potter ngồi xổm, và trang bị townsmen của mình với đất nung, và con cháu bên trái để thành công anh ta.
Hai arredato l'ufficio di papà, e adesso sei un'arredatrice?
Em đã trang trí văn phòng bố và giờ em là chuyên gia trang trí hử?
Grande salone sul lato destro, oltre arredato, con lunghe finestre quasi alla pavimento, e quelle assurde inglese elementi di fissaggio finestra che un bambino possa aprire.
Phòng lớn ngồi ở phía bên phải, cũng nội thất, với các cửa sổ dài cho đến gần sàn nhà, và những tiếng vô Chốt cửa sổ mà một đứa trẻ có thể mở.
Ho come la brutta sensazione che abbia arredato gli interni con delle pignatte.
Có linh cảm là cô ta trang trí nhà cửa bằng mấy cái Pinata ấy.
Mi piace come l'hai arredata.
Em thích điều anh đã làm với chỗ này.
Mia moglie l'ha arredata.
Vợ tôi đã xây nơi này.
Primo: ho arredato il mio appartamento da 40 mq a Manhattan usando il crowdsourcing, affidandomi a siti come Mutopo. com e Jovoto. com.
Trước hết: xử lý căn hộ rộng 150 mét vuông của tôi ở Manhattan cùng những đối tác là Mutopo và Jovoto. com.
Nella comodità delle loro case arredate con eleganza, i ricchi gustavano i cibi e le bevande migliori e si intrattenevano al suono dei più raffinati strumenti musicali.
Trong cảnh an nhàn với nhà cửa đầy đủ tiện nghi, những người giàu thưởng thức đồ ăn thức uống ngon nhất và được tiêu khiển bởi những nhạc khí hay nhất.
C'erano solamente gocce di dipinto arredate artisticamente.
Chỉ có những vết chấm màu được phân bố một cách khéo léo.
Hanno arredato la camera.
Căn phòng này đã được sửa sang lại.
È ben arredata in modo da organizzare i documenti e lavorare.
Căn phòng đó được trang bị đầy đủ để sắp xếp những hồ sơ gia đình và làm việc.
L'avrei arredata diversamente.
Tôi thích nhà cửa kiểu khác kia.
17 Una pioniera che ha ospitato alcuni studenti di scuole teocratiche ammette: “All’inizio ero preoccupata perché l’alloggio che offrivo era modesto e arredato con mobili usati.
17 Một chị tiên phong đã cung cấp chỗ ở cho học viên của các trường thần quyền thừa nhận: “Lúc đầu tôi lo lắng vì chỗ ở của mình rất khiêm tốn, chỉ có đồ đạc cũ được mua lại.
Sì, ho arredato un certo numero di case sulla spiaggia.
em đã trang trí một số nhà trên biển.
" Instahomes ti da il benvenuto a casa... nel tuo appartamento arredato. "
" Instahomes chào mừng ông quay về căn hộ ấm cúng của mình "
L'ho arredata seguendo il mio gusto, ma non so se ti piace.
Cô trang trí phòng theo ý mình nhưng không biết con thích không.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arredato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.