arreglo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arreglo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arreglo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ arreglo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Biên khúc, sự, thoả hiệp, 妥協. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arreglo

Biên khúc

noun

sự

noun

Mucho en este arreglo está muy lejos de ser lo ideal.
Nhiều điều về sự sắp đặt này chưa được lí tưởng lắm.

thoả hiệp

noun

妥協

noun

Xem thêm ví dụ

Yo mismo la arreglé y la envié al más allá.
Tôi đã trang điểm và tiễn đưa bà ấy.
tu crees que yo arregle todo esto?
cậu nghĩ tớ cướp được nó à?
A veces pensaba que la próxima vez que se abrió la puerta él se haría cargo de la familia arreglos tal como lo había antes.
Đôi khi ông nghĩ rằng thời gian sau, cánh cửa mở ra ông sẽ tiến hành gia đình sắp xếp cũng giống như ông đã có trước đó.
Entonces mejor me arreglo.
Vậy tốt hơn em nên đi chuẩn bị.
Arreglé la prueba del detector de mentiras para mañana a la mañana.
Tôi có thể thu xếp một cuộc kiểm tra nói dối vào sáng ngày mai
Ella no quiere un arreglo, no importa la cifra.
Cô ta không muốn thỏa thuận, cho dù con số có là bao nhiêu.
25 después de que arregle tu problemita.
25, một lần nữa tao đã sắp xếp rắc rối của mày.
La única forma de pararle, es descubrir cómo se las arregla para entrar en la vida de sus víctimas.
Cách duy nhất để ngăn hắn là tìm ra cách hắn xâm nhập vào cuộc sống của các nạn nhân.
Conservar el Universo bien homogéneo en etapas tempranas, no es fácil; es un arreglo delicado.
Giữ cho vũ trụ hết sức mịn ở thời điểm ban đầu không hề dễ, đó là một sự sắp xếp tinh vi.
¿Por qué no me la arreglas tú?
Sao cậu không thử khuyên nó?
Tus arreglos con mi primo quedan entre Uds.
Những thỏa thuận giữa thằng em họ tôi và anh, đó là chuyện của hai người.
Este arreglo, iniciado en 1977, ha contribuido mucho a hacer que la visita del superintendente de circuito resulte ser una ocasión especial para el disfrute y beneficio de toda la congregación y de cada publicador que asiste y participa de esta excelente provisión de la organización de Jehová.
Sự sắp đặt này khởi đầu năm 1977 đã góp phần rất nhiều làm cho sự viếng thăm của anh giám thị vòng quanh trở nên đặc biệt hào hứng và bổ ích cho toàn thể hội-thánh cũng như cho những người tuyên bố nói riêng có mặt và tham dự vào sự sắp đặt tốt lành đến từ tổ chức của Đức Giê-hô-va.
Si toda la familia coopera a fin de vivir con arreglo a los ingresos, se evitarán muchos problemas.
Nếu mọi người trong gia đình hợp tác với nhau để sống vừa túi tiền của mình, điều này sẽ giúp tránh được nhiều vấn đề khó khăn.
Los maestros deben tomar en cuenta a aquellos alumnos que tengan deficiencias visuales o limitaciones para desplazarse, y hacer los arreglos que fomenten su participación en la clase.
Các giảng viên cần phải nhạy cảm đối với các học viên có thể gặp khó khăn trong việc đi lại hoặc khiếm thị bằng cách tạo ra những điều dễ thích nghi để khuyến khích sự tham gia của họ trong lớp.
Arrestaron a un chaval que se las arregló para entrar en el edificio Capital Diamond.
Họ bắt được một thằng nhóc có ý đột nhập vào khu nhà của công ty kim cương Capital.
Resuélvase a vivir con arreglo al conocimiento de Dios.
Hãy cương quyết sống phù hợp với sự hiểu biết về Đức Chúa Trời.
Pero de todos modos, se las arregló para llevarle el dinero..
Bằng cách nào đó với tiền Anh hãy loại bỏ nó...
Rachel también quiere que le arregle una cita.
Rachel cũng nhờ tớ tìm cho cho 1 người thích hợp.
Arreglé una caravana, o casa remolque, y al año siguiente recibimos nuestra primera asignación de precursores en la población rural de Huntingdon.
Tôi sửa sang lại chiếc xe moóc, tức nhà lưu động, và qua năm sau thì chúng tôi nhận được khu vực đầu tiên để làm tiên phong, thị trấn Hungtingdon ở vùng nông thôn.
Se las arregló para ocultar su identidad por mucho tiempo.
Vậy là anh ấy đã giữ bí mật thân thế của mình trong 1 thời gian dài.
b) ¿Qué nuevo arreglo inauguró Jehová con relación a su adoración pura?
b) Đức Giê-hô-va sắp đặt một điều gì mới cho sự thờ phượng thanh sạch của Ngài?
Haré los arreglos.
Để tôi sắp xếp.
Se tiene un arreglo convencional de un dormitorio cuando se necesites.
Bạn có cách sắp xếp thông thường của một phòng ngủ khi bạn cần nó.
Eso tiene arreglo.
Như vậy cũng được.
Tenemos un arreglo.
Chúng tôi thu xếp rồi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arreglo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.