articolare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ articolare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ articolare trong Tiếng Ý.

Từ articolare trong Tiếng Ý có các nghĩa là cấu âm, khớp, nói rõ ràng, phân chia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ articolare

cấu âm

adjective

khớp

noun

Come rivoluzioneremo la protesi articolare artificiale?
Làm thế nào chúng tôi có thể cách mạng hóa việc thay thế các khớp nhân tạo?

nói rõ ràng

adjective

in grado di articolare suoni
vì họ có thể phát ra giọng nói rõ ràng,

phân chia

verb

Xem thêm ví dụ

Questo modo di articolare mentre peri discendenti indoeuropei è una forma puramente paralinguistica nella sua forma ancestrale è fonemico ed ha circa 5 mila anni o più.
Mặc dù kiểu phát âm này được công nhận bởi hậu duệ của người Âu-Ấn là một dạng thuần tiểu thành tố kèm lời, ở dạng nguyên thủy, nó là âm vị với niên đại cách đây năm thiên niên kỷ hoặc hơn.
Quando ero teso non riuscivo ad articolare le parole e cominciavo a balbettare.
Khi bị căng thẳng, tôi nói không ra chữ, và bắt đầu nói lắp.
Usate la vostra voce e il vostro potere per articolare ciò che sapete e ciò in cui credete — fatelo sui social media, fatelo durante le conversazioni private con i vostri amici, fatelo quando chiacchierate con i vostri nipoti.
Hãy dùng tiếng nói và khả năng của các chị em để diễn đạt mạch lạc về điều các chị em biết và cảm thấy—trên phương tiện truyền thông xã hội, trong những cuộc trò chuyện nhỏ nhẹ với bạn bè, khi nói chuyện với các cháu của mình.
Poi, qualunque trattamento che impianti oggetti estranei nel nostro corpo: gli stent per l'ictus, le pompe per l'insulina, la dialisi, protesi articolari.
Tiếp đến, chúng ta mất cơ hội xử lý cấy ghép vào cơ thể: ống stent chống đột quỵ, máy bơm cho bệnh tiểu đường, máy lọc máu, thay khớp nhân tạo.
Ciascuna di noi deve migliorare nell’articolare le ragioni della propria fede.
Mỗi người chúng ta cần phải nói rõ hơn lý do về đức tin của mình.
E poi per i danni dell'artrite sulla superficie abbiamo fatto un trapianto di pasta di cellule staminali che abbiamo prodotto nel 1991, per rigenerare la superficie della cartilagine articolare ricreando una superficie piana.
Và rồi với phần khớp bị hỏng trên bề mặt đó, chúng tôi đã thực hiện sự ghép mô sao chép tế bào gốc, được thiết kế năm 1991, để nuôi lại bề mặt sụn khớp và trả lại 1 bề mặt nhẵn nhụi ở đó.
Imparate ad articolare queste verità con parole vostre.
Hãy học cách bày tỏ các lẽ thật đó bằng lời riêng của các em.
Tuttavia, questa ipotesi è stata contraddetta in un documento del 2007, di Chris Bennett, che ha mostrato che lo pteroide non poteva articolare come si pensava in precedenza e non avrebbe potuto puntare in avanti, ma piuttosto verso l'interno del corpo, come raffigurato tradizionalmente.
Quan điểm này đã mâu thuẫn với một bài báo năm 2007 của Chris Bennett, người đã chỉ ra rằng pteroid không khớp như suy nghĩ trước đây và không thể chĩa ra, mà phải hướng vào trong cơ thể theo tư tưởng truyền thống.
La formulazione scritta della dottrina e dei principi in maniera chiara e completa ci aiuta ad articolare i pensieri e a cogliere il messaggio scritturale che il Signore desidera darci.
Viết những lời phát biểu rõ ràng và đầy đủ về giáo lý và các nguyên tắc mà giúp chúng ta nói lên những ý nghĩ của mình và nhận được một sứ điệp trong thánh thư mà Chúa muốn ban cho chúng ta.
E così a lei ho messo un menisco umano di un donatore allogenico proprio nello spazio articolare del suo ginocchio.
Và vì cô ấy, tôi đã cấy ghép 1 mô gồm 2 thành phần khác nhau do 1 người hiến tặng và phần khớp nối đầu gối cô ấy.
Non sono pronto per un trapianto articolare "
Tôi chưa sẵn sàng với việc thay khớp xương. "
Un aneurisma non spiega il dolore articolare.
Phình mạch không giải thích được việc đau khớp.
Come rivoluzioneremo la protesi articolare artificiale?
Làm thế nào chúng tôi có thể cách mạng hóa việc thay thế các khớp nhân tạo?
Ciò che faremo è prendere una cartilagine articolare da un maiale giovane e sano, togliere gli antigeni, metterci le vostre cellule staminali, poi rimetterla sulla superficie artritica del vostro ginocchio, attaccarcela, lasciare che guarisca e quindi creare una nuova superficie biologica per il vostro ginocchio.
Điều chúng tôi sẽ làm là lấy 1 sụn ở khớp từ 1 con lợn khỏe loại bỏ nó khỏi các kháng nguyên, rồi cấy các tế bào gốc của bạn vào nó, và ghép trả lại vào chỗ bị viêm khớp ở đầu gối bạn, đính nó vào đó, rồi giúp bạn chữa lành nó và tạo ra 1 bề mặt sinh học mới cho đầu gối bạn.
* Tra l’altro, l’attività fisica può contribuire a combattere le malattie cardiache, i dolori articolari, l’osteoporosi e la depressione.
Vận động cơ thể có thể giúp bạn chống lại bệnh tim, đau khớp, loãng xương, trầm cảm và những bệnh khác.
Sono poche le distinzioni più difficili da fare, o almeno difficili da articolare, ma dobbiamo cercare di fare amorevolmente proprio questo.
Tôi biết có một vài điều còn khó hơn để phân biệt—hoặc ít nhất khó hơn để nói tới---nhưng chúng ta cần phải cố gắng làm y như thế..
Dolori articolari e affaticamento, grazie a queste.
Vì mấy cái này mà bị đau khớp và mệt mỏi.
O dolori articolari...
Hay là đau nhức.
Il potere di questa banca vocale è che da questa banca vocale potremo articolare ogni nuova parola. tipo "mi piace il cioccolato", dobbiamo tutti essere in grado di dirlo, pescare in questo database e trovare tutti i segmenti necessari per pronunciare quell'espressione.
Bạn có thể thấy sức mạnh của ngân hàng giọng nói chúng ta có thể nói bất cứ câu nào, như: "Tôi thích Sô cô la" -- mọi người đều cần phải nói thế-- chỉ cần tìm trong bộ dữ liệu để có tất cả những phân đoạn cần thiết để nói ra điều này.
Ad oggi, sto cercando di articolare il senso di legittimazione e responsabilità che sento per il posto in cui vivo basato semplicemente su questo semplice atto di partecipazione.
Và cố gắng cho đến ngày hôm nay để nói lên ý nghĩa của việc trao quyền cũng như trách nhiệm cho nơi mà tôi đang sinh sống bằng như hành động nhỏ và đơn giản.
• Dolori articolari e muscolari
• Đau nhức khớp và cơ bắp
Ma dobbiamo anche ammettere che non siamo stati bravi ad usare gli stessi sistemi e tecnologie per articolare con successo un'alternativa a quello che vediamo e trovare consenso e formare le alleanze necessarie
Nhưng, cũng phải thừa nhận rằng chúng ta không thực sự giỏi trong việc sử dụng chúng để thể hiện thành công những gì chúng ta đang nhìn thấy và tìm kiếm sự đồng thuận và dựng xây đồng minh
Nel giro di due settimane la bambina ha brividi, mal di testa, dolore retro-orbitale, dolori articolari acuti e febbre alta.
Chưa đầy hai tuần sau, bé gái bắt đầu thấy ớn lạnh nhức đầu, đau hốc mắt, đau nhức khớp và sốt cao.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ articolare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.