artigianale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ artigianale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ artigianale trong Tiếng Ý.

Từ artigianale trong Tiếng Ý có nghĩa là thủ công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ artigianale

thủ công

noun

La sorveglianza era artigianale, i cavi erano collegati a mano.
Việc giám sát diễn ra một cách thủ công, và dây nhợ được nối bằng tay.

Xem thêm ví dụ

Abbiamo trovato un ordigno artigianale sotto l'auto di Angela.
Chúng tôi tìm thấy 1 thiết bị nổ tự chế dưới xe của Angela.
C'erano 240 volt che passavano attraverso fili di rame e interruttori artigianali.
Và có 240 vôn điện đi qua các dây đồng tự chế, ổ cắm điện tự chế.
Il tuo solo fratello, Naji... e'stato ucciso nove mesi fa da un ordigno artigianale.
Anh trai duy nhất của ông, Naji, đã bị giết chết chín tháng trước bởi bom bên vệ đường.
Ad oggi la diminuzione dei banchi di pesce è così significativa da avere ripercussioni sulla capacità dei poveri, dei pescatori artigianali, e di coloro che pescano per vivere, di sfamare le proprie famiglie.
Ngày nay ,sự suy giảm của các loài cá đại dương lớn đến nỗi nó ảnh hưởng đến sinh kế của những người nghèo, những người dân chài, những người kiếm sống bằng nghề chài lưới để nuôi gia đình họ.
Ad oggi la diminuzione dei banchi di pesce è così significativa da avere ripercussioni sulla capacità dei poveri, dei pescatori artigianali, e di coloro che pescano per vivere, di sfamare le proprie famiglie.
Ngày nay, sự suy giảm của các loài cá đại dương lớn đến nỗi nó ảnh hưởng đến sinh kế của những người nghèo, những người dân chài, những người kiếm sống bằng nghề chài lưới để nuôi gia đình họ.
14 anni fa, cercavo la bellezza nelle cose tradizionali, nelle forme artigianali.
14 năm trước, tôi đã tìm kiếm vẻ đẹp trong những đồ vật truyền thống, những hình mẫu thủ công.
Nel 1984 le venne dedicata una mostra permanente nel Naval Aviation Museum, della Pensacola Naval Air Station in Florida, in cui sono esposti artefatti oggetti di manifattura artigianale, foto e altri oggetti di interesse storico.
Đến năm 1984, một gian "Triển lãm Enterprise" thường trực được dành riêng tại Bảo tàng Không lực Hải quân tại Căn cứ Không lực Hải quân Pensacola, Florida để lưu giữ các hiện vật, hình ảnh và các vật dụng lịch sử khác.
La città era famosa per le numerose attività artigianali.
Thành này nổi tiếng về nhiều ngành thủ công.
A partire dal XIV e XV secolo, la produzione di birra passò gradualmente dall'essere un'attività familiare ad essere un'attività artigianale: i pub e i monasteri cominciarono a produrla in proprio per un consumo di massa.
Vào thế kỷ 14 và 15, việc sản xuất bia đã dần dần chuyển từ hoạt động gia đình sang hoạt động thủ công, với các quán bia và tu viện sản xuất bia của mình hàng loạt để tiêu thụ.
Roba artigianale.
Làm hoàn toàn bằng thủ công.
La potassa viene usata nella produzione artigianale del sapone e del vetro.
Kali cacbonat được sử dụng trong sản xuất xà phòng và thủy tinh.
Brighggians, e, oltre al esemplari selvaggi della caccia alle balene- artigianale che bobina inascoltato per le strade, si vedere altri luoghi ancora più curiosi, certamente più comici.
Brighggians, và, bên cạnh những mẫu vật hoang dã của nghề săn bắn cá voi reel không ai để ý đến về các đường phố, bạn sẽ thấy các điểm tham quan khác vẫn tò mò hơn, chắc chắn hài hước hơn.
Questo cellulare ha cominciato la sua parabola in una miniera "artigianale" nel Congo Orientale.
Chiếc điện thoại di động này bắt đầu vòng đời của nó từ một mỏ khai thác thủ công ở Đông Congo.
Basta pensare a come la birra artigianale si stia affermando su quella industriale.
Bạn chỉ cần nhìn vào cách bia thủ công thay thế bia công ty.
Ci sono giovani che imparano il mestiere di famiglia o lavorano come apprendisti presso amici adulti che hanno attività artigianali o commerciali.
Có những người trẻ học nghề buôn bán của gia đình hay được những anh chị lớn tuổi có cơ sở làm ăn huấn luyện cho.
All’interno del tempio sono stati collocati molti disegni decorativi e pezzi d’arredamento indiani, come tappeti, cesti e ceramiche artigianali.
Nhiều thiết kế và đồ đạc của Thổ Dân Mỹ được trang hoàng trong nội thất của ngôi đền thờ, những món đồ như thảm, giỏ và đồ gốm làm bằng tay.
Chiaramente in futuro, i nostri vestiti, le nostre scarpe, i nostri tutori ortopedici, le nostre protesi non saranno più progettate e prodotte usando strategie artigianali, ma strutture quantitative basate sui dati.
Rõ ràng trong tương lai, quần áo, giày dép, dụng cụ nâng, các bộ phận giả, sẽ không còn được thiết kế và sản xuất thủ công, mà được sản xuất từ hệ thống dây chuyền điều khiển bằng dữ liệu.
Un altro problema è come adattare questi metodi artigianali per iniziare ad usarli su scala industriale.
Một vấn đề khác là làm thế nào để chia những phương pháp làm thủ công này để chúng ta có thể bắt đầu sử dụng chúng trong ngành công nghiệp.
Perciò abbiamo considerato questo, e abbiamo pensato, ok, la manifattura artigianale è magnifica, per gli abiti e il pane e gli oggetti artigianali, ma non può veramente funzionare con le cellule staminali, perciò abbiamo dovuto risolvere la questione.
Chúng ta nhìn vào nó và nghĩ, làm thủ công thật tuyệt, trang phục, bánh mì, đồ mĩ nghệ. Nhưng thủ công trong tế bào gốc không như vậy, chúng ta phải đương đầu với nó.
Le attività artigianali erano già diffuse prima della Guerra di indipendenza americana, dato che in questa località confluiscono i due rami del fiume Hoosac il cui potere idrico fu sfruttato per diverse attività industriali di piccola scala.
Ngành sản xuất bắt đầu trong thành phố trước chiến tranh cách mạng, là vị trí của nó ở nơi hợp lưu của hai nhánh của sông Hoosic cung cấp điện nước cho các ngành công nghiệp đa dạng, quy mô nhỏ.
Cerco di capire come la loro piattaforma per la crescita biologica si interfaccia con i metodi artigianali di design con batteri per tessuti.
Tôi đang nghiên cứu để xem cách nền tảng của chúng với quy mô sinh học giao diện với các phương pháp thiết kế thủ công của tôi với vi khuẩn cho sợi dệt.
Questo cellulare ha cominciato la sua parabola in una miniera " artigianale " nel Congo Orientale.
Chiếc điện thoại di động này bắt đầu vòng đời của nó từ một mỏ khai thác thủ công ở Đông Congo.
Sembra abbiano scartato il pezzo di Randy sull'aumento dei birrifici artigianali, a Brooklyn. Perche'il New Yorker ne scrive gia'uno sulle vinerie di Brooklyn.
Hình như là họ rút câu chuyện của Randy ra, ờ, chuyện ồn ào về cơ sở sản xuất bia tại nhà ở Brooklyn bởi vì tờ Người New York đang viết rồi.
Non si risolve twittando sempre di più o creando app più veloci, o aprendo un'altra caffetteria con torrefazione artigianale.
Sẽ không bao giờ giải quyết được bằng cách làm to chuyện, tạo ra ứng dụng mánh khóe, hay bắt đầu một lần nữa dịch vụ rang cà phê một cách thủ công.
La chiamiamo industria artigianale del silicio.
Vì vậy chúng tôi gọi đây là ngành công nghiệp silicon.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ artigianale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.