artigianato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ artigianato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ artigianato trong Tiếng Ý.
Từ artigianato trong Tiếng Ý có các nghĩa là nghề thủ công, Thủ công mỹ nghệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ artigianato
nghề thủ côngnoun La maggioranza delle donne è impegnata in lavori di artigianato: fanno cesti, stuoie e una stoffa chiamata tapa. Phần đông phụ nữ làm nghề thủ công—đan giỏ, dệt vải tapa và làm chiếu đệm. |
Thủ công mỹ nghệnoun (attività lavorativa in cui i dispositivi utili e decorativi sono fatti completamente a mano) |
Xem thêm ví dụ
Così c'è questa linea diretta tra l'artigianato femminile, Euclide e la relatività generale. Nên đây là 1 gạch nối giữa nữ công, Euclid và thuyết tương đối. |
Bellissime collane di conchiglie che assomigliano a qualcosa che avete visto ad una fiera d'arte e artigianato, così come sono state trovate pitture ocra per il corpo di circa 100.000 anni fa. Những vòng cổ tuyệt đẹp làm bằng sò trông như những thứ bạn thấy ở một hội chợ bán đồ nghệ thuật và thủ công, cũng vậy, phấn má màu đất được tìm thấy từ khoảng 100.000 năm trước |
come per tutte quelle opere di artigianato, di tecnologia di cui si è parlato, io era completamente andato in tilt. đối với các kỹ xảo và công nghệ... bạn đã nói đến, tôi bị ném vào 1 cái vòng luẩn quẩn. |
Si può chiamare tecno-artigianato. Do đó tôi có thể gọi nó là sản phẩm kết hợp giữa thủ công và công nghệ. |
La Fox Crafty è una donna che fa l'artigiana, e organizza queste fiere dell'artigianato pop-up in giro per Londra. The Crafty Fox là người phụ nữ này người đã đi vào ngành thủ công và cô ta tạo ra những phiên chợ thủ công quanh lôn đôn |
La maggioranza delle donne è impegnata in lavori di artigianato: fanno cesti, stuoie e una stoffa chiamata tapa. Phần đông phụ nữ làm nghề thủ công—đan giỏ, dệt vải tapa và làm chiếu đệm. |
Crescendo, sono sempre stato a contatto con creazioni, artigianato, materiali, e invenzioni su piccola scala. Khi tôi lớn lên, Tôi đã làm quen với việc chế tạo vật liệu thủ công và chế tạo ra các phiên bản thu nhỏ. |
Eppure, tradizioni alimentari, costumi e artigianato riflettono l’antico stile di vita nomade. Tuy nhiên, những phong tục, thức ăn và đồ thủ công của họ vẫn mang nét đặc trưng của cuộc sống du mục từ thời tổ tiên. |
Quindi -- ( Risate ) come per tutte quelle opere di artigianato, di tecnologia di cui si è parlato, io era completamente andato in tilt. Nên -- ( Tiếng cười ) đối với các kỹ xảo và công nghệ... bạn đã nói đến, tôi bị ném vào 1 cái vòng luẩn quẩn. |
Abbiamo anche alcuni meravigliosi oggetti dal Giappone, incentrati sull'artigianato "made in Japan". Chúng tôi cũng có một số vật tuyệt vời đến từ Nhật Bản, xoay quanh chủ đề nghề thủ công, mang tên "Tạo ra tại Nhật Bản." |
Le scuole secondarie tecniche includono scuole di agricoltura e di industria per i ragazzi, scuole di artigianato per le ragazze, e scuole commerciali e d'informatica per entrambi. Các trường cấp hai kỹ thuật gồm các trường công nghiệp và nông nghiệp cho học sinh nam, trường thủ công cho học sinh nữ, và các trường thương mại và khoa học máy tính cho cả hai giới. |
Una pioniera regolare parla del messaggio biblico in lingua quichua (Imbabura) con una donna che gestisce una bancarella nel mercato dell’artigianato di Otavalo, nell’Ecuador settentrionale. Một chị tiên phong đều đều chia sẻ thông điệp Kinh Thánh trong tiếng Quichua (Imbabura) cho người bán hàng tại một chợ bán đồ thủ công ở thành phố Otavalo, miền bắc Ecuador. |
James, James, visto che ti piace l'artigianato, guarda cos'ha fatto Charles con dei piccioli di ciliegia. Hãy xem Charles vừa làm ra thứ gì từ thân cây anh đào này |
La liuteria tradizionale cremonese è un'antica forma di artigianato tipica di Cremona, dove si costruiscono strumenti ad arco quali violini, viole, violoncelli e contrabbassi. Nghề sản xuất violin truyền thống tại Cremona là một hình thức thủ công điển hình của Cremona (Ý), nơi các nhạc cụ dây dùng vĩ như violin, viola, cello và contrabass được sản xuất kể từ thế kỷ 16. |
Pensate ai talenti che uomini e donne svilupperanno in lavori di artigianato, architettura, giardinaggio, decorazione di ambienti, arte e musica. Bạn hãy suy-gẫm đến các tài-năng của nhiều người đàn ông và đàn bà có dịp mở-mang trong ngành thủ-công, kiến-trúc, vườn tược, trang hoàng nhà cửa, nghệ-thuật và âm-nhạc. |
Vedete, mentre la Rivoluzione Industriale ha fatto molto per migliorare l'umanità, ha estirpato proprio l'abilità che mio nonno amava, e l'ha ridotta all'artigianato odierno. Bạn biết đó, trong khi cuộc cách mạng công nghiệp đã tác động lớn tới sự phát triển của nhân loại, nó lại làm mất đi chính kĩ năng mà ông tôi yêu thích, và làm hao mòn kĩ thuật thủ công của chúng ta. |
Vero artigianato. Hàng chất lượng cao, thưa ông. |
Sua figlia Minerva era la dea dell’artigianato, delle professioni, delle arti e della guerra. Con gái thần này là Minerva, nữ thần thủ công, nghề nghiệp, nghệ thuật và chiến tranh. |
Per riassumere, nel primo anno la gente può vendere la propria terra per ottenere un guadagno, ma poi lavorano nell ́opera di ricostruzione e riforestazione, lavorando con gli orango e possono usare il legno inutilizzato per l'artigianato. Tóm lại, nếu bạn nghĩ về nó, trong năm đầu người dân có thể bán đất của họ để có thu nhập, nhưng họ chọn việc xây dựng và trồng lại rừng, làm việc với đười ươi, và họ có thể sử dụng gỗ thừa để làm sản phẩm thủ công mỹ nghệ. |
Sono il nostro artigianato. Họ là nền công nghiệp thủ công của chúng ta. |
Non c'era una lingua per tradurre questo antico, idiosincratico artigianato in qualcosa che potesse essere prodotto da macchine. Chẳng có ngôn ngữ nào có thể chuyển đổi cái nghề thủ công cổ truyền mang đậm phong cách riêng này thành những thứ mà máy móc có thể sản xuất. |
Tra coloro che hanno ricevuto sostegno dagli Hammond e da altri missionari del programma di benessere, c’è anche un centro che insegna alle donne con disabilità fisiche come disegnare e creare abiti e articoli di artigianato tipici. Trong số các tổ chức mà Anh Chị Hammond và những người truyền giáo khác trong chương trình an sinh giúp đỡ là một trung tâm dạy các phụ nữ có khuyết tật cách thiết kế và may các loại quần áo đặc biệt và đồ thủ công. |
L'artigianato ed il commercio prosperarono, favoriti dalla vicinanza sia alla capitale, sia ai passi dei monti Balcani. Nghề thủ công và thương mại phát triển nhờ vào vị trị thuận lợi: gần thủ đô và những con đường xuyên qua Balkan. |
È una società fantastica, tuttora basata perlopiù sull'artigianato. Bali thật tuyệt vời, một xã hội rất đặc sắc về thủ công mỹ nghệ |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ artigianato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới artigianato
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.