articolato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ articolato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ articolato trong Tiếng Ý.

Từ articolato trong Tiếng Ý có nghĩa là có khớp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ articolato

có khớp

adjective

Xem thêm ví dụ

Sarete articolate nell’esternare la vostra fede?
Các chị em sẽ diễn tả mạch lạc đức tin của mình không?
Penso che in queste strutture articolate ci sia qualcosa di molto bello.
Tôi nghĩ có 1 cái gì đó trong cái đề xuất này khá là hay.
Ok, se usa un articolato, dev'essere proprio come la sua roulotte, riverniciato e di produzione americana.
Ok, nếu hắn có xe tải, nó phải là toa moóc của hắn... màu lặng và sản xuất tại Mỹ.
In questi ultimi giorni, abbiamo apprezzato qui a TED numerosi oratori articolati e brillanti.
Gần đây, chúng ta được nghe những nhà hùng biện lưu loát và sáng giá tại TED.
Fino al 1998, e in parte ancora oggi, gli asteroidi venivano scoperti con un procedimento articolato in quattro fasi.
Tới tận năm 1998, các tiểu hành tinh vẫn được khám phá theo quy trình bốn bước.
Non sta succedendo niente di sorprendente, per me, a Washington su un piano del genere, ed è per questo che mi sto concentrando sugli 8 milioni di auto-articolati.
Nên bây giờ không có cái gì gây ấn tượng với tôi về kế hoạch đó ở Washington, hơn là việc tôi đang tập trung vào 8 triệu xe tải 18 bánh.
Prendete 8 milioni di autotreni -- questi sono auto-articolati -- e se li fate passare al gas naturale, si riducono le emissioni di carbonio del 30%, è più conveniente e ridurrà le nostre importazioni di 3 milioni di barili.
Bạn lấy 8 triệu xe tải - Chúng có 18 bánh - và để chúng sử dụng khí tự nhiên sẽ giảm 30% lượng cacbon. Nó rẻ hơn và sẽ giảm lượng nhập khẩu 3 triệu thùng dầu.
Il DADT specifica che la parte della politica concernente il don't ask implica che un superiore non dovrebbe indagare in merito all'orientamento sessuale di un membro del servizio in assenza di atteggiamenti vietati, sebbene una credibile e articolata evidenza di omosessualità potrebbe avviare le indagini.
Như nó tồn tại, đạo luật DADT định rằng "không hỏi"một phần của chính sách này cho thấy cấp trên không nên tiến hành điều tra các định hướng của quân nhân khi không có hành vi không được phép, mặc dù bằng chứng đáng tin cậy và rõ ràng về hành vi đồng tính có thể gây ra một cuộc điều tra.
Poi c'è stato il personaggio mezza donna e mezzo ghepardo -- un piccolo omaggio alla mia carriera di atleta. 14 ore di trucco per diventare una creatura con zampe articolate, artigli e una coda scodinzolante, come un geco.
Rồi sau đó là những nhân vật khác như cô gái nửa người nửa báo-- một chút gợi nhớ lại quãng thời gian là vận động viên của tôi. 14 giờ trang điểm để tạo ra mọt sinh vật có móng vuốt nhân tạo móng và đuôi ve vẩy, y chang con tắc kè vậy.
“Quindi”, dice Barbaglio, “non era un ‘neutrale’ professionista della scrittura, era un collaboratore, che in questo modo ha aiutato Paolo a redigere il suo scritto più lungo e articolato: un servizio prezioso, capace di far risparmiare a Paolo tempo e fatica”. *
Ông Barbaglio nói: “Do đó, ông ấy không phải là một người viết chuyên nghiệp ‘thụ động’, ông ấy là một cộng sự viên đã giúp Phao-lô soạn thảo lá thư dài nhất và lưu loát nhất: một dịch vụ quí giá giúp Phao-lô tiết kiệm được thì giờ và sức lực”.
Qui ho un'idea in testa, molto complicata, articolata e confusa.
Tôi có một suy nghĩ hết sức phức tạp, hỗn độn, và mơ hồ trong tâm trí.
Charlie Ledbetter, ieri, credo abbia parlato in modo molto articolato di questo bisogno di coinvolgere i consumatori, le persone, nel processo di creazione delle cose.
Hôm qua, Charlie Ledbetter, tôi nghĩ vậy, đã nói rất rõ ràng về việc cần thiết phải cho khách hàng, cho con người tham gia vào quá trình tạo ra đồ vật.
In passato, come avevamo pensato che si sarebbe articolata la grande tribolazione?
Trong quá khứ, chúng ta hiểu thế nào về hoạn nạn lớn?
Essere articolate significa esprimere in maniera chiara cosa pensate riguardo a qualcosa e perché.
Diễn đạt mạch lạc có nghĩa là bày tỏ rõ ràng cảm nghĩ của mình về điều gì và lý do tại sao.
Se facciamo commenti articolati che durano alcuni minuti, gli altri potrebbero scoraggiarsi, pensando di non essere bravi come noi a rispondere.
Nếu anh chị bình luận dài vài phút với thông tin phức tạp, người khác có thể thấy sợ bình luận vì nghĩ rằng họ không có khả năng nói như thế.
Descrive piuttosto la comparsa improvvisa di un certo numero di nuove lingue apparentemente già articolate, diverse fra loro e tutte in grado di esprimere l’intera gamma dei sentimenti e del pensiero umano.
Thay vì thế, Kinh Thánh miêu tả sự xuất hiện thình lình của một số ngôn ngữ mới hẳn đã hoàn chỉnh, mỗi ngôn ngữ có thể diễn đạt mức độ cảm xúc cũng như suy nghĩ của con người, đồng thời mỗi ngôn ngữ đều khác biệt và riêng biệt với những ngôn ngữ khác.
La sua storia e'piuttosto articolata, sicura di voler conoscere tutti i dettagli?
323 Cô có chắc chắn muốn nghe tất cả các chi tiết? 324
Il DNA e ́ articolato in parole dette geni e cromosomi.
DNA được tạo nên bởi gen và nhiễm sắc thể.
La seconda è essere articolate.
Thứ hai là phải diễn đạt mạch lạc.
I denti sono posizionati in diverse serie; la mascella superiore non è fusa al cranio e la mascella inferiore è articolata a quella superiore.
Răng mọc thành nhiều hàng; hàm trên không hợp nhất với hộp sọ, còn hàm dưới có khớp với hàm trên.
Le prime quattro sonate per pianoforte di Beethoven sono tutte articolate in quattro movimenti.
Những bản sonata độc tấu của Beethoven được viết ở dạng bốn chương cũng nhiều như ở dạng ba chương.
Le più recenti scoperte di fossili ed esemplari completi e articolati (inclusi esemplari che conservano piume, uova, embrioni e giovani) hanno contribuito ad accrescere la nostra comprensione su questo gruppo.
Các phát hiện hóa thạch đầy đủ gần đây (bao gồm các mẫu lưu giữ lông, trứng, phôi và các con trưởng thành) đã giúp người ta hiểu biết nhiều hơn về họ này.
Tuttavia, in assenza di materiali fossili articolati, è difficile essere certi a quale genere appartenga questo esemplare.
Tuy nhiên, trong trường hợp không có tài liệu để tham khảo, khó có thể chắc chắn vật liệu nào thuộc về đơn vị phân loại nào.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ articolato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.