as much trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ as much trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ as much trong Tiếng Anh.
Từ as much trong Tiếng Anh có các nghĩa là vậy, như vậy, lắm, lém, rất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ as much
vậy
|
như vậy
|
lắm
|
lém
|
rất
|
Xem thêm ví dụ
He charges twice as much as every other armorer in the city. Lão tính giá mắc gấp đôi so với tất cả các thợ rèn vũ khí trong kinh thành. |
I knew that if a man hated as much as you did, he could do anything. Tôi biết nếu một người thù ghét dữ dội như anh, người ta sẽ làm được mọi chuyện. |
said the other, turning on his heels, and surveying the young man with as much astonishment as contempt. - Người kia vừa nói vưa quay gót lại nhìn chàng trai trẻ hết sức ngạc nhiên cũng như khinh bỉ - Chà, thế kia đấy. |
If that telepath gets inside your head, he won't be as much fun as I am. Nếu thằng ngoại cảm đó vào được đầu anh, hắn sẽ không vui tính như em đâu. |
We couldn't go to all the slums, but we tried to cover as much as we could. Chúng tôi không đi đến tất cả các khu ổ chuột, nhưng chúng tôi cố gắng bao quát càng rộng càng tốt. |
Okay, just hit him with as much as you can. Okay, cứ đấm hắn ta nhiều nhất anh có thể. |
Wherever he was tonight, she wished him as much happiness as he had brought them. Dù ông ở đâu trong đêm nay, cô cũng mong ông hạnh phúc nhiều như niềm hạnh phúc mà ông đã mang về cho cô. |
Well, it can be as much as 1, 000 dollars. Ồ, nó có thể có giá 1000 đô la. |
Do you find yourself avoiding your house as much as possible ? Có phải bạn thấy mình lánh khỏi ngôi nhà của mình càng nhiều càng tốt không ? |
Abraham said as much in freeing Eliezer from his oath “if the woman should not wish” to depart. Áp-ra-ham nói rõ là Ê-li-ê-se không mắc lời thề “nếu người con gái không khứng theo”. |
And this is your house as much as it is ours. Và đây cũng là nhà của con. |
That's as much as I can do. Tôi chỉ có thể làm được vậy. |
“After, as much as I can tell. - Ồ, còn hơn cả những gì ta có thể nói ra. |
Moreover, expressing affection benefits the giver as much as the receiver. Bên cạnh đó, người bày tỏ tình cảm cũng nhận được lợi ích như người nhận. |
You don't want it as much as you want to be cool. Bạn không muốn nó nhiều bằng việc bạn muốn trở nên sành điệu. |
And it's also estimated that there is going to be twice as much meat and dairy consumed. Và tương tự số lượng thịt tiêu dùng hàng ngày cũng tăng gấp đôi. |
As much as I am enjoying this little... Cũng như tôi tận hưởng... |
4 As you begin caregiving, take time to learn as much as you can about your parent’s condition. 4 Khi bắt đầu chăm sóc cha mẹ, hãy dành thời gian tìm hiểu kỹ về tình trạng của họ. |
I worry you're in as much danger as any of us. Tớ sợ rằng cậu cũng sẽ gặp nguy hiểm giống bọn tớ |
I suspected as much Ta cũng đã nghi rồi |
I love our father as much as you do. Anh yêu cha chúng ta nhiều như ai vậy |
So in markets, we don't care as much about [ inaudible ] behavior. Trong mua bán, chúng ta không quan tâm nhiều về mô phỏng hành vi. |
Didn't I say to love as much as you can? Tôi đã không nói với tình yêu nhiều như bạn có thể? |
Still like it as much? Vẫn còn thích đánh máy sao? |
The well-being of strangers counts just as much as that of friends, family or self. Hạnh phúc của một người xa lạ được cho là quan trọng cũng như hạnh phúc của những người bạn, gia đình và bản thân của một người. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ as much trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới as much
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.