as yet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ as yet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ as yet trong Tiếng Anh.

Từ as yet trong Tiếng Anh có các nghĩa là cho đến bây giờ, cho đến nay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ as yet

cho đến bây giờ

adverb

Thompson, noting the extraordinary expansion of our cerebral cortex, admits: “As yet we have no very clear understanding of why this happened.”
Thompson thú nhận: “Cho đến bây giờ chúng ta vẫn chưa hiểu rõ tại sao điều này xảy ra”.

cho đến nay

adverb

Since 1945 many millions have died in wars—although as yet no more nuclear bombs have been dropped.
Từ năm 1945 hàng triệu người đã chết trong chiến tranh—mặc dù cho đến nay người ta vẫn chưa thả thêm bom nguyên tử.

Xem thêm ví dụ

While we don't have an I.D. as yet, we believe this individual is another escapee from Indian Hill.
Hiện giờ chúng tôi vẫn chưa rõ danh tính, chúng tôi tin rằng cá nhân này là một kẻ bỏ trốn khác ở Indian Hill.
'I make you a present of everything I've said as yet.'
" Tôi làm cho bạn một món quà của tất cả mọi thứ tôi đã nói như được nêu ra.
11 Ridiculers may well have mocked faithful Christians because these had as yet unrealized expectations.
11 Những kẻ gièm chê chắc đã chế giễu các tín đồ trung thành vì những người này có những sự trông mong chưa thành tựu.
We know nothing about it as yet.
Ta không biết một chút gì vềcả.
And Milady could as yet only dimly discern the means that would lead her to that result.
Và Milady mới chỉ nhìn thấy mờ mờ cái phương cách dẫn nàng đến kết quả ấy Phải hơn thế ấy chứ.
On March 29, 2010, a settlement was reached to compensate as-yet uncertified victims.
Ngày 29 tháng 3 năm 2010, một khoản thanh toán khác đã được tiến hành để bồi thường cho những nạn nhân khác mà chưa được xác nhận.
As yet, Darwin was unaware of it
Thế nhưng, Darwin chưa nhận thức ra điều đó
He's not aware of it as yet.
Hắn vẫn chưa nhận ra điều đó.
No news as yet?
Vẫn chưa có tin gì à?
The only thing people here can be thankful for... is that there are as yet, zombies don't either.
Điều duy nhất những người ở đây phải thấy biết ơn là đến lúc này chưa thấy xác sống nào.
As a criminal, her potential's as yet untapped.
Tiềm năng tội phạm của con bé đó còn chưa được khai thác hết.
There are no plans as yet for a follow-up mission, though follow-up concepts have been studied.
Thế nhưng không có kế hoạch nào cho một nhiệm vụ tiếp theo, mặc dù các ý tưởng theo sau đã được nghiên cứu.
Much about the human genome and how it functions is little understood as yet.
Ngày nay, người ta chỉ hiểu chút ít về bộ gen người cùng các chức năng của .
A virgin as yet unknown to men.
1 trinh nữ chưa biết mùi đàn ông.
Nobody knows as yet , " said Fierer .
Cho đến nay chưa ai biết được " , Fierer nói .
Whether he is, as yet, aware of this connection is, for the moment, unclear.
Không biết ngài đã nhận ra hay chưa.
My mother did study the Bible, but as yet she is not a servant of Jehovah.
Mẹ em có học Kinh-thánh nhưng vẫn chưa trở thành tôi tớ của Đức Giê-hô-va.
He has, as yet, been unable to break out of the prison of himself.
vẫn chưa có thể phá bỏ được ngục tù của chính nó.
Since 1945 many millions have died in wars—although as yet no more nuclear bombs have been dropped.
Từ năm 1945 hàng triệu người đã chết trong chiến tranh—mặc dù cho đến nay người ta vẫn chưa thả thêm bom nguyên tử.
I'm a movie star, I'm 51 years of age, and I don't use Botox as yet.
Tôi là ngôi sao điện ảnh, hiện đã 51 tuổi, và tôi chưa hề tiêm Botox bao giờ.
Unfortunately, string theories today are, as yet, untestable.
Đáng tiếc rằng, lý thuyết dây ngày nay chưa thể kiểm tra được.
That's all as yet.
Nó là tất cả những gì cho đến giờ...
Nereididae are divided into 42 genera, but the relationships between them are as yet unclear.
Họ Rươi được chia thành 42 chi, nhưng quan hệ giữa các chi vẫn chưa được sáng tỏ.
Few of us will ever experience this strangely-still world, and, as yet, no-one knows much about it.
Ít ai trong chúng ta từng được trải nghiệm thế giới vẫn còn xa lạ này, và vì vậy không ai biết nhiều về nó.
29 And now I, Nephi, make an end; for I durst not speak further as yet concerning these things.
29 Và bây giờ, tôi, Nê Phi, xin chấm dứt; vì tôi không dám nói nhiều hơn về những điều này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ as yet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.