ascertain trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ascertain trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ascertain trong Tiếng Anh.

Từ ascertain trong Tiếng Anh có các nghĩa là biết chắc, chứng minh, làm sáng tỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ascertain

biết chắc

verb

There's no way to ascertain what's inside the station.
Không cách nào biết chắc chắn có gì trong Trạm.

chứng minh

verb

làm sáng tỏ

verb

Xem thêm ví dụ

In addition, internal audits are conducted at planned intervals to ascertain whether the EMS meets the user's expectations and whether the processes and procedures are being adequately maintained and monitored.
Ngoài ra, kiểm toán nội bộ được tiến hành theo kế hoạch để xác định xem liệu các EMS có đáp ứng mong đợi của người sử dụng cho dù các quy trình và thủ tục đang được duy trì đầy đủ và theo dõi (các tiêu chuẩn Úc / Tiêu chuẩn New Zealand 2004).
However, George Macartney wrote in 1773, in the wake of the territorial expansion that followed Britain's victory in the Seven Years' War, of "this vast empire on which the sun never sets, and whose bounds nature has not yet ascertained."
Tuy nhiên, George Macartneywrote viết vào năm 1773, năm khởi đầu của việc bành trướng lãnh thổ sau chiến thắng của Vương quốc Anh trong Chiến tranh Bảy Năm, "đế quốc rộng lớn với mặt trời không bao giờ lặn, và những giới hạn của tự nhiên chưa đạt được."
So consider the audience to ascertain what details may be required.
Vậy cần phải để ý đến thính giả khi xác định những chi tiết nào là cần thiết trong bài giảng.
So therefore, if we were to do this, what we'd need to do is sequence that region in all these different mammals and ascertain if it's the same or if it's different.
Vì vậy, nếu chúng ta đã làm điều này, chúng ta sẽ cần phải làm tuần tự theo khu vực trong tất cả các động vật có vú khác nhau và xác định nếu nó là như nhau hoặc nếu nó là khác nhau.
Additionally, they will want to ascertain whether the prospective minister deeply appreciates the truth and demonstrates proper respect for Jehovah’s organization.
Ngoài ra, họ muốn biết chắc người truyền giáo tương lai có quý trọng sâu xa chân lý và biểu lộ lòng tôn trọng đúng đắn với tổ chức của Đức Giê-hô-va hay không.
In some cases, such as complicated custom JavaScript, the actual format of the URL chain may be difficult to ascertain from the creative code directly.
Trong một số trường hợp, chẳng hạn như JavaScript tùy chỉnh phức tạp, việc xác định dạng thực tế của chuỗi URL trực tiếp từ mã quảng cáo có thể gặp khó khăn.
We recommend a commission be sent to Naboo to ascertain the truth.
Chúng tôi yêu cầu 1 phái đoàn được cử tới Naboo để làm sự thật.
Use the questions that are part of this paragraph to ascertain what lessons can be learned from the accounts regarding Moses and David.
Hãy dùng các câu hỏi nằm trong đoạn này để xem xét ta có thể rút tỉa được những bài học nào nơi lời tường thuật về Môi-se và Đa-vít.
And this time I do mean to ascertain the lady's well-being.
Và lần này tôi muốn thật sự xác định về sự an toàn của quý cô đây.
The North Carolina ratifying convention proposed several amendments to the Constitution including the following: "The laws ascertaining the compensation of senators and representatives, for their services, shall be postponed in their operation until after the election of representatives immediately succeeding the passing thereof; that excepted which shall first be passed on the subject."
Hội nghị phê chuẩn North Carolina đề xuất một số sửa đổi Hiến pháp bao gồm: "Luật pháp xác định việc trợ cấp cho thượng nghị sĩ và hạ nghị sĩ cho công tác của họ, sẽ bị trì hoãn trong nhiệm kỳ của họ cho đến sau khi cuộc bầu cử đại diện ngay lập tức kế nhiệm việc thông qua đó, ngoại trừ trường hợp được thông qua về chủ đề này. "
He targeted that age group by calculating “according to the time that he had carefully ascertained from the astrologers.” —Matthew 2:16.
Vua Hê-rốt nhắm vào độ tuổi đó nhờ “tính theo ngày tháng ông đã hỏi cặn kẽ các nhà chiêm tinh”.—Ma-thi-ơ 2:16, TTGM.
Later, from his residence in the Phrygian city of Hierapolis, in Asia Minor, Papias inquired of elderly ones to ascertain if they had ever seen or heard any of Jesus’ apostles.
Sau đó, khi ông cư ngụ tại thành Hierapolis, vùng Phi-ri-gi thuộc Tiểu Á, Papias đã hỏi han những người lớn tuổi để xem họ có bao giờ thấy hoặc nghe sứ đồ nào của Giê-su chăng.
It takes patience and possibly a number of visits and chats to ascertain the full extent of the needs of an elderly person.
Cần phải kiên nhẫn và có thể phải thăm viếng nhiều lần, trò chuyện thân tình, để biết chắc nhu cầu của người cao tuổi.
7 After ascertaining that he was under the jurisdiction of Herod,+ he sent him on to Herod, who was also in Jerusalem in those days.
7 Sau khi biết chắc ngài thuộc quyền xét xử của Hê-rốt,+ ông sai giải ngài đến Hê-rốt, bấy giờ cũng đang ở thành Giê-ru-sa-lem.
The U.S. Centers for Disease Control and Prevention (CDC) also conducted a study in partnership with the Thailand Ministry of Public Health to ascertain the effectiveness of providing people who inject drugs illicitly with daily doses of tenofovir as a prevention measure.
Các Trung tâm Kiểm soát và Phòng ngừa Bệnh tật Hoa Kỳ (CDC) đã tiến hành một nghiên cứu hợp tác với Bộ Y tế Công Cộng Thái Lan để xác định hiệu quả của việc cung cấp cho những người tiêm chích ma tuý bất hợp pháp với liều thuốc Tenofovir như là một biện pháp phòng ngừa hằng ngày.
So we are right now doing some systematic field tests to basically ascertain whether something like this actually makes sense to the ASHA worker.
Vậy chúng tôi ngay bây giờ làm vài bài kiểm tra lĩnh vực có hệ thống để cơ bản xác định chắc chắn có những thứ như thế này thật sự làm nên định hướng cho ASHA.
To get to the bottom of this issue, and ensure that all political prisoners are released, the Myanmar government should agree to set up a review board with international involvement to comprehensively and independently ascertain the number of political prisoners still being held.
Để giải quyết tận gốc vấn đề này, và đảm bảo rằng tất cả các tù nhân chính trị đều được thả hết, chính quyền Myanmar cần chấp thuận việc thành lập một ủy ban kiểm tra có thành phần quốc tế tham gia để thống kê tổng số tù nhân chính trị đang bị giam giữ một cách triệt để và độc lập.
The deflection angle depended on the relative densities and volumes of the Earth and the mountain: if the density and volume of Schiehallion could be ascertained, then so could the density of the Earth.
Góc lệch của con lắc phụ thuộc tương đối vào mật độ và thể tích của Trái Đất cũng như ngọn núi: nếu mật độ và thể tích của núi Schiehallion có thể đánh giá được từ cuộc khảo sát trắc địa, thì ông có thể tính ra khối lượng riêng của Trái Đất.
34 The twelve councilors then proceeded to cast lots or ballot, to ascertain who should speak first, and the following was the result, namely: 1, Oliver Cowdery; 2, Joseph Coe; 3, Samuel H.
34 Mười hai ủy viên hội đồng kế đó tiến hành rút thăm hay phiếu để xác định xem ai là người phải đứng lên nói trước, và kết quả như sau: 1, Oliver Cowdery; 2, Joseph Coe; 3, Samuel H.
Early press reports and police statements had referred to Bulger being seen with "two youths" (suggesting that the killers were teenagers), the ages of the boys being difficult to ascertain from the images captured by CCTV.
Những báo cáo đầu tiên chỉ ghi lại rằng Bulger đã được nhìn thấy đi cùng 2 "người trẻ tuổi" (hàm ý rằng những kẻ sát nhân chỉ ở độ tuổi thiếu niên), song tuổi chính xác của chúng lại khó có thể xác định qua chất lượng hình ảnh thu được từ CCTV.
It seems, though, that nobody ascertained whether the kangaroos had escaped, nor how they could have crossed the Exe estuary, and Musgrave himself said that he invented with the story to distract his parishioners' concerns about a visit from the devil: I found a very apt opportunity to mention the name of kangaroo, in allusion to the report then current.
Tuy nhiên, dường như không ai xác định được liệu kangaroo có trốn thoát hay không, làm thế nào chúng có thể vượt qua cửa sông Exe, và chính Musgrave nói rằng ông đã bịa ra câu chuyện này hòng đánh lạc hướng những lo ngại của giáo dân về chuyến viếng thăm của quỷ: Tôi tìm thấy một cơ hội rất thích hợp để nhắc đến tên gọi của kangaroo, nhằm ám chỉ báo cáo hiện tại về sau.
However, Senusret II's monthly figure on the throne might be ascertained.
Tuy nhiên, con số hàng tháng Senusret II cai trị có thể được xác định chắc chắn.
In February 1877, the Meiji government dispatched Hayashi Tomoyuki, an official with the Home Ministry with Admiral Kawamura Sumiyoshi in the warship Takao to ascertain the situation.
Tháng 2 năm 1877, chính quyền Minh Trị cử Hayashi Tomoyuki, một quan chức ở Nội vụ Tỉnh cùng với Đô đốc Kawamura Sumiyoshi trên tàu chiến Takao đi xác định tình hình.
In time Abiathar came with a priest’s ephod used in ascertaining God’s will.
Rồi đến lúc thầy tế lễ A-bia-tha tới cùng Đa-vít, mang theo cái ê-phót dùng để cầu vấn ý muốn của Đức Chúa Trời.
At times this requires asking questions to ascertain what the person really means.
Thỉnh thoảng điều này đòi hỏi phải đặt câu hỏi để nhận ra người đó đang nghĩ gì.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ascertain trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.