sentire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sentire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sentire trong Tiếng Ý.

Từ sentire trong Tiếng Ý có các nghĩa là nghe, ngửi, chờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sentire

nghe

verb (Percepire dei suoni all'orecchio, senza prestare necessariamente attenzione.)

Ho sentito qualcuno per strada che mi chiamava.
Tôi nghe thấy ai đó trên phố gọi tên tôi.

ngửi

verb

Puoi quasi sentire l'odore del denaro che cade nelle nostre tasche.
Ngươi có thể ngửi thấy mùi tiền chuẩn bị rơi vào túi chúng ta.

chờ

verb

Non vedo I'ora di sentire il sapore di casa.
Tớ không thể chờ để có được chút mùi vị quê nhà.

Xem thêm ví dụ

“In passato me ne stavo seduta e non commentavo, convinta che nessuno volesse sentire quello che avevo da dire.
Trước đây khi tới nhóm, em chỉ ngồi đó và không bao giờ bình luận vì nghĩ rằng không ai muốn nghe mình.
Manca il " signore " a far sentire questo corpo più vecchio.
Tôi không cần được gọi bằng " ông " để thấy già hơn đâu.
E così abbiamo iniziato a sentire domande come: "Se si possono far crescere parti del corpo, perché non creare anche prodotti animali, come carne e pelle?"
Và với điều này, chúng tôi bắt đầu nhận được những câu hỏi như "Nếu bạn có thể nuôi trồng được các bộ phận cơ thể người, liệu bạn có thể nuôi trồng những sản phẩm khác từ động vật như thịt, da động vật ?"
Se lo faremo, ci qualificheremo per sentire la voce dello Spirito, potremo resistere alla tentazione, riusciremo a vincere il dubbio e la paura, e potremo ricevere l’aiuto del cielo nella nostra vita.
Khi làm như vậy, chúng ta sẽ có được khả năng lắng nghe tiếng nói của Đức Thánh Linh, chống lại sự cám dỗ, khắc phục nỗi nghi ngờ và sợ hãi, và nhận được sự giúp đỡ của thiên thượng trong cuộc sống của chúng ta.
Lottò fino alla fine, sempre più convinto che per combattere la corruzione e la povertà, non solo il governo doveva essere onesto, ma i cittadini dovevano unirsi per fare sentire la propria voce.
Ông đấu tranh đến tận cùng, càng lúc càng hăng say hơn để chống lại tham nhũng và nghèo đói, không chỉ các quan chứ chính phủ mới cần phải trung thực, mà cả người dân cũng cần kết nối lại với nhau để khiến cho tiếng nói của mình được lắng nghe.
Iniziarono a camminare insieme tra i tavoli coperti dai tessuti pronunciando con calma queste parole: “Connor, se riesci a sentire la mia voce, di’: ‘Sono qui’”.
Họ bắt đầu cùng nhau đi bộ giữa các dãy bàn để vải và dịu dàng lặp đi lặp lại những lời: “Connor ơi, nếu cháu có thể nghe được tiếng của tôi, thì hãy nói: ‛Cháu ở đây nè.’”
Così ganzi tosti da non sentire niente.
" Sắt đá " tới nỗi tỉ chẳng cảm thấy gì.
Però sapete, mi piacerebbe che voi poteste sentire, vivere, sperimentare anche solo per alcuni secondi quello che ogni settimana imparo e mi fa essere quello che sono.
cảm nhận được, trải qua mặc dù trong vài phút sự yêu thích tôi nhận được mổi tuần và làm cho tôi thành người hôm nay.
Oh, riesco a sentire Jack che si arrabbia con noi.
Tôi dám chắc Jack sẽ giận về chuyện này.
Oh Monsieur Candie, non puo'immaginare com'e'non sentire la propria lingua per 4 anni!
Monsieur Candie, anh không tưởng tượng nổi cảm giác không được nghe tiếng mẹ đẻ trong bốn năm trời đâu.
Disse: «È stato come sentire la luce del sole».
Nó nói: “Con cảm thấy như ánh nắng mặt trời.”
Però riesco a sentire qualcosa.
Tôi có thể cảm thấy gì đó.
" Sono lieto di sentire la tua Maestà dirlo. "
" Tôi vui mừng khi nghe hoàng của bạn nói như vậy. "
Fateli sentire i benvenuti, presentateli ad altri e lodateli per essere venuti.
Giúp họ cảm thấy được ân cần đón tiếp, giới thiệu họ với người khác và khen ngợi sự hiện diện của họ.
Perché non mi stai mai a sentire?
Tại sao anh chẳng bao giờ chịu nghe em nói?
Potevamo sentire i flutti frangersi sulla scogliera.
Chúng tôi có thể nghe thấy tiếng sóng vỡ trên đám san hô.
Brooks afferma: “Come potrebbe non farvi sentire male trascorrere una parte del vostro tempo a far finta di essere più felici di quanto siete realmente, e l’altra parte a notare quanto gli altri sembrino essere più felici di voi?”
Ông Brooks khẳng định: “Dĩ nhiên điều này làm cho bạn cảm thấy tồi tệ hơn cho nên để dành ra một phần thời gian của mình giả vờ được hạnh phúc hơn hiện trạng của mình, và phần khác của thời gian của bạn để thấy người khác dường như được hạnh phúc hơn mình.”
Se dovesse sentire o vedere qualcosa, mi chiami.
Nếu anh thấy hoặc nghe gì thì gọi cho tôi.
In tal modo verosimilmente tentò di far leva sul suo orgoglio, cercando di farla sentire importante, come se avesse diritto a parlare anche a nome del marito.
Khi làm thế, có lẽ hắn cố khơi dậy lòng kiêu ngạo của Ê-va và làm cho bà cảm thấy mình quan trọng—như thể bà là người phát ngôn cho cả hai vợ chồng.
Jim Jewell, che ha lavorato nel team di traduzione delle Scritture presso la sede centrale della Chiesa, racconta una storia che illustra come possiamo sentire le Scritture veramente nostre quando vengono tradotte nella lingua del cuore:
Jim Jewell, người đã làm việc trong ban phiên dịch thánh thư tại trụ sở của Giáo Hội, kể một câu chuyện về cảm nghĩ gần gũi với thánh thư như thế nào khi được phiên dịch sang ngôn ngữ của tâm hồn:
Ehi, puoi sentire i grilli che piangono?
Này, cậu thấy tiếng dế khóc không?
Capiamo l'enorme importanza di poter far sentire la nostra voce, di poter contribuire a decidere il futuro del nostro paese.
Chúng ta ấp ủ một cơ hội để có tiếng nói của mình, để góp phần quyết định tương lai của đất nước.
Era questo che non volevo sentire.
Đó là điều mà anh không muốn biết.
6 E così si riunirono assieme per far sentire la loro voce in merito alla questione; ed essa fu portata davanti al giudice.
6 Và dân chúng đã quy tụ lại với nhau như vậy để nói lên tiếng nói của mình về vấn đề này, và tiếng nói của họ đã được đưa ra trước các phán quan.
“Venite e vedrete” era l’invito del Salvatore a coloro che desideravano conoscerlo meglio.15 Un invito a venire in chiesa con voi la domenica, o a partecipare a un’attività sociale o di servizio della Chiesa, contribuirà a dissipare concezioni errate e a farli sentire più a loro agio tra di noi.
“Hãy đến mà xem” là lời mời gọi của Đấng Cứu Rỗi cho những người mong muốn học hỏi thêm về Ngài.15 Một lời mời đi tham dự buổi họp ngày Chúa Nhật với các anh em, hoặc tham gia vào buổi họp mặt thân mật hay buổi sinh hoạt phục vụ của Giáo Hội, sẽ giúp xua tan những chuyện không có thật, hiểu lầm và làm cho người khách mời cảm thấy thoải mái hơn ở giữa chúng ta.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sentire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.