ascensor trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ascensor trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ascensor trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ascensor trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thang máy, Thang máy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ascensor
thang máynoun (Aparato mecánico que consiste en una plataforma que puede desplazarse verticalmente y que se utiliza para transportar personas y cargas entre diferentes pisos de un edificio.) No, dos están aquí porque se subieron al ascensor equivocado. Không, hai người họ ở đó vì vào nhầm thang máy thôi. |
Thang máynoun (sistema de transporte vertical) El ascensor se abre justo en el apartamento. Thang máy mở thẳng vào căn hộ. |
Xem thêm ví dụ
Los visitantes pueden acceder al sistema de cuevas bajo tierra descendiendo 75 m en ascensor o por escaleras, y luego explorar el sistema de cuevas a pie y en bote. Kể từ những năm 1930, du khách có thể vào hệ thống hang động ngầm xuống 75 m bằng thang máy hoặc cầu thang, và sau đó khám phá hệ thống hang động đi bộ và bằng thuyền. |
Antes de la próxima situación estresante de evaluación , durante 2 minutos, traten de hacer esto, en el ascensor, en el baño, en su escritorio a puerta cerrada. Trước khi bạn tiến vào một cuộc kiểm nghiệm căng thẳng, trong vòng 2 phút, thử làm thế này, trong thang máy, trong toilet, ở bàn của bạn ở sau cánh cửa đóng. |
¿Y la música de ascensor? Cả nhạc thang máy nữa? |
Entonces, como conclusión, la undécima razón para el optimismo, además del ascensor espacial, es que creo que con tecnología, entretenimiento y diseño podemos efectivamente aumentar el tonelaje de la felicidad humana en el planeta. Vậy kết luận lại, lý do thứ 11 để lạc quan, bên cạnh để chờ thang máy lên vũ trụ, đó là tôi cho rằng với công nghệ, giải trí và thiết kế, chúng ta có thể thực sự tăng thêm hạnh phúc cho nhân loại trên hành tinh này. |
Ahora solo debo tomar el ascensor. Giờ thì chỉ việc vào thang máy. |
No, dos están aquí porque se subieron al ascensor equivocado. Không, hai người họ ở đó vì vào nhầm thang máy thôi. |
El ascensor. Cái thang máy |
Para sorpresa de ellos, al abrirse las puertas del ascensor, salieron oficiales de la policía japonesa, quienes treparon rápidamente la escalera hasta la azotea. Họ rất ngạc nhiên, khi cánh cửa thang máy mở ra, thì các cảnh sát người Nhật Bản ùa ra, đi ngang qua họ, và vội vã tiến lên cầu thang dẫn đến sân thượng. |
El resto de nosotros, iremos por los ascensores. Số còn lại đi thang máy. |
La gente empuja para adelantar en las filas, fuma en ascensores atestados, pone música alborotosa en lugares públicos, y así por el estilo. Người ta chen lấn để được sắp hàng trước, hút thuốc trong thang máy đông người, vặn nhạc inh ỏi nơi công cộng, v. v... |
Extendiéndose hasta 1985, la torre se remodela centrándose en tres características principales: el aligeramiento de la estructura del edificio; la reconstrucción total de los ascensores y las escaleras; y la creación de medios de seguridad adaptados al éxito popular de la torre. Công việc tiến hành từ 1980 đến năm 1985, với ba hướng chính: Làm nhẹ bớt cấu trúc của công trình Xây dựng lại toàn bộ các thang máy và cầu thang bộ Sử dụng các biện pháp an toàn mới, phù hợp số lượng khách gia tăng. |
Detengan el ascensor Giữ thang máy |
El ascensor va hacía el piso 1. Thang máy xuống tầng một. |
También es el único piso con acceso por ascensor seguro. Và đó cũng là tầng duy nhất có quyền truy cập thang máy an toàn |
¿El del ascensor? Trong thang máy? |
¿Quién es tu amigo en el ascensor? Bạn của cháu đang loanh quanh chỗ thang máy là ai thế? |
Vigila el ascensor. Anh canh thang máy! |
En 1895, basándose en el sistema del control de ascensor de corriente continua, creado y producido por su compañía, Frank Sprague inventó un control de unidades múltiples para operar trenes eléctricos. Tới năm 1895, bắt nguồn từ phát minh này và qua quá trình sản xuất các hệ thống điều khiển thang máy bằng điện một chiều, Frank Sprague đã phát minh ra bộ điều khiển phân tán cho tàu điện. |
Examinemos el problema del ascensor paso a paso. Chúng ta hãy xem xét bài toán thang máy từng bước một |
Tienes electricidad para el ascensor. ( Finch ) Cô đã có điện cho thang máy. |
Entra en un ascensor. Khi bạn bước vào một cái thang máy. |
¿Podría por favor tome el ascensor hasta el tercer piso? Xin mời dùng thang máy lên tầng ba. |
Al bajar en el ascensor, Lindsey se quedó mirando las brillantes flores amarillas. Đứng trong buồng thang máy, Lindsey nhìn đăm đăm vào cuống hoa màu vàng tươi. |
Al principio el ascensor está parado, entonces tú y la báscula están parados. Đầu tiên chiếc thang máy đứng yên, nên bạn và cái cân cũng đứng yên. |
Cables de ascensor. Cáp thang máy. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ascensor trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ascensor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.