Asia trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Asia trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Asia trong Tiếng Anh.

Từ Asia trong Tiếng Anh có các nghĩa là Châu Á, Á Châu, Á, châu á. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Asia

Châu Á

proper (the continent of Asia)

We can't compete with Asia.
Chúng ta chẳng thể nào đấu lại Châu Á đâu.

Á Châu

proper (the continent of Asia)

Some of us were in Asia at the time.
Một số chúng tôi đang ở Á Châu vào lúc đó.

Á

adjective proper (the continent of Asia)

We can't compete with Asia.
Chúng ta chẳng thể nào đấu lại Châu Á đâu.

châu á

We can't compete with Asia.
Chúng ta chẳng thể nào đấu lại Châu Á đâu.

Xem thêm ví dụ

Pastreich is president of The Asia Institute, a think tank that conducts research on the intersection of international relations, the environment and technology in East Asia.
Pastreich là giám đốc Viện châu Á, viện tiên phong về lĩnh vực nghiên cứu tương quan trong quan hệ quốc tế, môi trường, và công nghệ khu vực Đông Á.
The countries of South Asia, despite containing a fifth of the world's population, were not powerful economies like Japan or Western Europe.
Các quốc gia Nam Á, dù chiếm một phần năm dân số thế giới, không phải là các nền kinh tế mạnh như Nhật Bản hay Tây Âu.
"Europe" and "Australia/Asia" are both under PAL/SECAM.
"Châu Âu" và "Úc / Châu Á" đều dưới dạng PAL / SECAM.
By the late Villafranchian, S. scrofa largely displaced the related S. strozzii, a large, possibly swamp-adapted suid ancestral to the modern S. verrucosus throughout the Eurasian mainland, restricting it to insular Asia.
Đến cuối Villafranchian, S. scrofa phần lớn di dời S. strozzii có liên quan, một tổ tiên suid có khả năng thích ứng với đầm lầy sang loài S. verrucosus hiện đại trên toàn lục địa Á-Âu, khiến số lượng của nó giảm đi ở châu Á.
Asia is subdivided into 48 countries, three of them (Russia, Kazakhstan and Turkey) having part of their land in Europe.
Châu Á bao gồm 48 quốc gia, ba trong số đó (Nga, Kazakhstan và Thổ Nhĩ Kỳ) có một phần lãnh thổ ở châu Âu.
Though the nation lost more than 400,000 military personnel, the mainland prospered untouched by the devastation of war that inflicted a heavy toll on Europe and Asia.
Mặc dù Hoa Kỳ mất 400.000 binh sĩ, nhưng chính địa Hoa Kỳ thịnh vượng vì không bị chiến tranh tàn phá như đã xảy ra tại châu Âu và châu Á.
The tour is the first world tour by Girls' Generation after having toured Asia five times before and just a week after completing their second Japanese tour, Girls & Peace: 2nd Japan Tour.
Chuyến lưu diễn này là chuyến lưu diễn thế giới đầu tiên của Girls' Generation sau khi họ đã đi lưu diễn Châu Á và Nhật Bản năm lần trước và chỉ một tuần sau khi hoàn thành tour diễn vòng quanh Nhật Bản thứ hai của họ, Girls & Peace Japan 2nd Tour.
This amount does not include successful DVD sales all over United States, Asia and Europe.
Số tiền này không bao gồm doanh thu DVD thành công trên khắp Hoa Kỳ, Châu Á và Châu Âu.
The apostles were not cowards, but when they learned of a plot to stone them, they wisely left to preach in Lycaonia, a region of Asia Minor in southern Galatia.
Các sứ đồ không hèn nhát, nhưng khi biết được người ta âm mưu ném đá, họ khôn ngoan rời nơi đó đến rao giảng tại Ly-cao-ni, một vùng của Tiểu Á ở phía nam tỉnh Ga-la-ti.
About 0.8 to 1.2 billion people globally have ascariasis, with the most heavily affected populations being in sub-Saharan Africa, Latin America, and Asia.
Khoảng 0.8 đến 1.2 tỷ dân số thế giới nhiễm giun đũa, trong đó những vùng nhiễm nặng nhất là cận Sahara châu Phi, Mỹ Latinh,và châu Á.
It is a common parasite of humans and pigs and is most prevalent in Southern and Southeastern Asia.
Nó là loài ký sinh trùng phổ biến ở người và lợn và là phổ biến nhất ở miền Nam và Đông Nam Á.
In the past decade , it has been fashionable to suggest that China might seek to undermine America 's alliance relationships in Asia .
Trong thập niên qua , người ta thường cho rằng Trung Quốc có thể tìm cách phá hoại các quan hệ đồng minh của Mỹ ở châu Á .
The best dried figs in Rome came from Caria, in Asia Minor.
Trái vả khô ngon nhất ở La Mã đến từ Caria, vùng Tiểu Á.
Occurring across most of the Indian subcontinent and parts of Southeast Asia, they are common birds in urban gardens as well as forests.
Phân bố ở nhiều vùng nhiệt đới Nam và Đông Nam Á, chúng là các loài chim phổ biến trong các vườn đô thị cũng như rừng.
ASIA: In Seoul, South Korea, 502 people died in a department-store collapse in 1995.
CHÂU Á: Tại Seoul, Hàn Quốc, 502 người thiệt mạng khi một cửa hàng bách hóa tổng hợp đổ sập năm 1995.
What belief about the Hereafter came to dominate the religious thinking and practices of the vast population of East Asia?
Niềm tin nào về đời sau đã chế ngự tư tưởng và những thực hành tôn giáo của nhiều dân Á Đông?
In classical sources, the problem of identifying references to ancient China is exacerbated by the interpretation of the Latin term Seres, whose meaning fluctuated and could refer to several Asian peoples in a wide arc from India over Central Asia to China.
Trong các nguồn cổ, vấn đề xác định các tài liệu tham khảo đến Trung Quốc cổ đại càng trầm trọng hơn khi giải thích chữ Latin "Seres", có ý nghĩa dao động và có thể đề cập đến một số người châu Á trong một vòng cung rộng từ Ấn Độ đến Trung Á đến Trung Quốc.
Marrash adhered to the principles of the French Revolution and defended them in his own works, implicitly criticizing Ottoman rule in Western Asia and North Africa.
Marrash tôn trọng các nguyên tắc của cuộc Cách mạng Pháp và bảo vệ họ trong các tác phẩm của mình, ngầm chỉ trích Ottoman ở Trung Đông.
There were two rivers in Central Asia that were used by the former Soviet Union for irrigating cotton fields unwisely.
Từng có hai con sông ở Trung Á được Liên Xô sử dụng bừa bãi để tưới nước các cánh đồng bông.
Terraced fields are found in other countries too, particularly in Southeast Asia, South America, and some parts of Africa.
Các nước khác cũng có những cánh đồng bậc thang, đặc biệt là ở Đông Nam Á Châu, Nam Mỹ và một số vùng ở Phi Châu.
In the meantime, however, attention was being diverted elsewhere in Asia.
Tuy nhiên, trong lúc ấy, sự chú ý đang quay sang một nơi khác ở châu Á.
It is widespread in almost all mountain systems on higher altitudes of the Near East and Middle East, central Asia and Afghanistan.
Loài này phân bố ở almost all mountain systems on higher altitudes của Cận Đông và Trung Đông, Trung Á và Afghanistan.
Gulf Oil International is one of the biggest petroleum product traders in the world, with a large plant in China and expanding into the Middle East, Africa and the Asia Pacific Region, with entries announced into Indonesia, Sri Lanka, and China, and expansion projects in Dubai, Saudi Arabia and India.
Gulf Oil International là một trong những thương nhân sản phẩm dầu mỏ lớn nhất thế giới, với một nhà máy lớn ở Trung Quốc và mở rộng sang Trung Đông, Châu Phi và Châu Á Thái Bình Dương, với các mục nhập được công bố vào Indonesia, Sri Lanka và Trung Quốc, và các dự án mở rộng ở Dubai, Ả Rập Saudi và Ấn Độ.
Central Asia's other major mountain range, the Tian Shan, skirts northern Tajikistan.
Dãy núi chính khác của Trung Á, dãy Thiên Sơn, viền phía bắc Tajikistan.
“East Asia Pacific continues to be the engine driving the global economy, contributing 40 percent of the world’s GDP growth - more than any other region.
Khu vực Đông Á Thái Bình Dương vẫn là đầu tàu kinh tế toàn cầu, đóng góp tới 40% tăng trưởng GDP toàn thế giới, cao hơn bất kỳ khu vực nào khác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Asia trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.