assistente sociale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ assistente sociale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assistente sociale trong Tiếng Ý.

Từ assistente sociale trong Tiếng Ý có nghĩa là người làm công tác xã hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ assistente sociale

người làm công tác xã hội

(social worker)

Xem thêm ví dụ

Ma l'assistente sociale aveva un piano diverso.
Nhưng ông cán bộ xã hội, ông ta có kế hoạch khác.
L'abbandonai completamente e decisi di diventare assistente sociale.
Tôi hoàn toàn rũ bỏ nó để đi làm công việc chăm sóc.
Sarà seguita da un'assistente sociale che l'aiuterà a integrarsi nella nuova comunità.
Một nhân viên xã hội sẽ tiếp tục điều trị cho cô bé và giúp nó hòa nhập vào cộng đồng mới.
Questo è un assistente sociale che intervista Hyun Sook.
Đây là một nhân viên xã hội đang phỏng vấn Huyn- Sook.
Loro chiamavano gli assistenti sociali perchè credevano che li picchiassi.
Họ gọi Dịch vụ Xã hội vì nghi chúng bị ngược đãi.
Cynthia è un assistente sociale del INS, che si occupa dell'immigrazione cinese illegale.
Cynthia làm việc trong cơ quan INS (Bộ Di trú và Nhập tịch), giúp đỡ cho những người Trung Quốc nhập cư.
Ho pensato di dirlo all'assistente sociale cosi'puo'cominciare le pratiche.
Con nghĩ con nên nói cho người làm công tác xã hội biết để ông ấy sắp xếp.
“I genitori dovrebbero essere ragionevoli”, raccomanda un assistente sociale sudafricano.
Một nhân viên xã hội ở Nam Phi khuyên: “Cha mẹ nên tỏ ra phải lẽ.
Sono state riconosciute ufficialmente come assistenti sociali volontarie con il compito di sorvegliare le detenute in libertà vigilata. . . .
Hai người này được chính thức công nhận là nhân viên quản chế tình nguyện...
I diplomati di Galaad vengono addestrati per essere insegnanti della Parola di Dio, non assistenti sociali.
Những người tốt nghiệp Trường Ga-la-át đã được huấn luyện, không phải để trở thành người làm việc từ thiện cho xã hội, mà để dạy dỗ Lời của Đức Chúa Trời.
Vi si nominava un assistente sociale.
Bạn được chỉ định làm cán bộ xã hội.
Io sono il suo assistente sociale.
Bác là nhân viên giám sát nó.
Sei un'assistente sociale?
Cô là nhân viên xã hội của nó hả?
Volevo evitare che il primo assistente sociale di passaggio mi sbattesse in istituto.
Tôi chẳng muốn bọn dịch vụ xã hội tới lôi qua nhà dưỡng trẻ đâu.
Perche'non si siede? Chiamo un assistente sociale che le parlera'dell'hospice.
Sao cô không ngồi xuống đã, và tôi sẽ gọi nhân viên xã hội tới bàn về nhà cho người hấp hối.
A proposito, anni dopo, l'assistente sociale disse che non avrebbero mai dovuto mettermi lì.
Và đây, mấy năm sau, một cán bộ xã hội nói rằng lẽ ra tôi không bị đưa đến đó.
lei e un'assistente sociale británnica.
Cô ấy là người phụ việc người Anh Anh ta la người Kurd, đấu tranh tự do.
Un assistente sociale li definisce persone “senza orizzonti, senza prospettive e senza futuro”.
Một người làm cố-vấn xã-hội tả bọn chúng như là những kẻ “không có chân trời, không có viễn-ảnh cũng không có hy-vọng”.
Non sono un'agente di polizia o un'assistente sociale.
Tôi không phải cảnh sát hay nhân viên xã hội.
Da quanto e'entrata l'assistente sociale?
Nhân viên xã hội đến được bao lâu rồi?
Come assistente sociale, mi occupavo di un giovane di nome Nick.
Là một nhân viên chăm sóc, tôi bắt đầu chăm sóc một cậu bé tên Nick.
Ho parlato con un assistente sociale al Dipartimento di Stato.
Tôi đã nói chuyện với đồng nghiệp ở bộ ngoại giao.
Quando ero un'assistente sociale per la protezione dei bambini, vedevo situazioni del genere continuamente.
Khi làm việc tại Tổ chức Bảo trợ Trẻ em, tôi liên tục chứng kiến những cảnh tượng như vậy.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assistente sociale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.