assistenza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ assistenza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assistenza trong Tiếng Ý.

Từ assistenza trong Tiếng Ý có các nghĩa là giúp, giúp đỡ, hỗ trợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ assistenza

giúp

verb

Trasformiamo i nostri buoni sentimenti in assistenza pratica?
Chúng ta có hướng những cảm nghĩ tốt của mình sang sự phụ giúp thực tiễn không?

giúp đỡ

noun

Puoi girare per la classe e offrire assistenza secondo necessità.
Các anh chị em có thể muốn đi quanh phòng, giúp đỡ nếu cần.

hỗ trợ

noun

Signor presidente, per qualsiasi cosa, sono pronto a offrire assistenza.
Ngài Tổng thống, nếu ngài cần gì, tôi sẵn sàng hỗ trợ.

Xem thêm ví dụ

Si provvedono il prima possibile cibo, acqua, riparo, assistenza sanitaria e sostegno emotivo e spirituale
Cung cấp càng sớm càng tốt thức ăn, nước uống, chỗ ở, sự chăm sóc y tế cũng như sự trợ giúp về tinh thần và thiêng liêng
Riparazione e assistenza robotica potrebbero allungare le vite di centinaia di satelliti nell'orbita terrestre.
Sử dụng robot sữa chữa và bảo trì có thể kéo dài tuổi thọ của hàng trăm vệ tinh xoay quanh trái đất.
La vostra assistenza legale sara'inestimabile.
Lời cố vấn của ông sẽ là vô giá.
Ma credetemi, ci sono modi più gentili di offrire assistenza.
Nhưng tin tôi đi, có rất nhiều cách lịch sự hơn để yêu cầu sự giúp đỡ.
Ai suoi tempi, prima della scoperta degli antisettici e degli antibiotici, l’assistenza sanitaria negli ospedali era ben diversa da quella a cui siamo abituati oggi.
Vào thời của bà—trước khi người ta khám phá ra cách khử trùng và thuốc kháng sinh—sự chăm sóc tại bệnh viện không được như hiện nay.
Se vi avvarrete dell’aiuto dello spirito santo di Dio e dell’assistenza di un insegnante qualificato e affronterete questo studio con mente aperta, la Parola di Dio sarà alla vostra portata.
Nhờ thánh linh Đức Chúa Trời, tinh thần cởi mở và sự giúp đỡ của người có khả năng giúp tìm hiểu Kinh Thánh, Lời Đức Chúa Trời sẽ không còn quá khó hiểu đối với bạn.
Come saprete bene, il sistema di assistenza alla salute mentale è insufficiente e non tutti quelli con atteggiamenti distruttivi rientrano nei criteri per una diagnosi specifica.
Như các bạn đều biết, hệ thống chăm sóc sức khỏe tinh thần không thể giúp mọi người và không phải bất cứ ai có suy nghĩ phá hoại đều phù hợp với tiêu chuẩn cho một chẩn đoán cụ thể.
Ci saranno anche elementi presenti nei giochi di ruolo, come il potenziamento delle caratteristiche, e il figlio di Kratos, Atreus, in grado di fornire assistenza durante il gioco.
Trò chơi bao gồm các yếu tố video nhập vai và con trai của Kratos, Atreus đóng vai trò hỗ trợ trong chiến đấu.
Ci sono clienti che hanno bisogno di me... e gli darò la migliore assistenza possibile.
Có những thân chủ đang cần em, và em sẽ đại diện cho họ bằng hết khả năng của mình.
I progressi in campo medico e la maggiore disponibilità di assistenza sanitaria hanno contribuito a questo aumento della popolazione.
Y khoa tiến bộ và nhiều người hơn được hưởng phúc lợi y tế góp phần gia tăng dân số.
Insieme ai fratelli dei Comitati di assistenza sanitaria, soccorrono i fratelli feriti.
Họ cùng các anh trong Ủy ban Liên lạc Bệnh viện trợ giúp những anh em bị thương.
Servire significa aiutare coloro che hanno bisogno di assistenza.
Phục vụ là giúp đỡ những người khác cần sự trợ giúp.
Ora, come insegnante di servizi sociali alla Florida State University dirigo un istituto che organizza la ricerca più innovativa ed efficace sull'assistenza all'infanzia.
Hiện tại, ở khoa công tác xã hội tại Đại học bang Florida, tôi đứng đầu một tổ chức, phát triển nghiên cứu về bảo trợ trẻ em hiệu quả và sáng tạo nhất.
Un'assistenza medica che parte dall'utente.
Thiết lập chăm sóc y tế hướng tiêu dùng.
Le funzionalità includono: Spazio di memorizzazione di 30 GB o illimitato condiviso con Gmail, in base al piano Assistenza clienti 24/24 Condivisione dei controlli che mantengono i file privati fino a quando i clienti decidono di condividerli Controllo e reportistica avanzati Google Apps include editor online per la creazione di documenti di testo o formati documentali, fogli elettronici, presentazioni e sondaggi.
Các tính năng này bao gồm: Hoặc 30GB hoặc lưu trữ không giới hạn chia sẻ với Gmail, tùy thuộc vào gói dịch vụ Hỗ trợ khách hàng 24/7 Kiểm soát chia sẻ cho phép duy trì sự riêng tư của các tập tin cho đến khi khách hàng quyết định chia sẻ chúng Lập báo cáo và kiểm toán tiên tiến Google Apps bao gồm các trình biên tập trực tuyến dùng tạo các tài liệu văn bản hoặc định dạng tập tin tài liệu, bảng tính, thuyết trình, và các khảo sát.
Anche una buona assistenza medica e buone norme igieniche riducono notevolmente il numero delle morti premature.
Thuốc thang đầy đủ và giữ gìn vệ sinh cũng có thể giúp rất nhiều người không chết sớm.
Era una suora appartenente a un ordine religioso che presta assistenza ai malati e agli infermi negli ospedali e nelle case private.
Bà là một nữ tu thuộc một dòng tu chuyên giúp đỡ người bệnh và yếu đuối ở bệnh viện và tư gia.
Il Commonwealth beneficia inoltre di sostanziosi sussidi e di assistenza allo sviluppo, da parte del governo federale degli Stati Uniti.
Quần đảo Bắc Mariana hưởng lợi từ các trợ cấp đáng kể và tài trợ phát triển từ Chính phủ liên bang Hoa Kỳ.
A volte, però, può essere necessario che la congregazione nell’insieme valuti la possibilità di provvedere qualche forma di assistenza a fratelli e sorelle bisognosi che sono fedeli a Geova da molti anni.
Có thể xảy ra một tình huống mà cả hội thánh cần nghĩ đến việc giúp đỡ một số anh chị trung thành phụng sự lâu năm đang cần sự hỗ trợ.
A dispetto dei problemi sorti con l'eliminazione della fauna selvatica, gli agricoltori della regione occidentale richiesero ulteriormente assistenza militare nel 1934, nel 1943 e nel 1948, ottenendo solamente il rifiuto da parte del governo.
Mặc dù có những vấn đề gặp phải với chiến dịch giết chim emu, nhưng nông dân trong khu vực một lần nữa lại yêu cầu quân đội trợ giúp vào năm 1934, 1943, và 1948, nhưng đã bị chính phủ bác bỏ.
Negare la realtà può essere pericoloso poiché può impedire alla ragazza di cercare l’assistenza medica di cui ha bisogno.
Thái độ trốn tránh sự thật có thể rất nguy hiểm vì như thế các em không tìm đến các cơ quan y tế để có được sự chăm sóc cần thiết.
A partire dal suo acquisto dei diritti della NAI nel 2002, la PGP Corp. ha offerto assistenza tecnica in tutto in mondo.
Sau khi mua lại tài sản liên quan tới PGP từ NAI (2002), PGP Corp cung cấp hỗ trợ kỹ thuật về PGP trên toàn thế giới.
Abbiamo un 10-24 da questo edificio, 2 Giudici sotto attacco, richiesta di assistenza urgente.
Có 1 vụ 10-24 trong khu nhà khối này.
La sua famiglia fu sfrattata di casa, e l'assistenza sociale minacciava di togliere loro la custodia dei bambini.
Gia đình anh bị đuổi khỏi căn hộ, và Hệ thống phúc lợi xã hội đang đe doạ giành quyền nuôi dưỡng các đứa trẻ.
Un discepolato di cura e assistenza
Vai Trò Môn Đồ để Trông Nom Chăm Sóc và Phục Sự

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assistenza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.