assistere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ assistere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assistere trong Tiếng Ý.
Từ assistere trong Tiếng Ý có các nghĩa là giúp đỡ, chăm sóc, cứu tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ assistere
giúp đỡverb (Dare assistenza o aiuto a.) Ha semplicemente scelto lui come amico perché lo aiutasse come assistente. Nó chỉ chọn cậu bé đó làm bạn của nó để làm người giúp đỡ trong lớp học. |
chăm sócverb Immaginiamo, per esempio, che stiamo assistendo un familiare affetto da una malattia cronica. Ví dụ, bạn đang chăm sóc một người thân yêu mắc bệnh kinh niên. |
cứu tếnoun |
Xem thêm ví dụ
Il 1o marzo, il San Diego e altri incrociatori si sganciarono dalla flotta principale per condurre un bombardamento dell'isola Okino Daijo, per assistere lo sbarco ad Okinawa. Ngày 1 tháng 3, San Diego cùng các tàu tuần dương khác được cho tách khỏi lực lượng đặc nhiệm tàu sân bay để bắn phá đảo Okino Daijo nhằm hỗ trợ cho cuộc đổ bộ lên Okinawa. |
La Torre di Guardia del 15 aprile 1992 annunciava che fratelli scelti principalmente fra le “altre pecore”, in modo analogo ai netinei dei giorni di Esdra, erano stati incaricati di assistere i comitati del Corpo Direttivo. — Giovanni 10:16; Esdra 2:58. Tháp Canh, số ra ngày 1-1-1993, thông báo rằng một số các anh chọn lọc thuộc nhóm “chiên khác” đang được chỉ định trợ giúp các ủy ban của Hội đồng Lãnh đạo Trung ương, tương đương với người Nê-thi-nim vào thời E-xơ-ra (Giăng 10:16; E-xơ-ra 2:58). |
Dovrebbero ritenersi onorate di assistere. Họ rất may mắn mới được xem đấy. |
Vi piacerebbe assistere a un’adunanza nella Sala del Regno della vostra zona? Bạn có muốn tham dự một buổi họp tại Phòng Nước Trời trong khu vực của bạn không? |
Per assistere alle adunanze, quelli che abitano lontano dalla Sala del Regno devono talvolta fare notevoli sacrifici. Đôi khi những người sống xa Phòng Nước Trời phải chịu hy sinh không ít để đến dự các buổi họp. |
Molti compiranno lunghi viaggi per assistere lì alle feste annuali. Nhiều người trong họ sẽ từ nơi rất xa về dự các lễ hội hàng năm tại đó. |
Nel mese di settembre, il ruolo di UNPROFOR è stato ampliato per proteggere gli aiuti umanitari e assistere tutta la Bosnia ed Erzegovina, nonché per aiutare a proteggere i rifugiati civili, quando richiesto dalla Croce Rossa. Tháng 9, vai trò của UNPROFOR was được mở rộng cho sứ mạng trợ giúp nhân đạo và phân phát cứu trợ ở khắp Bosna và Hercegovina, cũng như giúp bảo vệ dân thường tị nạy khi được yêu cầu bởi Uỷ ban Chữ thập đỏ Quốc tế. |
“Era difficilissimo assistere alle adunanze cristiane. “Đi dự các nhóm họp đạo đấng Christ vô cùng khó khăn. |
18 I governanti delle nazioni devono proprio assistere a tale distruzione? 18 Các nhà cai trị thế gian có bắt buộc phải chứng kiến sự phá hủy tan nát đó không? |
Sembrava logico, così accettammo l’invito ad assistere a un’adunanza cristiana. Chúng tôi thấy có lý nên nhận lời mời đến dự một buổi họp đạo Đấng Christ. |
(Ebrei 10:24, 25) Assistere alle adunanze in maniera passiva si potrebbe paragonare al passare una mano di vernice su una superficie arrugginita. Tham dự các buổi họp một cách thụ động có thể ví như là việc tô sơn trên đốm rỉ. |
Dovrei ringraziare che non vogliono assistere. Tôi nên cảm thấy biết ơn vì họ không muốn nhìn chúng ta làm chuyện đó. |
La domenica mattina, sia che piovesse o che splendesse il sole, ci recavamo in chiesa per assistere alla funzione con una carrozzella con le tendine alle finestre trainata da un cavallo. Chúng tôi có một xe ngựa có màn che cửa sổ, như thế chúng tôi có thể đi nhà thờ vào sáng Chủ Nhật dù thời tiết thế nào đi nữa. |
Invitare la congregazione a narrare esperienze incoraggianti avute nei seguenti campi: (1) aiutare una persona interessata ad assistere alla Commemorazione, (2) fare i pionieri ausiliari, (3) incoraggiare un proclamatore inattivo a riprendere l’attività con la congregazione, (4) aiutare un nuovo a iniziare a predicare e (5) coltivare l’interesse di chi ha assistito alla Commemorazione. Mời hội thánh kể lại những kinh nghiệm tích cực họ có được trong những lĩnh vực sau đây: (1) giúp một người chú ý đến dự Lễ Tưởng Niệm, (2) làm tiên phong phụ trợ, (3) khuyến khích một người công bố đã ngưng hoạt động rao giảng trở lại sinh hoạt với hội thánh, (4) giúp đỡ một người mới làm công bố, và (5) vun trồng sự chú ý nơi những người dự Lễ Tưởng Niệm. |
Quando stetti meglio, Dolores mi incoraggiò ad assistere alle adunanze dei testimoni di Geova tenute nella loro Sala del Regno. Sau khi tôi bình phục, Dolores khuyến khích tôi tham dự các buổi nhóm của Nhân Chứng Giê-hô-va tại Phòng Nước Trời. |
A volte le circostanze possono impedire di assistere a un’adunanza. Thỉnh thoảng, có người không thể đi họp vì hoàn cảnh ngoài ý muốn. |
Fecero la loro parte per assistere le sorelle, ed eravamo tutte profondamente addolorate. Beth và Irene đã giúp chăm sóc cho hai chị, và tất cả chúng tôi đều đau buồn sâu xa. |
Nel 1978 per la prima volta viaggiammo all’estero per assistere a un congresso internazionale a Port Moresby, in Papua Nuova Guinea. Vào năm 1978, chúng tôi ra nước ngoài lần đầu tiên để tham dự một hội nghị quốc tế ở Port Moresby, Papua New Guinea. |
In termini pratici ciò significa che se esercitate i vostri sforzi migliori — e ciò comprende affrontare un processo completo di pentimento con l’aiuto del vescovo o presidente di ramo per ricevere il perdono dei peccati e intraprendere un percorso di recupero che includa il coinvolgimento di consulenti professionali e, se possibile, un gruppo di sostegno per superare la dipendenza — se farete queste cose, il potere dell’Espiazione (che nel Bible Dictionary è descritto come un mezzo divino di aiuto e forza2) vi assisterà nel superare le pulsioni legate alla dipendenza da pornografia e, nel tempo, nel guarire dai suoi effetti corrosivi. Ý nghĩa của điều này là trong thực tế, nếu các em sử dụng nỗ lực tốt nhất của mình---tức là gồm có việc trải qua tiến trình hối cải với sự giúp đỡ của vị giám trợ hay chủ tịch chi nhánh của mình để được tha thứ tội lỗi và trải qua một tiến trình phục hồi gồm việc được cố vấn về chuyên môn và có thể được hỗ trợ theo nhóm để khắc phục thói nghiện của các em thì quyền năng có thể thực hiện được của Sự Chuộc Tội (mà Tự Điển Kinh Thánh mô tả là một phương tiện thiêng liêng để giúp đỡ hay sức mạnh2), quyền năng này sẽ giúp các em khắc phục ám ảnh của thói nghiện hình ảnh sách báo khiêu dâm và cuối cùng chữa lành hậu quả gậm nhấm của nó. |
Forse prima di allora potremo permetterci il lusso di sedere tra il pubblico con l'unico scopo di assistere alla forma umana in movimento. Có lẽ khi đó chúng ta có đủ khả năng tận hưởng sự xa xỉ của việc ngồi trong hàng ghế khán giả không có mục đích nào khác ngoài việc chứng kiến các hình thái con người chuyển động. |
In effetti Gesù li invitò ad assistere a un’adunanza speciale. Thật ra Chúa Giê-su mời họ để dự một buổi họp đặc biệt. |
Il programma, basato sulla Bibbia, è durato tre giorni consecutivi per la maggioranza dei partecipanti e quattro giorni per quelli che hanno avuto la possibilità di assistere agli speciali raduni internazionali. Chương trình dựa trên Kinh Thánh kéo dài ba ngày liên tiếp cho đa số những người tham dự đại hội và bốn ngày cho những đại biểu có dịp dự đại hội quốc tế. |
Quest’ultima aveva un amico, uno studente di legge soprannominato Dito, che a sua volta iniziò a studiare la Bibbia e ad assistere alle adunanze. Yolanda có một người bạn là sinh viên khoa luật, tên Dito. Cậu ấy cũng bắt đầu học Kinh Thánh và tham dự nhóm họp. |
Perché è essenziale assistere regolarmente alle adunanze? Tại sao tham dự đều đặn các buổi họp là điều thiết yếu cho chúng ta? |
Min. 15: “Assistere regolarmente alle adunanze è essenziale per rimanere fermi”. 15 phút: “Đều đặn đi dự các buổi họp—Điều thiết yếu giúp ta đứng vững”. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assistere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới assistere
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.