associare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ associare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ associare trong Tiếng Ý.

Từ associare trong Tiếng Ý có các nghĩa là kết hợp, liên kết, ghép đôi, kết ghép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ associare

kết hợp

verb

Perciò, sostengono pienamente l’opera di predicazione svolta dalle congregazioni a cui si associano.
Vì vậy, họ hoàn toàn ủng hộ công việc rao giảng của hội thánh họ đang kết hợp.

liên kết

verb

Sono associata a te come mio utente primario.
Tôi đã liên kết với anh như là người dùng chính an toàn.

ghép đôi

verb

kết ghép

verb

Xem thêm ví dụ

Dovrebbe essere quello di associare alle prove tratte dal mondo naturale qualche dichiarazione biblica che attesti l’esistenza di un Creatore che ci ama.
Thay vì thế, bạn nên nhắm đến việc phối hợp bằng chứng trong thiên nhiên với lời phát biểu của Kinh Thánh để cho thấy là có một Đấng Tạo Hóa yêu thương chúng ta.
Per cominciare, cerca di associare le città di seguito riportate con i corretti nomi alternativi (le risposte si trovano alla fine della lezione).
Để bắt đầu, hãy xem các em có thể so các thành phố dưới đây cho phù hợp với các biệt danh đúng của chúng không (câu trả lời được đưa ra ở cuối bài học).
Quando vengono mostrate immagini di uomini neri e bianchi, siamo più veloci ad associare l'immagine di una persona bianca con una parola positiva, rispetto ad associare parole positive con un volto nero, e viceversa.
Khi mọi người được chiếu hình ảnh của người da đen và da trắng, chúng ta lẹ làng mà liên kết hình ảnh đó với một từ tốt đẹp, người da trắng với một từ như vậy, so với lúc chúng ta cố gắng kết nối từ tốt đẹp với một gương mặt da đen, và ngược lại.
Quando associare le ganasce non tagliate a mandrino sempre coppia ganasce in luogo
Khi gắn uncut hàm để mâm cặp luôn luôn mô- men xoắn hàm tại chỗ
Aiutali ad associare i loro sentimenti spirituali all’influenza dello Spirito Santo.
Hãy giúp họ liên kết những cảm nghĩ về mặt thuộc linh với ảnh hưởng của Đức Thánh Linh.
Il bambino non deve associare i personaggi presenti sullo schermo a personaggi della vita reale; essi devono essere totalmente di fantasia.
Nội dung phải đảm bảo trẻ em không kết hợp nhân vật trên màn ảnh với nhân vật trong cuộc sống thực, chúng phải là hình ảnh tưởng tượng một cách rõ ràng.
Effettivamente chi si reca in Medio Oriente non ha difficoltà ad associare gli avvenimenti biblici con i luoghi attuali.
Thật vậy, du khách đến vùng Trung Đông sẽ dễ dàng liên kết những biến cố ghi trong Kinh-thánh với những địa điểm thời nay.
Inizialmente possiamo associare la parola luogo a un ambiente fisico o a una località geografica.
Trước tiên, chúng ta có thể coi danh từ nơi là một môi trường vật lý hoặc một vị trí địa lý.
Ecco un gatto che è stato addestrato ad associare il suono di una tromba con il cibo.
Đây là một chú mèo đã được huấn luyện để phản ứng với tiếng kèn gọi ăn.
È un piacere associare un volto a una voce.
Nghe danh đã lâu, nay mới được gặp mặt.
Possono associare il “Regno di Dio” a una condizione di cuore o al cielo, ma non a un governo.
Họ có thể liên kết “Nước Trời” với tình trạng trong lòng một người hoặc với trời chứ không với chính phủ.
Quindi eravamo in grado di associare la piccola testata digitale al controllo del rotore.
Chúng tôi đã có thể liên hệ được giữa trái bom kĩ thuật số bé xíu này với bộ điều khiển rotor.
Fra Giovanni Andare a trovare un fratello fuori a piedi nudi, un nostro ordine, di associare a me,
Anh em JOHN để tìm ra em trai chân đất, đặt hàng, liên kết tôi,
Inoltre si è dimostrato ben di più di un semplice deposito di enormi quantità d'informazione; la sua capacità di associare tra loro le informazioni che aveva memorizzato è stata almeno un segno di creatività.
Cũng vậy, anh đã phát triển tốt vượt giai đoạn để trở thành nơi chứa số lượng lớn các thông tin; các kỹ năng liên kết thông tin mà anh nhớ được ít nhất cũng là một trong các dấu hiệu của tính sáng tạo.
E se sia ragazzi che ragazze crescessero senza associare i soldi alla mascolinità?
Sẽ thế nào nếu con trai và con gái cùng được dạy rằng nam tính và tiền bạc không liên quan?
Non perché fossi venuto a conoscenza del sesso e dell'amore omosessuale per la prima volta, ma perché il modo in cui James ne parlava rese impossibile per me associare diversità a questo.
Không phải vì tôi đã tiếp xúc với quan hệ đồng giới và tình yêu lần đầu tiên, nhưng mà vì cách James viết về nó đã khiến tôi không thể tiếp thu thêm cái gì khác.
Quindi eravamo in grado di associare
Kết quả khá thành công.
(Giobbe 1:9-11; Proverbi 6:16-19) Anche in campo commerciale ci sono delle pratiche che possono far associare una persona col “padre della menzogna” anziché con l’Iddio di verità.
(Gióp 1:9-11; Châm-ngôn 6:16-19) Rồi có những thực hành trong công việc làm ăn có thể khiến một người đứng về phía “cha sự nói dối” thay vì Đức Chúa Trời của lẽ thật.
Per associare i numeri MIS agli stadi citati, vedi sotto gli articoli per questi nomi.
Để có sự phù hợp của các MIS với các giai đoạn có tên gọi, xem các bài cho các tên gọi này.
Così, il cervello ha evoluto i meccanismi per trovare nessi logici, cercare relazioni nelle informazioni, ed associare queste relazioni ad un significato comportamentale, un senso, interagendo con il mondo.
Vậy, não phát triển các cơ chế tìm ra mô hình, tìm ra ự liên hệ trong thông tin, và liên kết các mối liên hệ đó với một ý nghĩa hành vi, một ý nghĩa, bằng việc giao tếp với thế giới.
Intendo suggerire che, con l'addestramento, si può associare un significato a un suono anche in un gatto.
Tôi chỉ giả thuyết rằng bằng việc huấn luyện bạn có thể làm cho tiếng nhạc trở nên quan trọng, thậm chí với cả một chú mèo.
Finirono per associare quest’attività con l’ambiente caloroso in cui si svolgeva”.
Dần dần, trong suy nghĩ của chúng, việc học đi liền với bầu không khí yêu thương”.
(1 Corinti 2:11-13) Dobbiamo pregare Geova di aiutarci a capire la sua Parola e cercare di ‘associare a cose spirituali parole spirituali’ esaminando il contesto del versetto in questione e cercando versetti pertinenti.
(1 Cô-rinh-tô 2:11-13) Đúng vậy, chúng ta phải cầu xin Đức Giê-hô-va giúp đỡ để hiểu Lời Ngài, cố gắng “dùng tiếng thiêng-liêng để giãi-bày sự thiêng-liêng” bằng cách xem xét văn cảnh của câu Kinh Thánh mình đang tìm hiểu, và bằng cách tìm kiếm những câu có liên quan đến câu đó.
Ora, non mi capita spesso di associare le parole onestà e integrità a Limbaugh, ma in quel caso la battuta era imbattibile.
Tất nhiên không phải bao giờ tôi cũng gắn mác trung thực và chính trực cho Limbaugh, nhưng khó mà cãi được cách kết bài của anh ta.
Potete associare mentalmente questo principio con altre dichiarazioni della Parola di Dio e trarne profitto qualora foste tentati di commettere una trasgressione del genere. — 1 Corinti 6:9-11.
Trong tâm trí, bạn có thể liên kết nguyên tắc này với những lời tuyên bố khác trong Lời của Đức Chúa Trời, và khi bị cám dỗ làm điều tội lỗi như thế những sự hiểu biết này sẽ giúp bạn rất nhiều (I Cô-rinh-tô 6:9-11).

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ associare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.