assolto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ assolto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assolto trong Tiếng Ý.

Từ assolto trong Tiếng Ý có các nghĩa là chu toàn, cừ, giỏi, tròn, rồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ assolto

chu toàn

cừ

giỏi

tròn

rồi

Xem thêm ví dụ

Cinque membri dell'equipaggio vennero mandati alla corte marziale ma furono tutti assolti.
Năm thành viên thủy thủ đoàn bị đưa ra tòa án binh do sự kiện tai nạn này nhưng đều được tha bổng.
Credo tu abbia assolto il tuo compito, William, ma, io devo ancora terminarlo.
Tôi nghĩ cậu xong việc rồi đấy, William, nhưng tôi còn phải kết thúc nó.
Questi rotoli non contengono la registrazione delle loro opere passate: quando morirono, furono assolti dai peccati commessi durante la loro vita.
Những sách đó không phải là hồ sơ ghi những việc làm của họ trong quá khứ; vì khi họ chết, họ được tha tội mà họ đã phạm lúc còn sống (Rô-ma 6:7, 23).
Entrerai con niente e sarai assolta dai peccati senza domande.
Cô vào mà không cần bất cứ gì, và xức dầu tránh tội lỗi.
Quattro persone furono arrestate in seguito all'attentato ed un processo ebbe luogo in Venezuela: Freddy Lugo ed Hernan Ricardo Lozano furono condannati a 20 anni di prigione; Orlando Bosch fu assolto a causa di errori tecnici nella presentazione dei capi d'accusa, ed attualmente vive a Miami; mentre Luis Posada Carriles fu detenuto per otto anni in attesa della sentenza prima di fuggire.
Bốn người đàn ông đã bị bắt giữ liên quan đến vụ đánh bom và bị xét xử tại Venezuela: Freddy Lugo và Hernán Ricardo Lozano đã bị kết án tù 20 năm, Orlando Bosch đã được tha bổng vì các khiếm khuyết kỹ thuật trong chứng cứ truy tố, và sống ở Miami, Florida cho đến khi ông qua đời vào ngày 27 Tháng Tư 2011, và Luis Posada Carriles đã bị giam trong tám năm trong khi chờ đợi một bản án cuối cùng, nhưng cuối cùng bỏ trốn.
+ 7 Infatti chi è morto è stato assolto* dal suo peccato.
+ 7 Vì ai đã chết thì được xóa* tội.
Ogni volta fui assolto.
Mỗi lần tôi đều được trắng án.
Paolo spiegò che una volta assolta la loro funzione, questi doni miracolosi sarebbero cessati: “Se ci sono doni di profezia, saranno eliminati; se ci sono lingue, cesseranno”. — 1 Corinti 13:8.
Phao-lô giải thích rằng sau khi đạt được mục đích, những sự ban cho kỳ diệu đó sẽ chấm dứt: “Các lời tiên-tri sẽ hết, sự ban-cho nói tiếng lạ sẽ thôi” (I Cô-rinh-tô 13:8).
E'stato completamente assolto.
Và anh ta hoàn toàn trắng án.
19 Abraamo aveva fedelmente assolto le sue responsabilità nei confronti di Isacco, come indica Genesi 18:19.
19 Áp-ra-ham trước đó đã trung thành thi hành các trách nhiệm của ông đối với Y-sác, như Sáng-thế Ký 18:19 nói cho biết.
In passato sono stato negligente nel dirle quanto lei abbia assolto bene i suoi compiti.
Tôi e rằng tôi hơi xao lãng... đã không nói với cô trước đây rằng cô đã làm nhiệm vụ của mình rất tốt.
Allora sono stata assolta, Elijah?
Vậy tôi trong sạch chứ, Elijah?
Christos: Ho apprezzato molto la lealtà incondizionata che i miei genitori hanno dimostrato a Geova e l’impegno con cui hanno assolto le loro responsabilità di genitori.
Christos: Tôi vô cùng quý trọng việc cha mẹ tôi hết lòng trung kiên đối với Đức Giê-hô-va và thực thi nghiêm túc trách nhiệm làm cha mẹ của họ.
Una volta avvenuto questo, il tutore aveva assolto la sua funzione. — Galati 3:19, 24, 25.
Khi họ làm thế, vai trò của gia sư được hoàn tất.—Ga-la-ti 3:19, 24, 25.
Assolta.
Tha thứ.
Quando il tabernacolo aveva assolto la sua funzione e si stavano facendo i preparativi per costruire il tempio, Davide fece personalmente una grossa contribuzione per il tempio che sarebbe stato costruito da suo figlio Salomone.
Khi mục đích của đền tạm đã đạt được và người ta đang sửa soạn xây cất đền thờ, Đa-vít đã tự đóng góp một số tiền lớn cho đền thờ mà con ông là Sa-lô-môn sẽ xây.
Non avrai creduto che la giuria ti abbia assolto senza un po'di persuasione.
Cô không nghĩ rằng bồi thẩm đoàn quyết định mà không có một chút thuyết phục?
(Giovanni 18:37) E leggendo i Vangeli ci rendiamo conto di quanto bene egli abbia assolto questo incarico.
Và lời tường thuật của các sách Phúc-âm nói ngài đã thực thi sứ mạng đó tốt thế nào.
24 Ora è chiaro che gli incarichi teocratici non vanno assolti a discapito degli obblighi familiari.
24 Ngày nay, các tín đồ không được bỏ bê trách nhiệm gia đình để theo đuổi nhiệm vụ thần quyền.
2 Geova era sicuro che Gesù avrebbe assolto pienamente il suo incarico e che sarebbe riuscito a opporsi al Diavolo mentre era sulla terra.
2 Đức Giê-hô-va tin chắc Chúa Giê-su sẽ hoàn thành nhiệm vụ và thành công chống trả Ma-quỉ khi ngài ở trên đất.
In ottemperanza ai termini del contratto sottoscritto con Google, i servizi forniti sono soggetti al meccanismo di inversione contabile; pertanto, l'IVA deve essere assolta dal destinatario, Google Ireland, ai sensi dell'articolo 196 della Direttiva 2006/112/CE del Consiglio dell'Unione Europea.
Theo các điều khoản trong thỏa thuận của bạn với Google, dịch vụ được cung cấp phải chịu cơ chế hoàn phí và do đó, VAT được tính cho người nhận, Google Ireland, theo Điều 196 của Chỉ thị Hội đồng 2006/112/EC.
Non viene specificato se Eud avesse mai assolto questo compito in precedenza.
Việc ông đã từng đảm nhận nhiệm vụ này trước đây hay chưa thì không được nói đến.
Il suo secondo incarico fu assolto dal 10 gennaio 1884 al giugno 1888.
Nhiệm kỳ thứ hai của ông được phục vụ từ ngày 10 tháng 1 năm 1884 đến ngày 9 tháng 6 năm 1888.
Quando Destor disse a Bill che era stato assolto... ci fu una sorprendente vittoria.
Khi đám bụi của Bill được phủi đi hiện ra kẻ thắng cuộc.
Nel 1988 Ferdinand ed Imelda, assieme a Adnan Khashoggi, furono assolti da una grand jury di Manhattan da accuse di appropriazione indebita.
Năm 1988, Imelda và Ferdinand Marcos, cùng với Adnan Khashoggi, đã bị xét xử và được đại hội thẩm liên bang tuyên trắng án ở Manhattan qua một cáo buộc biển thủ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assolto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.